Download miễn phí Luận văn Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dùng để kiểm tra, đánh giá kiến thức chương axit – bazơ trong hóa phân tích





Giá trị tiên đoán: Trong một số lĩnh vực như hướng nghiệp, tuyển chọn. từ
điểm số của bài trắc nghiệm khách quan của từng người, chúng ta có thể tiên đoán
mức độ thành công trong tương lai của người đó. Muốn tính giá trị tiên đoán chúng
ta cần làm hai bài trắc nghiệm: Một bài trắc nghiệm dự báo để có được những
số đo về khả năng, tính chất của nhóm đối tượng khảo sát; một bài trắc nghiệm đối
chứng để có biến số cần tiên đoán. Hệ số tương quan giữa hai bài trắc nghiệm đó là
giá trị tiên đoán.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

8,6?
A. 3,10  3,30 B. 2,10  2,30
C. 3,31  3,50 D. 2,31  2,50
Câu 111. pH của hỗn hợp gồm benzoat natri 2,00.10-4M, anilin 5,00.10-3M và
axetat natri 1,00.10
-3
M nằm trong khoảng nào, biết pKb lần lượt là: 9,80; 9,39 và
9,24?
A. 9,30  9,45 B. 8,30  8,45
C. 9,15  9,29 D. 8,15  8,29
Câu 112. Tính khối lượng NaOH phải cho vào 500 ml dung dịch HCOONa 0,010
M để pH của dung dịch thu được là 11,50 (bỏ qua sự thay đổi thể tích trong quá
trình hoà tan), biết pKa(HCOOH) = 3,75.
A. 0,0263 gam B. 0,0362 gam
C. 0,0623 gam D. 0,0632 gam
Câu 113. Tính nồng độ HCl phải có trong dung dịch CH3COOH 1,00 M (pKa =
4,76) sao cho độ điện li của CH3COOH bằng 0,208%.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
47
A. 6,36.10
-3
M B. 6,63.10
-3
M
C. 6,62.10
-3
M D. 6,26.10
-3
M
Câu 114. Tính nồng độ piriđin (pKb = 8,771) phải có trong dung dịch axetat natri
4,00.10
-2
M (pKb = 9,24) để pH của dung dịch thu được bằng 8,82.
A. 1,22.10
-2
M B. 1,20.10
-2
M
C. 2,20.10
-2
M D. 2,22.10
-2
M
Câu 115. Trộn 3,00 ml dung dịch HCOOH 0,030 M (pKa = 3,75) với V ml dung
dịch CH3COOH 0,15M (pKa = 4,76) thu được dung dịch có pH = 2,74. Tính V.
A. 6,36 ml B. 6,37 ml
C. 7,63 ml D. 7,36 ml
Câu 116. pH của hỗn hợp gồm (CH3)3NHCl 0,10M và NH4Cl 0,10M nằm trong
khoảng nào, biết pKa lần lượt là 9,87 và 9,24?
A. 5,00  5,20 B. 5,21  5,40
C. 5,50  5,70 D. 5,71  5,90
Câu 117. Tính khoảng pH trong hệ gồm CH3COOH 1,0.10
-2
M (pKa = 4,76),
HCOOH 1,0.10
-3
M (pKa = 3,75) và H3BO3 2,0.10
-2
M (pKa = 9,24).
A. 2,90  3,10 B. 3,20  3,40
C. 4,06  4,26 D. 4,30  4,40
Câu 118. Tính khoảng pH trong dung dịch gồm CH3COONa 0,0010 M (pKb =
9,24), HCOONa 0,020 M (pKb = 10,25), và NaCN 0,0050 M (pKb = 4,65).
A. 9,95  10,05 B. 10,45  10,60
C. 10,25  10,40 D. 10,15  10,25
Câu 119. pH của hệ gồm CH3COONa 1,0.10
-3
M, C6H5NH2 5,0.10
-3
M và
C6H5COONa 2,0.10
-4
M nằm trong khoảng nào, biết pKb lần lượt là: 9,24; 9,39 và 9,80?
A. 8,15  8,25 B. 8,05  8,14
C. 8,40  8,50 D. 8,51  8,65
Câu 120. Tính khoảng pH của hệ gồm NaSHO4 0,0010M (pKa = 2,00), HCOOH
0,10 (pKa = 3,75) và CH3COOH 1,0M (pKa = 4,76).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
48
A. 2,00  2,09 B. 3,05  3,14
C. 3,15  3,25 D. 2,10  2,30
Câu 121. pH của hệ gồm HCOONa 0,10M, C6H5COONa 0,010M và CH3COONa
0,010M nằm trong khoảng nào, biết pKb lần lượt là 10,25; 9,80 và 9,24?
