daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối

- Đều phản ánh hiện thực khách quan 1 cách trực
tiếp.
khỏc Cm giỏc Tri giỏc
1, khỏi
nim
Cm giỏc l mt quỏ trỡnh tõm lớ
phn ỏnh tng thuc tớnh riờng l
ca s vt v hin tng ang
trc tip tỏc ng vo cỏc giỏc
quan ca ta
Cỏc thuc tớnh riờng l b ngoi:
-
Mu sc
-
Kớch thc (cao, thp, vuụn
trũn)
-
Trong lng (nng, nh)
-
Khi lng (nhiu, ớt )
-
Tớnh cht (núng, lnh)
Tri giỏc l 1 quỏ trỡnh tõm lớ phn
ỏnh 1 cỏch trn vn cỏc thuc tớnh
b ngoi ca s vt, hin tng
ang trc tip tỏc ng vo cỏc giỏc
quan ca ta
2. c
im
-

Một quá trình tâm lý

Phản ánh: Những thuộc tính
riêng lẻ bề ngoài.
Sản phẩm: các cảm giác riêng lẻ
Mang bản chất XH lịch sử

-
Tri giác là một quá trình nhận
thức
-
Tri giác phản ánh trọn vẹn các
thuộc tính bề ngoài của SCHT
-
Tri giác không phải là tổng số
các cảm giác
Cm giỏc Tri giỏc
3.
Phõn
loi
-
cm giỏc bờn ngoi:
+ v giỏc
+ th giỏc
+ mc giỏc
+ thớnh giỏc
+ khu giỏc
-
cm giỏc bờn trong:
+ cm giỏc vn ng v cm giỏc

s mú
+ cm giỏc thng bng
+ cm giỏc rung
+ cm giỏc c th
-
Theo c quan phõn tớch
gi vai trũ chớnh trong
quỏ trỡnh tri giỏc:
+ tri giỏc nhỡn
+ tri giỏc nghe
+ tri giỏc s mú
-
Theo i tng phn ỏnh:
+ tri giỏc khụng gian
+ tri giỏc thi gian
+ tri giỏc vn ng
+ tri giỏc con ngi
4. Về
cơ sở
sinh
lý:
Các giác quan ch a có sự kết
hợp
tri giác có phối hợp theo một
hệ thống nhất định
Cm giỏc Tri giỏc
5. Vai
trũ

L iu kin quan trng

m bo trng thỏi hot ng

L iu kin quan trng trong
s nh hng hnh vi v
hot ng ca con ngi
trong mụi trng xung quanh
6.
Quan
hệ
Cảm giác là cơ sở cho tri giác

Tri giác quy định chiều
h ớng lựa chọn các cảm
giác thành phần, mức độ và
tính chất của các cảm giác
thành phần.
Cảm giác Tri giác
7. Các quy
luật cơ
bản

Quy luật ngưỡng cảm
giác
+ ngưỡng cảm giác phía
dưới
+ ngưỡng cảm giác phía
trên

Quy luật thích ứng
cảm giác


Quy luật tác động lẫn
nhau của các cảm
giác

Quy luật về tính đối
tương hóa

Quy luật về tính lựa
chọn của tri giác

Quy luật về tính có ý
nghĩa của tri giác

Quy luật về tính ổn định
của tri giác

Quy luật tổng giác

Ảo giác
Bạn đang nhìn thấy gì ?
Gièng
nhau
§Òu lµ nh÷ng hiÖn tượng t©m lý
Lµ qu¸ tr×nh t©m lý nhËn thøc thuéc
møc ®é nhËn thøc lý tÝnh
§Òu xuÊt ph¸t tõ thùc tiÔn vµ do thùc
tiÔn kiÓm nghiÖm.
So sánh tư duy và tưởng tượng

khỏc T duy Tng tng
Hoàn cảnh có vn
Rõ ràng Bất định
Sản phẩm mới:
Khái niệm, t tng Hỡnh nh
Ph ơng thức ph ng
ỏn
Tng tng
Chắt ghép, kết hợp
Sản phẩm:
khỏi nim, phỏn oỏn, suy

Mô hình, hỡnh nh mới
Các loại
T duy trực quan hành
động
T duy trực quan hình t
ng
T duy trừu tng
Góc độ nhận thức
+ Tng tng tái tạo
+ tng tng sáng tạo
Dựa trên ý nghĩa
+T ởng tợng tích cực
+ T ởng tợng tiêu cực
Ước mơ-lý tng
khác Tư duy Tưởng tượng
Các
giai
đoạn

