farmer_in_city

New Member

Download miễn phí Luận văn Các giải pháp phát triển dịch vụ vận tải xăng dầu tại công ty cổ phần thiết bị xăng dầu Petrolimex





MỤC LỤC

Trang

PHẦN I : MỞ ĐẦU 1

PHẦN II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XĂNG DẦU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU . 4

CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ VẬN TẢI . 4

1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNG HOÁ . 4

1.1.1. Định nghĩa vận tải : 4

1.1.2. Cũng như bất cứ một nghành sản xuất nào cũng cần các yếu tố cơ bản sau: 4

1.1.3-S¶n phÈm cña vËn t¶i cũng như các ngành sản xuất khác nó cũng có giá trị và giá trị sử dụng. 5

1.1.4. Vận tải và đặc điểm sản xuất vận tải. 5

1.1.5. Vai trò và nhiệm vụ của vận tải trong nền kinh tế quốc dân. 6

1.1.6. Các vấn đề về vận tải hàng hoá : 7

1.1.7. Dịch vụ vận tải hàng hoá. 8

1.2. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ VẬN TẢI XĂNG DẦU VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI XĂNG DẦU 11

1.2.1. Các vấn đề về vận tải xăng dầu. 11

1.2.2. Hoạt động dịch vụ vận tải xăng dầu. 12

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XĂNG DẦU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU 13

2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÀNH XĂNG DẦU VIỆT NAM 13

2.1.1-Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Tổng cụng ty xăng dầu Việt Nam. 13

2.1.2-Cơ cấu tổ chức, cơ sở vật chất chung và định hướng phát triển của tổng công ty xăng dầu Việt Nam. 14

2.1.3- Hoạt động vận tải của Tổng công ty xăng dầu Việt Nam. 17

2.2. NHỮNG NÉT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 18

2.2.1 Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của cụng ty cổ phần thiết bị xăng dầu Petrolimex. 18

2.2.2- Mục tiêu ,nội dung ,phạm vi hoạt động của Công ty cổ phần thiết bị xăng dầu Petrolimex. 19

2.2.2.1 - Mục tiêu hoạt động của Công ty : 20

2.2.2.2 - Nội dung hoạt động kinh doanh của Công ty . 20

2.2.3- Tư cách pháp nhân ,quyền hạn và nghĩa vụ của Công ty. 21

2.2.4- Nguyờn tắc tổ chức ,quản lý điều hành ,thời gian hoạt động của Công ty. 22

2.2.5- Vốn ,cổ phiếu ,cổ đông của Công ty . 23

2.3. CƠ CẤU BỘ MÁY TỔ CHỨC, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 24

2.3.1- Đại hội đồng cổ đông. 25

2.3.1- Đại hội đồng cổ đông. 26

2.3.2- Hội đồng quản trị của Công ty. 27

2.3.3- Giám đốc Công ty. 29

2.3.4-Ban kiểm soát của Công ty: 30

2.4. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 31

2.4.1- Tỡnh hỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong những năm qua. 31

2.4.2- Các giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, giảm thiểu rủi ro. 35

2.5. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XĂNG DẦU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 38

2.5.1- Thực trạng hoạt động vận tải nói chung của nước ta. 38

2.5.2- Thực trạng hoạt động vận tải xăng dầu tại Công ty cổ phần thiết bị xăng dầu Petrolimex. 43

2.5.2.1- Đặc điểm của ngành xăng dầu. 43

2.5.2.2- Hoạt động vận tải xăng dầu. 46

2.5.2.3- Đặc điểm của vận tải xăng dầu. 48

2.5.2.4- Cơ sở vật chất kỹ thuật vận tải chuyên dụng của Công ty cổ phần thiết bị xăng dầu. 50

2.5.2.5- Hoạt động vận tải xăng dầu nội bộ của Công ty cổ phần thiết bị xăng dầu. 52

2.5.2.6- Thực trạng hoạt động dịch vụ vận tải xăng dầu tại Công ty cổ phần thiết bị xăng dầu. 54

2.5.3- Đánh giá thực trạng thị trường dịch vụ vận tải xăng dầu của Công ty. 58

2.5.3.1- Những thành tích đó đạt được 58

2.5.3.2- Những tồn tại và hạn chế của Công ty 59

2.5.3.3- Nguyên nhân của những tồn tại. 60

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI XĂNG DẦU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 62