A. 8,05  8,25 B. 8,26  8,40
C. 8,45  8,56 D. 8,65  8,85
Câu 122. pH của hệ gồm Na2SO4, CH2ClCOONa và NaF cùng nồng độ 0,010M
nằm trong khoảng nào, biết pKb lần lượt là: 12,00; 11,15 và 10,38?
A. 6,50  6,70 B. 7,30  7,45
C. 6,30  6,45 D. 7,50  7,70
Câu 123. pH của hệ gồm C5H5N 1,0M và NH3 0,0010M nằm trong khoảng nào,
biết pKb lần lượt là 8,771 và 4,76?
A. 10,00  10,09 B. 10,10  10,20
C. 10,41  10,50 D. 10,21  10,40
Câu 124. Tính pH của hệ gồm NH3 9,8.10
-4
M và NH4
+
1,00.10
-3
M, biết pKa = 9,24.
A. 9,22 B. 9,32
C. 9,28 D. 9,82
Câu 125. pH của hệ thu được sau khi nhỏ một giọt (V = 0,03 ml) hỗn hợp gồm NH3
1,00.10
-4
M và NH4
+
1,00.10
-2
M vào 3,00 ml NaCl nằm trong khoảng nào, biết pKa
của NH4
+
bằng 9,24?
A. 7,00  7,15 B. 7,31  7,40
C. 7,16  7,30 D. 7,41  7,50
Câu 126. Tính pH của hệ gồm HCOOH 0,20M và HCOONa 0,50M biết pKa = 3,75.
A. 4,15 B. 4,05
C. 4,25 D. 4,55
Câu 127. Trộn 10,00 ml NaOH 0,200 M với 10,00 ml (CH3)3NHCl 0,202 M. pH
của hệ thu được nằm trong khoảng nào, biết pKa của (CH3)3NH
+
bằng 9,87?
A. 11,30  11,40 B. 11,50  11,60
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
49
C. 13,10  13,20 D. 13,50  13,60
Câu 128. Tính số gam CH3COONa.3H2O phải cho vào 500 ml dung dịch
CH3COOH 0,115M để thu được dung dịch có pH = 4,00, biết pKa = 4,76.
A. 1,135 gam B. 1,351 gam
C. 1,531 gam D. 1,513 gam
Câu 129. pH của dung dịch gồm NH4Cl 1,0.10
-4
M, HCN 1,0.10
-4
M và (CH3)2NH2
+
1,0.10
-3
M nằm trong khoảng nào, biết pKa lần lượt là: 9,24; 9,35 và 10,87 ?
A. 6,10  6,19 B. 6,20  6,29
C. 6,30  6,39 D. 6,40  6,49
2.1.1.6. Đa axit - đa ba zơ
Câu 130. pH của dung dịch H2SO3 (SO2 + H2O) 0,010M nằm trong khoảng nào,
biết pKa của H2SO3 là 1,76 và 7,21?
A. 2,00  2,09 B. 2,20  2,29
C. 2,10  2,19 D. 2,30  2,39
Câu 131. pH của hệ gồm H2SO3 (SO2 + H2O) 0,050M và HCl 0,0010M nằm trong
khoảng nào, biết pKa của H2SO3 là 1,76 và 7,21?
A. 1,30  1,39 B. 1,40  1,50
C. 1,51  1,59 D. 1,60  1,70
Câu 132. Tính pH của hệ gồm HCl 0,010M và H2S 0,100M (pKai = 7,02 và 12,90).
A. 1,85 B. 1,95
C. 2,05 D. 2,00
Câu 133. pH của hệ gồm H3AsO4 0,10M và CH3COOH 0,050M nằm trong khoảng
nào, biết pKa của H3AsO4 là 2,19; 6,94; 11,50 và của CH3COOH là 4,76?
A. 1,60  1,70 B. 1,50  1,59
C. 2,60  2,70 D. 2,50  2,59
Câu 134. Tính khoảng pH trong hệ gồm H3PO4 0,010M (pKa = 2,15; 7,21; 12,32)
và NaHSO4 0,010 M (pKa = 2,00).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
50
A. 1,65  1,95 B. 2,01  2,91
C. 3,01  3,25 D. 3,30  3,91
Câu 135. Áp dụng biểu thức phân số nồng độ để tính nồng độ cân bằng của axit
oxalic trong dung dịch axit oxalic 0,010M (pKa = 1,25 và 4,27) ở pH = 3,50.
A. 4,78.10
-3
B. 7,48.10
-5
C. 4,88.10
-5
D. 4,78.10
-5
Câu 136. Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,050M, biết pKb bằng 3,67 và 7,65.
A. 10,05 B. 10,50
C. 11,05 D. 11,50
Câu 137. Tính pH của hỗn hợp gồm NaOH 0,001M và Na2CO3 0,050M, biết CO3
2-
có pKb bằng 3,67 và 7,65.