-
Không được phép “nhảy
cóc”, bỏ qua các giai đoạn
trong quá trình tư duy.
Được phép “chảy cóc” qua
1 vài giai đoạn nào đó của
tư duy mà vẫn hình dung ra
được kết quả cuối cùng
Sự
chuẩn
xác
-
Có sự chuẩn xác, chặt chẽ  Không Có sự chuẩn xác,
chặt chẽ
-
Giải quyết vấn đề hay nhiệm
vụ 1 cách thông minh.
-
Tư duy dùng kinh nghiệm để
giải quyết vấn đề một cách
hợp lý, logic
-
Không giải quyết vấn đề
hay nhiệm vụ một cách
tường minh.
-
Tưởng tượng dùng cách
xây dựng những hình
ảnh mới từ những biểu
tượng cá nhân đã tích

giữ được
4.1. Định nghĩa cảm giác
Cảm giác là một quá trình tâm lý phản ánh từng
thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện t"ợng khi chúng
đang trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta

Đặc
điểm
của
cảm
giác
Một quá trình tâm lý
Phản ánh: Những thuộc tính
riêng lẻ bề ngoài.
Phản ánh: trực tiếp.
Sản phẩm: các cảm giác riêng lẻ
Mang bản chất XH lịch sử
4.2. Các loại cảm giác

Cảm giác
thụ cảm
ngoài: Cảm
giác thị giác,
thính giác,
khứu giác, vị
giác, mạc
giác
Cảm giác

thụ cảm
trong: Cảm
giác cơ thể
phán ánh tình
trạng hoạt
động của các
cơ quan nội
tạng
Cảm giác
thụ cảm bản
thể: Cảm
giác vận
động, thăng
bằng, rung
Các loại cảm giác
4.3. Các quy luật của cảm giác
* Quy luật ngỡng cảm giác
* Quy luật thích ứng của cảm giác
* Quy luật tơng phản của cảm giác
* Quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác
* Ng%ỡng cảm giác
Ng"ỡng cảm giác là cái giới hạn mà ở đó c"
ờng độ kích thích (tối thiểu hay tối đa) vẫn
còn đủ để gây ra cảm giác cho con ng"ời.
Tính nhạy cảm (E) = 1/p. (p ngỡng dới)
Ng%ỡng sai biệt (k) = p/p. (p-kích thích tối
thiểu; p-kích thích cũ): VD: Trong lợng k=1/30
Phía dới
Tốt nhất
Phía trên

16 Hz 1000 Hz 20.000 Hz

* Quy luật thích ứng của cảm giác
Thích ứng là khả năng thay đổi độ nhạy cảm của
cảm giác cho phù hợp với cờng độ vật kích thích.
Các loại thích ứng
Cảm giác
mất hoàn
toàn khi kích
thích kéo dài
và c"ờng độ
không thay
đổi.
Giảm tính
nhạy cảm
của cảm giác
khi kích thích
mạnh.
Tăng tính
nhạy cảm
của cảm giác
khi kích thích
yếu.
* Sự t%ơng phản của cảm giác
Là sự thay đổi cờng độ hay chất lợng của cảm
giác dới ảnh hởng của hai nhóm kích thích có
đặc điểm tơng phản tác động đồng thời hay nối
tiếp vào một cơ quan cảm giác
Tơng
phản

Tơng phản đồng thời
Tơng phản nối tiếp
* Sự tác động qua lại giữa các cảm giác
Tính nhạy cảm của một cảm giác chịu ảnh hởng
của một cảm giác khác
Tác động qua lại giữa các cảm giác
Chuyển
cảm giác
Cảm ứng của
cảm giác
Hiện tợng
át cảm giác
Hiện tợng
tăng cảm giác
4.4. Vai trò của cảm giác
Vai
trò
của
cảm
giác
Hình thức định h ng đầu tiên cho hoạt
động
Cung cấp nguyên vật liệu cho nhận thức lý tính
Con đờng nhận thức HTKQ
Là điều kiện đảm bảo, bảo vệ trạng thái hoạt
động của hệ thống thần kinh và não bộ
Bài 5: Quá trình nhận thức tri giác
5.1. Định nghĩa tri giác
5.2. So sánh giữa cảm giác và tri giác
5.3. Các thuộc tính cơ bản của tri giác

5.4. Các loại tri giác
5.5. Quan sát và năng lực quan sát
5.1. Định nghĩa tri giác
Tri giác là một quá trình nhận thức, phản ánh
một cách trọn vẹn d"ới hình thức hình t"ợng những
sự vật hiện t"ợng của hiện thực khách quan khi
chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng
ta.
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top