wolffang2931991

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Giải pháp mở rộng cho vay đối với cho vay trả góp mua ôtô của VPBank - Phòng giao dịch Trần Duy Hưng, Hà Nội





MỤC LỤC

Trang

 

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT--------------------------------------------- 7

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ------------------------- 8

LỜI MỞ ĐẦU------------------------------------------------------------------ 11

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NHTM ĐỐI VỚI CHO VAY TRẢ GÓP MUA ÔTÔ------- 13

1.1. Tổng quan về NHTM và hoạt động cho vay của NHTM 13

1.1.1. Khái niệm NHTM---------------------------------------------------- 13

1.1.2. Hoạt động cho vay của NHTM--------------------------------------- 14

1.1.2.1 Khái niệm. -------------------------------------------------------- 14

1.1.2.2 Các hình thức cho vay.-------------------------------------------- 14

1.2. Cho vay trả góp của NHTM---------------------------------- 17

1.2.1. Khái niệm cho vay trả góp.----------------------------------------- 17

1.2.2. Đặc điểm cho vay trả góp------------------------------------------- 17

1.2.2.1. Đặc điểm về quy mô khoản vay -------------------------------- 17

1.2.2.2. Đối tượng cho vay trả góp --------------------------------------- 18

1.2.2.3. Đặc điểm về rủi ro------------------------------------------------- 18

1.2.2.4. Đặc điểm về khả năng sinh lời----------------------------------- 19

1.2.2.5. Đặc điểm về lãi suất.---------------------------------------------- 19

1.2.3. Vai trò ----------------------------------------------------------------- 19

1.2.3.1. Đối với Ngân hàng ------------------------------------------------ 19

1.2.3.2. Đối với khách hàng ---------------------------------------------- 20

1.2.3.3. Đối với nền kinh tế------------------------------------------------- 20

1.3. Giới thiệu về hoạt động cho vay trả góp mua ôtô--------- 21

1.3.1. Khái niệm.------------------------------------------------------------- 21

1.3.2. Đặc điểm.------------------------------------------------------------- 22

1.3.2.1. Đặc điểm về đối tượng và phạm vi cho vay trả góp mua ôtô- 23

1.3.2.2. Đặc điểm về quy mô và số lượng món vay-------------------- 23

1.3.2.3. Đặc điểm về thời gian trả góp mua ôtô --------------------- 24

1.3.2.4. Đặc điểm về lãi suất cho vay trả góp mua ôtô----------------- 24

1.3.2.5. Đặc điểm về rủi ro khi cho vay trả góp mua ôtô-------------- 25

1.3.3. cách cho vay trả góp mua ôtô.---------------------------- 25

1.3.3.1. cách tài trợ cho doanh nghiệp bán ôtô ---------------- 26

1.3.3.2. cách cho vay trực tiếp người mua ---------------- 27

1.3.4. Vai trò -------------------------------------------------------------- 27

1.3.4.1. Đối với Ngân hàng------------------------------------------------ 28

1.3.4.2. Đối với khách hàng------------------------------------------------ 29

1.3.4.3. Đối với nền kinh tế.----------------------------------------------- 29

1.3.5. Một số chỉ tiêu phản ánh việc mở rộng cho vay trả góp mua ôtô của NHTM--------------------------------------------------------------------------- 29

1.3.5.1. Dư nợ cho vay trả góp mua ôtô --------------------------------- 30

1.3.5.2. Tỷ trọng dư nợ cho vay trả góp mua ôtô ----------------------- 31

1.3.5.3. Tốc độ tăng dư nợ cho vay trả góp mua ôtô ------------------- 32

1.3.5.4. Doanh thu cho vay trả góp mua ôtô --------------------------- 32

1.3.5.5. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm cho vay trả góp mua ôtô ---- 32

1.3.5.6. Thị phần cho vay trả góp mua ôtô của Ngân hàng ----------- 32

1.3.5.7. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn cho vay trả góp mua ôtô ---- 33

1.3.5.8. Số lượng khách hàng cho vay trả góp mua ôtô ---------------- 34

1.3.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc mở rộng cho vay trả góp mua ôtô