3.1. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH DỊCH VỤ VẬN TẢI TRONG NHỮNG NĂM TỚI 62

3.1.1. Quan điểm phát triển của ngành về hoạt động dịch vụ vận tải. 62

3.1.2. Mục tiêu phát triển của ngành về lĩnh vực dịch vụ vận tải. 63

3.1.3. Mục tiêu và phương hướng vận tải của ngành xăng dầu. 64

3.2. PHƯƠNG HƯỚNG DUY TRè VÀ MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ VẬN TẢI XĂNG DẦU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX TRONG THỜI GIAN TỚI 66

3.3. CÁC GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM GÓP PHẦN CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ VẬN TẢI XĂNG DẦU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 67

3.3.1. Đẩy mạnh công tác nghiên cứu thị trường. 67

3.3.2. Xây dựng một kế hoạch hoàn chỉnh. 69

3.3.3. Triển khai thực hiện kế hoạch có hiệu quả. 71

3.3.4. Đổi mới và sử dụng hợp lý cỏc loại phương tiện. 72

3.3.5. Củng cố và mở rộng thị trường thông qua khách hàng. 73

3.3.6. Liên kết, liên doanh để nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường. 74

3.3.7. Về nguồn nhân lực của Công ty. 74

3.3.8. Vấn đề tài chính. 75

3.3.9. Vấn đề về thông tin và hoạt động tiếp thị. 76

3.4. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỚI CƠ QUAN QUẢN Lí NHÀ NƯỚC 77

