quangthien_cntt

New Member

Download miễn phí Báo cáo Quy định của bộ y tế về sử dụng chất phụ gia thực phẩm





 
 
Phần một: Các chất phụ gia thực phẩm và ti êu chuẩn đánh giá 1
I. Khái niệm - Phân lọai 1
II. Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ cho phép sử dụng 6
Phần hai: Quy định của Bộ y tế về sử dụng chất phụ gia thực phẩm 7
I. Quy định chung 7
II. Quy định cụ thể đối với một số chất phụ gia thực phẩm 9
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

S
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
901
Beeswax, White And Yellow
Chất độn, ổn định
902
Candelilla Wax
Chất độn
904
Shellac
Chất độn
905a
Mineral Oil, Food Grade
Chống oxy hoá, làm ẩm
905ci
Microcrystalline Wax
I.2.14. Các chất làm dày
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
400
Alginic Acid
Nhũ hóa, chất độn, ổn định
402
Potassium Alginate
Nhũ hoá, ổn định
403
Ammonium Alginate
Nhũ hoá, ổn định
404
Calcium Alginate
ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
405
Propylene Glycol Alginate
Chất độn, nhũ hoá, ổn định
I.2.15. Các chất làm ẩm
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
422
Glycerol
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
450vii
Calcium Dihydrogen Diphosphate
Điều chỉnh độ axit
I.2.16. Các chất làm rắn chắc
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
333
Calcium Citrates
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại
341i
Monocalcium Orthophosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
509
Calcium Chloride
Làm dày, ổn định
516
Calcium Sulphate
Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
520
Aluminium Sulphate
I.2.17. Các chất nhũ hóa
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
471
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
472b
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Tạo phức kim loại, ổn định
472c
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
472e
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Tạo phức kim loại, ổn định
472f
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
I.2.18. Phẩm màu
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
100i
Curcumin
123
Amaranth
133
Brilliant Blue FCF
140
Chlorophyll
150d
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
I.2.19. Các chất tạo bọt
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
999
Quillaia Extracts
I.2.20. Các chất tạo phức kim loại
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
384
Isopropyl Citrates
Chống oxy hóa, bảo quản
385
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Chống oxy hóa, bảo quản
386
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Chống oxy hóa, bảo quản
387
Oxystearin
Chống tạo bọt
450iii
Tetrasodium Diphosphate
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
I.2.21. Các chất tạo xốp
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
503i
Ammonium Carbonate
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
500i
Sodium Carbonate
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
I.2.22. Chất xử lý bột
Một vài ví dụ cụ thể
INS
Tên gọi /đặc điểm sản phẩm
Chức năng khác
927a
Azodicarbonamide
. Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia thực phẩm.
II.Tiêu chuẩn đánh giá mức độ cho phép sử dụng chất phụ gia
II.1 Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hay nước uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.
ADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định
- Chưa qui định (CQĐ)
- Chưa xác định (CXĐ)
II.2 Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hay nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ ngày.
II.3 Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.
II.4 Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:
- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
- Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
PHẦN HAI
QUY ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ VỀ SỬ DỤNG CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM
I.Những quy định chung.
1. Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:
a. Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;
b. Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.
2. Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3. Chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm trong trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn của cơ quan có thẩm quyền.
4. Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh mục phải đảm bảo:
a. Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giới hạn an toàn cho phép,
b. Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,
c. Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.
5. Các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng hóa theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia riêng biệt.
6. Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng.
7. Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành chính hay truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
8. Taát caû caùc chaát phuï gia thöïc phaåm duø ñaõ duøng hay ñang duøng ñaõ hoaëc seõ phaûi ñöôïc kieåm nghieäm vaø ñaùnh giaù thích hôïp veà ñoäc tính .Vieäc ñaùnh giaù naøy phaûi chuù troïng tôùi hieäu quaû tích luy, phoái hôïp hay taêng cöôøng söû duïng chuùng.
9.Chæ ñöôïc chaáp nhaän nhöõng chaát phuï gia thöïc phaåm naøo khoâng nguy haïi cho söùc khoeû ngöôøi tieâu duøng ôû möùc ñöôïc ñeà nghò trong nhöõng chöøng möïc coù theå xaùc minh ñöôïc döïa treân nhöõng baèng chöùng hieän coù.
10.Taát caû moïi phuï gia thöïc phaåm ñeàu phaûi ñöôïc giaùm saùt thöôøng xuyeân vaø ñaùnh giaù laïi, khi caàn thieát coù chuù yù
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Quy trình đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH KPMG Việt Nam thực hiện Luận văn Kinh tế 2
D Hoàn thiện quy trình đánh giá trọng yếu và rủi ro kiểm toán trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện quy trình đánh giá trọng yếu và rủi ro kiểm toán trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty Kiểm toán Việt Nam thực hiện Luận văn Kinh tế 0
D Báo cáo tổng hợp về tình hình thực tế công tác kế toán, quy trình hạch toán các phần hành kế toán tại Công ty may 10 Luận văn Kinh tế 2
D Báo cáo thực tập quy trình xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH Poong In Vina Luận văn Kinh tế 0
C Áp dụng quy trình phân tích trong kiểm toán Báo cáo tài chính tại công ty TNHH kiểm toán và tư vấn A&C Luận văn Kinh tế 2
X Thủ tục phân tích trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Tài ch Luận văn Kinh tế 0
L Tìm hiểu quy trình kiểm toán thuế giá trị gia tăng trên báo cáo tài chính trong các doanh nghiệp áp Luận văn Kinh tế 0
F Những giải pháp chủ yếu hoàn thiện quy trình kiểm toán thuế giá trị gia tăng trong kiểm toán báo cáo Luận văn Kinh tế 0
G Hoàn thiện kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài chính do ACPA Luận văn Kinh tế 1

Các chủ đề có liên quan khác

Top