1.3.6.1. Nhân tố từ môi trường vĩ mô------------------------------------ 34

1.3.6.2. Nhân tố từ phía khách hàng------------------------------------- 35

1.3.6.3. Nhân tố xuất phát từ bản thân Ngân hàng-------------------- 37

1.3.6.4. Nhân tố từ các đối thủ cạnh tranh------------------------------ 39

CHƯƠNGII : THỰC TRẠNG CHO VAY TRẢ GÓP MUA ÔTÔ CỦA VPBANK – PGD TRẦN DUY HƯNG---------- 40

2.1. VPBank Trần Duy Hưng: Lịch sử hình thành và phát triển

 -------------------------------------------------------------------- 40

2.2. Cơ cấu tổ chức của VPBank Trần Duy Hưng------------- 41

2.3. Chức năng của từng phòng------------------------------------ 42

2.4. Tình hình hoạt động của VPBank Trần Duy Hưng giai đoạn 2005 – 2007---------------------------------------------------------------- 44

2.5. Thực trạng cho vay trả góp mua ôtô của VPBank Trần Duy Hưng------------------------------------------------------------------------ 49

2.5.1. Cơ sở pháp lý của hoạt động cho vay trả góp mua ôtô của VPBank

 ------------------------------------------------------------------------- 49

2.5.2. Quy trình cho vay trả góp mua ôtô củaVPBank Trần Duy Hưng 50

2.5.3. Thể lệ cho vay trả góp mua ôtô của VPBank ---------------------- 56

2.6. Đánh giá việc mở rộng cho vay trả góp mua ôtô của VPBank Trần Duy Hưng--------------------------------------------------------- 60

2.6.1. Kết quả cho vay trả góp mua ôtô của VPBank Trần Duy Hưng giai đoạn 2005 – 2007-------------------------------------------------------------- 61

2.6.1.1. Doanh số cho vay trả góp mua ôtô----------------------------- 61

2.6.1.2. Dư nợ và tỷ trọng dư nợ cho vay trả góp mua ôtô ----------- 63

2.6.1.3. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn cho vay trả góp mua ôtô ---- 65

2.6.1.4. Mức độ đa dạng hóa các sản phẩm----------------------------- 66

2.6.2. Thành công của việc mở rộng cho vay trả góp mua ôtô tại VPBank Trần Duy Hưng--------------------------------------------------------------- 67

2.6.3. Nguyên nhân của những thành công trên-------------------------- 70

2.6.4. Những hạn chế của việc mở rộng cho vay trả góp mua ôtô tại VPBank Trần Duy Hưng -------------------------------------------------------------- 74

2.6.5. Nguyên nhân của những hạn chế trên------------------------------- 76

2.6.5.1. Nguyên nhân khách quan---------------------------------------- 76

2.6.5.2. Nguyên nhân chủ quan------------------------------------------- 79

CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NHẰM MỞ RỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI CHO VAY TRẢ GÓP MUA ÔTÔ CỦA VPBANK – PGD TRẦN DUY HƯNG ---------------------------------------------- 82

3.1 Định hướng mở rộng cho vay trả góp mua ôtô-------------- 82

3.2 Phương hướng hoạt động kinh doanh năm 2008 của VPBank Trần Duy Hưng --------------------------------------------------------- 84

3.3 Giải pháp mở rộng cho vay trả góp mua ôtô tại VPBank Trần Duy Hưng ---------------------------------------------------------------- 86

3.3.1 Nâng cao nguồn nhân lực-------------------------------------------- 87

3.3.2 Nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng------------------------- 87

3.3.3 Nâng cao khả năng kiểm tra, kiểm soát sau khi vay-------------- 88

3.3.4 Nâng cao năng lực thẩm định tài chính khách hàng--------------- 89

3.3.5 Áp dụng các biện pháp nhằm hạn chế rủi ro của phương pháp cho vay trả góp mua ôtô --------------------------------------------------------------- 89

3.3.6 Phát triển có hiệu quả hoạt động marketing---------------------- 91

3.3.7 Phân tán rủi ro---------------------------------------------------------- 93

3.3.8 Định giá bất động sản------------------------------------------------- 93

3.3.9 Áp dụng các công cụ phái sinh-------------------------------------- 94

3.3.10 Nhóm các giải pháp xử lý các khoản nợ xấu, nợ có vấn đề------- 94

3.4 Kiến nghị của bản thân-------------------------------------------- 95

3.4.1 Đối với NHNN-------------------------------------------------------- 95

3.4.2 Đối với chính phủ và các bộ ngành liên quan---------------------- 96

KẾT LUẬN---------------------------------------------------------------------- 98

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO---------------------------------- 99

 

 

 

 

 

 