A. 10,57 B. 10,75
C. 11,57 D. 11,75
Câu 138. pH của hệ gồm NH3 0,100M và Na2CO3 0,090M nằm trong khoảng nào,
biết pKb của NH3 là 4,76; của Na2CO3 là 3,67; 7,65.
A. 11,60  11,70 B. 11,50  11,59
C. 11,71  11,80 D. 11,81  11,89
Câu 139. Tính thể tích NaOH 0,025M cần để trung hoà hoàn toàn 25,00 ml dung
dịch H3AsO4 0,020 M (pKa = 2,19; 6,94; 11,50).
A. 20,00 ml B. 30,00 ml
C. 40,00 ml D. 60,00 ml
Câu 140. Tính thể tích NaOH 0,025M cần để trung hoà 25,00 ml dung dịch H3AsO4
0,020 M (pKa = 2,19; 6,94; 11,50) đến pH = 9,22.
A. 20,00 ml B. 30,00 ml
C. 40,00 ml D. 60,00 ml
Câu 141. Tính số ml dung dịch HCl phải thêm vào 50,00ml dung dịch Na2HPO4
0,020M để pH của dung dịch thu được bằng 7,00 biết pKa của H3PO4 là 2,15; 7,21;
12,32.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
51
A. 61,68 ml B. 61,86 ml
C. 66,81 ml D. 68,61 ml
Câu 142. Tính số gam Na2HPO4.12H2O phải hoà tan trong 100 ml dung dịch H3PO4
0,050M sao cho pH dung dịch thu được bằng 4,68 (bỏ qua sự thay đổi thể tích), biết
pKa của H3PO4 là: 2,15; 7,21 và 12,32.
A. 1,19 gam B. 1,79 gam
C. 1,91 gam D. 1,97 gam
Câu 143. Tính pH trong dung dịch axit phtalic (pKa = 2,94; 5,41) 0,0010M.
A. 3,19 B. 3,29
C. 3,39 D. 3,99
Câu 144. pH của dung dịch axit oxalic 1,00.10-2M nằm trong khoảng nào, biết pKa
của axit oxalic là 1,25 và 4,27?
A. 2,20  2,30 B. 2,11  2,19
C. 2,00  2,10 D. 2,31  2,40
Câu 145. Cho hỗn hợp gồm HCl 0,100 M và Na2CO3 0,050M . Tính pH của dung
dịch thu được, biết H2CO3 có pKa = 6,35; 10,33; độ tan LCO2 = 3,0. 10
-2
mol/l.
A. 3,94 B. 3,49
C. 4,39 D. 4,93
Câu 146. Tính pH của dung dịch axit maloic H2A 0,0010 M, biết pKa = 2,848 và
5,697.
A. 2,17 B. 2,71
C. 3,17 D. 3,71
Câu 147. Tính pH của nước cất cân bằng với CO2 của không khí, biết nồng độ của
CO2 là 1,30.10
-5
M và độ tan LCO2 = 3,0. 10
-2
mol/l ; pKa(H2CO3) = 6,35 và 10,33.
A. 5,56 B. 5,66
C. 6,56 D. 6,65
Câu 148. Áp dụng biểu thức phân số nồng độ tính nồng độ cân bằng của axit
sucxinic trong dung dịch axit sucxinic (H2A) 0,040M ở pH = 5,00; biết pKa của axit
sucxinic bằng 4,207 và 5,636.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
52
A. [H2A] = 4,63.10
-2
M B. [H2A] = 4,63.10
-3
M
C. [H2A] = 4,36.10
-2
M D. [H2A] = 4,36.1...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D xây dựng hệ chuyên gia tư vấn chọn trang phục mặc Công nghệ thông tin 0
D Nghiên cứu và đề xuất quy trình xây dựng hệ thống mạng an toàn Công nghệ thông tin 0
D Xây dựng hệ thống phân loại sản phẩm theo chất liệu Công nghệ thông tin 0
D Xây dựng phân hệ dịch vụ gọi xe và điều xe taxi tự động có hỗ trợ bản đồ số trên smartphone Luận văn Kinh tế 0
D Xây dựng hệ thống quản trị mạng dựa trên phần mềm mã nguồn mở Cacti và ứng dụng tại trường Đại học Hải Phòng Công nghệ thông tin 0
D Xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 22000:2005 cho dây chuyền sản xuất sữa tươi tiệt trùng của nhà máy sữa Nông Lâm Thủy sản 0
D Xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 22000:2005 Nông Lâm Thủy sản 0
D Phân tích thiết kế hệ thống quản lý vật liệu xây dựng Công nghệ thông tin 0
D Về phát huy dân chủ và đổi mới hệ thống chính trị cơ sở xây dựng nông thôn mới Văn hóa, Xã hội 0
D ĐẢNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM lãnh đạo giải quyết mối quan hệ giữa xây dựng và bảo vệ miền bắc xã hội chủ nghĩa giai đoạn từ 1965 đến 1968 Môn đại cương 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top