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng tốt nhất như:
Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn với nhiều hình thức của các tổ chức kinh tế và dân cư  thuộc mọi thành phần kinh tế.
Cho vay đáp ứng các nhu cầu vốn phục vụ sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp và hộ kinh doanh,cho vay phục vụ nhu cầu tiêu dùng của dân cư.
Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán giữa các đơn vị trong nước và quốc tế, các dịch vụ chi trả kiều hối, thu đổi ngoại tệ, chuyển tiền nhanh, nghiệp vụ kho quỹ... và nhiều dịch vụ khác theo quy định của VPBank.
Cơ cấu tổ chức của VPBank Trần Duy Hưng
PGD VPBank Trần Duy Hưng hiện nay có cơ cấu tổ chức tương đối đơn giản. Chính cơ cấu đơn giản này cho phép chi nhánh quản lý nhân viên một cách hiệu quả nhất trên cơ sở độc lập giữa các phòng ban.
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức PGD VPBank Trần Duy Hưng
Giám đốc PGD
Ông Hoàng Anh Phương
Phòng giao dịch, kho quỹ
Phòng phục vụ KH doanh nghiệp và KH cá nhân
Chức năng của từng phòng
Phòng kế toán, giao dịch
Chào đón khách hàng, giới thiệu, bán chéo sản phẩm , dịch vụ NH.
Giải đáp và hướng dẫn khách hàng sử dụng các tiện ích về sản phẩm.
Giải đáp thắc mắc, yêu cầu của khách hàng về sản phẩm, về tài khoản của khách hàng
Thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến tài khoản tiền gửi như gửi tiền, rút tiền, chi trả vốn, lãi.
Thực hiện qiải ngân, thu vốn, lãi, hạch toán chuyển nợ quá hạn trên TK tiền vay
Tính toán thu lãi, trả tiền, thu phí dịch vụ theo đề nghị của các phòng có liên quan và theo đúng quy định của VPBank.
Cung cấp thông tin về tài khoản, gửi giấy báo nợ, báo có, sao kê tài khoản cho khách hàng theo đúng chế độ và thẩm quyền quy định.
Tiếp thu, ghi nhận các đề nghị góp ý của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ hay cung cách , thái độ phục vụ của nhân viên
Thực hiện các nghiệp vụ kho quỹ( thu, chi, kiểm đếm), chỉ đạo các chi nhánh cấp dưới và phòng giao dịch trực thuộc thực hiện nghiệp vụ kho.
Quản lý các tài khoản tiền gửi của chi nhánh tại NHNN địa phương và TCTD. Thực hiện nghiệp vụ thanh toán liên NH.
Quản lý và tổ chức hạch toán thu nhập, chi phí phải thu, phải trả. Kiểm tra và giám sát việc thu chi đúng nguyên tắc hiện hành của NHNN và của VPBank .
Nắm tình hình nguồn vốn và sử dụng vốn dự kiến biến động trong tháng, quý.
Tổ chức hạch toán, theo dõi, quản lý các loại tài sản, công cụ, vật dụng, phương tiện làm việc của chi nhánh theo đúng chế độ.
Phối hợp cùng phòng hành chính, tổ chức xem xét những nhu cầu chi mua sắm, trang bị phương tiện làm việc của chi nhánh.
Thực hiện chế độ báo cáo kế toán, thống kê theo đúng quy định của NHNN và của VPBank. Thực hiện chế độ truyền số liệu qua mạng vi tính theo đúng hướng dẫn của VPBank
Bảo mật số liệu, lưu trữ an toàn số liệu, thông tin trên máy vi tính. Lưu trữ, bảo quản sổ sách chứng từ kế toán và các mẫu biểu kế toán thống kê theo đúng chế độ quy định.
Phòng phục vụ khách hàng:
Tiếp xúc, hướng dẫn khách hàng, bán chéo sản phẩm, dịch vụ NH, tư vấn, góp ý và đề xuất sản phẩm dịch vụ, phục vụ yêu cầu của khách hàng, kiến nghị các sản phẩm, dịch vụ mới phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Thu thập thông tin về khách hàng, thường xuyên theo dõi hoạt động của khách hàng, kịp thời phát hiện những dấu hiệu tốt và /hay không bình thường của khách hàng, xây dựng quan hệ khách hàng.
Tiếp nhận hồ sơ vay, bảo lãnh... của khách hàng. Thẩm định và có ý kiến đề xuất để cấp trên có cơ sở để xem xét, giải quyết; tập hợp hồ sơ, tài liệu, lập tờ trình thẩm định khách hàng trước ban tín dụng/ hội đồng tín dụng.
Chịu trách nhiệm về mặt pháp lý liên quan đến hoạt động cấp tín dụng cho khách hàng( chẳng hạn: tính hợp pháp của tư cách pháp lý của khách hàng, tính hợp pháp của nội dung hợp đồng tín dụng)
Thường xuyên kiểm tra, giám sát tình hình hoạt động, sản xuất kinh doanh của khách hàng sau khi VPBank đã cấp tín dụng.
Đôn đốc thu hồi nợ; thường xuyên đánh giá lại khách hàng và các món vay, bảo lãnh; đề xuất ra hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ, đề xuất điều chỉnh lãi, miễn lãi, giảm lãi tiền vay cho khách hàng, đề xuất giải chấp tài sản thế chấp, cầm cố, xóa đăng ký giao dịch bảo đảm.
Đề xuất chuyển món vay sang nợ khó đòi, chuyển hồ sơ khách hàng có vấn đề hay khoản vay khó đòi sang phòng thu hồi nợ để xử lý theo pháp luật.
Lưu trữ các chứng từ, tài liệu giấy tờ liên quan đến khách hàng, đến tình hình hoạt động, sản xuất, kinh doanh của khách hàng, lưu trữ các hợp đồng tín dụng, hợp đồng đảm bảo tài sản và các chứng từ liên quan.
Tình hình hoạt động của VPBank Trần Duy Hưng giai đoạn 2005 – 2007
Trong những năm gần đây, kinh tế Việt Nam nói chung và ngành ngân hàng – tài chính của nước ta không ngừng phát triển cả về quy mô và chất lượng.
Cùng với xu hướng đó, toàn hệ thống VPBank cũng như VPBank Trần Duy Hưng không ngừng tự hoàn thiện phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế.
Bảng 2.1: tình hình kinh doanh của VPBank Trần Duy Hưng giai đoạn 2005 – 2007
Đơn vị: triệu VNĐ
Chỉ tiêu
2005
2006
2007
I. Thu nhập từ lãi
983
3.569
4.321
1. Thu từ lãi
1.481
11.239
13.203
2. Chi từ lãi
498
7.670
8.882
II. Thu nhập ngoài lãi
-758
-523
-729
1. thu ngài lãi
308
614
755
2. Chi ngoài lãi
1.066
1.137
1.484
III. Thu nhập trước thuế
225
3.046
5.206
Nguồn: Báo cáoQKD VPBank Trần Duy Hưng từ 2005 đến 2007
Biểu đồ2.1: Thu nhập trước thuế của VPBank Trần Duy Hưng giai đoạn 2005 -2007
Qua bảng số liệu trên ta có thể thấy được tốc độ tăng trưởng trong hoạt động kinh doanh cảu chi nhánh. Với những chiến lược đúng đắn, tất cả các chỉ tiêu của VPBank Trần Duy Hưng đều tăng. Nhờ đó, đã bù đắp được chi phí ngoài lãi là khá lớn, và đảm bảo mức lợi nhuận trước thuế cho chi nhánh.
Với tình hình như hiện nay,có thể khẳng định chắc chắn rằng ,nhưng năm tiếp theo chi nhánh sẽ có những bước tiến còn xa hơn nữa trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Hoạt động huy động vốn
Tình hình hoạt động huy động vốn của các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc VPBank Thăng Long đến 31/12/2007.
Bảng 2.2: Tình hình hoạt động huy động vốn của các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc VPBank Thăng Long đến 31/12/2007
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu
Tổng huy động
Thị trường
Khác
I
II
TG TT
TGTK
CN Thăng Long
1.252.949
96.871
1.153.066
0
3.012
VPBank Thăng Long
454.137
17.659
433.466
0
3.012
VPBank Giảng Võ
107.658
12.416
95.242
0
0
VPBank Thanh Xuân
149.956
10.259
139.697
0
0
VPBank Cầu Giấy
204.453
15.985
188.468
0
0
VPBank Phạm V. Đồng
35.947
9.358
26.589
0
0
VPBank Mỹ Đình
106.135
10.361
95.774
0
0
VPBank Trung Hòa
27.125
5.486
21.639
0
0
VPBank Kim Liên
52.357
4.369
27.988
0
0
VPBank Lê Trọng Tấn
26.354
4.354
22.000
0
0
VPBank Hoàng Q Việt
31.068
3.125
27.943
0
0
VPBankTrầnDuy Hưng
66.415
1.254
15.161
0
0
VPBank Trung Yên
14.549
958
13.591
0
0
VPBank Nguyễn P.Sắc
19.489
751
18.738
0
0
VPBank Liễu Giai
27.306
536
26.770
0
0
VPBank Thành Công
20.125
499
19.626
(Nguồn:Báo cáo kết quả kinh doanh của các chi nhánh và phòng giao dịch)
Mặc dù, VPBank Trần Duy Hưng với nhiều lần thay đổi địa điểm mới, nhưng hoạt động huy động vốn có nhiều kết quả khả quan, trong đó hầu hết là huy động trên thị trường I. Trừ các chi nhánh câp II trực thuộc VPBank Thăng Long như VPBank Giảng Võ, VPBank Thanh Xuân, VPBank Cầu Giấy, VPBank Mỹ Đình, VPBank Trần Duy Hưng luôn đạt kết quả hoạt động huy động vốn tốt hơn nhiều so với các phòng giao dịch khác .
Hoạt động cấp tín dụng
Hoạt động cấp tín dụng là mảng kinh doanh chính mang lại lợi nhuận chính cho PGD, do đó , việc đẩy mạnh doanh số cho vay nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tín dụng là rất khó khăn, đặc biệt trong giai đoạn các NH liên tục mở rộng mạng lưới tại khu vực Hà Nội.
Tuy nhiên, với phương châm phục vụ khách hàng chu đáo, nhiệt tình, trình độ cán bộ tín dụng cao và điều kiện cơ sở vật chất tốt, hoạt động của VPBank Trần Duy Hưng vẫn tăng trưởng tốt, tính đến 31/12/2007.
Bảng 2.3: Tình hình hoạt động cấp tín dụng của các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc VPBank Thăng Long đến 31/12/2007
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu
Tổng dư nợ
Nợ cần chú ý
Nợ xấu
Tỉ lệ nợ xấu
CN Thăng Long
869.888
9.128
1.674
0,1924%
VPBank Thăng Long
301.151
2.986
581
0,1929%
VPBank Giảng Võ
95.968
1.329
51
0,0531%
VPBank Thanh Xuân
123.128
1.520
153
0,1243%
VPBank Cầu Giấy
159.486
2.016
889
0,5574%
VPBank Phạm V. Đồng
17.128
29
0
0%
VPBank Mỹ Đình
21.486
15
0
0%
VPBank Trung Hòa
22.198
10
0
0%
VPBank Kim Liên
9.179
24
0
0%
VPBank Lê Trọng Tấn
25.263
32
0
0%
VPBank Hoàng Q Việt
32.185
987
0
0%
VPBankTrầnDuy Hưng
95.548
19
0
0%
VPBank Trung Yên
19.281
16
0
0%
VPBank Nguyễn P.Sắc
4.398
14
0
0%
VPBank Liễu Giai
21.351
108
0
0%
VPBank Thành Công
32.569
23
0
0%
(Nguồn: báo cáo KQKD của các chi nhánh và phòng giao dịch của VPBank Thăng Long đến 30/12/2007)
Dư nợ của VPBank Trần Duy Hưng năm 2005 là 45.156 triệu đồng, năm 2006 là 78.468 triệu đồng. Dư nợ tăng nhanh qua các năm, tốc độ tăng khoảng 80% nhưng chất lượng tín dụng luôn được đạt lên hàng đầu...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Giải pháp hoàn thiện các chương trình du lịch nội địa của công ty cổ phần đầu tư Mở - Du lịch Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp mở rộng thị trường xuất khẩu của công ty hà thành trong điều kiện Việt Nam là thành viên chính thức của WTO Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp mở rộng hoạt động bao thanh toán nội địa của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp mở rộng thị trường xuất khẩu rau quả của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu rau quả I Luận văn Kinh tế 0
S Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại Chi nhánh VietinBank Ninh Bình Luận văn Kinh tế 2
S Một số giải pháp nhằm mở rộng thị trường xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của công ty thương mại xây Luận văn Kinh tế 0
J Giải pháp thu hút việc mở và sử dụng tài khoản cá nhân để phát triển phương thức thẻ tại NHNo&PTNT h Luận văn Kinh tế 0
B Giải pháp mở rộng cho vay, gắn liền với nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh NHNo&PTNT huyện Y Luận văn Kinh tế 0
L Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng tiêu dùng ở chi nhánh NHNo & PTNT Tam Trinh Luận văn Kinh tế 0
T Giải pháp và kiến nghị nhằm mở rộng tín dụng xuất nhập khẩu tại NHNT Hà Nội Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top