PHẦN III: KẾT LUẬN 79

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


n năng lực, tay nghề của lực lượng cụng nhõn trong mảng sản xuất này. Cỏc cụng trỡnh nhỏ lẻ khỏc cũng được thực hiện cú hiệu quả. Tuy nhiờn doanh thu đạt trong kỳ thấp là do khối lượng cỏc hạng mục hoàn thành trong năm trước đó được thanh quyết toỏn gọn trong năm 2004 cũn cỏc cụng trỡnh khởi cụng nửa cuối năm 2005 phải đến quý 1 hay quý 2 năm 2006 mới quyết toỏn xong .
- Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2005:
STT
Loại hỡnh kinh doanh
Kế hoạch năm
Kế hoạch thực hiện năm 2005
So với KH 2005(%)
1
Kinh doanh VTTB
26.900
24.466
91%
2
Kinh doanh cột bơm
28.300
28.365
100,23%
3
Kinh doanh xăng dầu và gas
37.000
44.586
120,5%
4
Hoạt động khỏc
3.800
8.506
223,84%
Tỡnh hỡnh kinh doanh cỏc mặt hàng cụ thể như sau:
+ Kinh doanh vật tư thiết bị năm 2005 cú nhiều hạn chế, cụng tỏc nhập khẩu đỏp ứng nhu cầu thường xuyờn của khỏch hàng bị giỏn đoạn do sức ộp về tồn kho và lói vay.Doanh thu chỉ đạt 24.466 tr.đ / 26.900 tr.đ (bằng 91%), chiết khấu đạt 7,6%, nguyờn nhõn chớnh là do Cụng ty chưa tổ chức tốt cỏc hoạt động đấu thầu cung cấp hàng hoỏ cho cỏc dự ỏn ngoại trừ lụ hàng ống thộp đó ký năm 2004.
+ Cụng tỏc bỏn hàng VTTB ra ngoài đơn vị thuộc Petrolimex chưa được quan tõm đỳng mức mặc dự cụng ty đó khắc phục được cỏc mặt hàng thiết bị truyền thống như thước đo dầu, van thở, ống cao su,…. Việc hạn chế tiờu thụ sản phẩm ra ngoài Petrolimex phản ỏnh khả năng cạnh tranh, mở rộng thị trường cỏc vật tư thiết bị, hệ thống cụng nghệ, cỏc thiết bị nhỏ lẻ của Cụng ty so với cỏc đơn vị khỏc cũn nhiều hạn chế.
+ Kinh doanh cột bơm: Trong năm 2005 Cụng ty lắp rỏp được 364 cột bơm quy đổi cỏc loại; cơ bản phục vụ kịp thời, chuyển đến tận nơi và đỏp ứng nhu cầu cột bơm với số lượng là 400 cột, chủ yếu là cỏc đơn vị trong Tổng cụng ty xăng dầu Việt Nam và cỏc doanh nghiệp tư nhõn tham gia kinh doanh xăng dầu. Trong năm 2005 Cụng ty vẫn chủ trương kết hợp nhập khẩu cột bơm SKD đỏp ứng nhu cầu khỏch hàng, đồng thời nhập linh kiện IKD để lắp rỏp thành cột bơm VNT và PECO, trong năm Cụng ty đó nhập về được 185 bộ linh kiện SKD và 100 bộ linh kiện IKD cột bơm Tatsuno. Doanh thu kinh doanh cột bơm đạt 28.365 tr.đ (bằng 100%) chiết khấu đạt 7,63% gúp phần đỏng kể vào khoản lợi nhuận của Cụng ty. Tuy nhiờn vẫn xảy ra tỡnh trạng thừa loại này thiếu loại khỏc.
+ Kinh doanh xăng dầu và gas: Sản lượng tại cỏc cửa hàng xăng dầu cú tăng so với trước, nhất là cửa hàng Ngọc Khỏnh, Sài Đồng và Vĩnh Ngọc do Cụng ty đầu tư cải tạo cơ sở hạ tầng và thiết bị đong rút tại cỏc địa điểm này. Doanh thu kinh doanh xăng dầu tăng lờn đạt 44.586 tr.đ (bằng 120,5%); lợi nhuận từ kinh doanh xăng dầu đó chiếm tỷ trọng đỏng kể (khoảng 363 tr,đ). Mục tiờu Cụng ty là đẩy mạnh bỏn lẻ xăng dầu kết hợp với bỏn buụn trong từng giai đoạn.
- Nguyờn nhõn:
+ Nguyờn nhõn khỏch quan:
. Nhà nước điều chỉnh một số chớnh sỏch nhập khẩu, chớnh sỏch thuế GTGT làm cho giỏ bỏn một số mặt hàng tăng lờn, khú tiờu thụ.
. Sức cạnh tranh của cỏc mặt hàng cựng loại do cỏc nhà cung cấp khỏc ngày một tăng lờn. Giỏ xăng dầu tăng mạnh, gõy khú khăn trong vận chuyển và tiờu thụ sản phẩm.
. Giỏ cả đầu vào tăng cao, tỉ giỏ hối đoỏi biến động gõy khú khăn cho việc tạo nguồn và tiờu thụ sản phẩm.
+ Nguyờn nhõn chủ quan:
. Sức ộp tồn kho lớn, khả năng vay vốn ngõn hàng hạn chế hơn một phần do lói suất tăng, hạn mức tớn dụng giảm nờn cụng tỏc nhập khẩu, bổ xung lượng hàng hoỏ nhập kho bỏn lẻ bị hạn chế.
. Việc nắm bắt và xử lý thụng tin thị trường cũn hạn chế, nhất là việc quảng bỏ hỡnh ảnh Cụng ty và sản phẩm ra bờn ngoài thụng qua website; cụng tỏc tiếp thị cũn yếu; sự phối hợp chặt chẽ trong cụng tỏc kinh doanh chưa cao.
. Cụng ty cũn chưa cú biện phỏp hữu hiệu để đẩy mạnh cụng tỏc bỏn hàng ra bờn ngoài Petrolimex nhất là đối với một số loại vật tư, thiết bị nhỏ lẻ và cột bơm khỏc thương hiệu Tatsuto.
. Việc chủ động tiếp cận với khỏch hàng diễn ra khụng thường xuyờn, khụng phỏt huy được tỏc dụng của đại lý bỏn hàng.
2.4.2- Cỏc giải phỏp nõng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, giảm thiểu rủi ro.
Tỡnh hỡnh tài sản của Cụng ty tớnh đến ngày 31/12/2005.
STT
Chỉ tiờu
Số tiền
Tỷ trọng %
A
Tổng tài sản
39.992.072.749
100%
I
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
31.653.746.633
79,15%
1
Tiền
983.170.173
2
Cỏc khoản đầu tư tài chớnh ngắn hạn
3
Cỏc khoản phải thu
17.575.046.822
4
Hàng tồn kho
12.470.408.219
5
Tài sản lưu động khỏc
625.121.419
II
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
8.338.326.116
20,85%
1
Tài sản cố định
7.329.195.489
2
Cỏc khoản đầu tư tài chớnh dài hạn
3
Chi phớ XDCB dở dang
1.009.130.627
4
Cỏc khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
5
Chi phớ trả trước dài hạn
+ Tỷ lệ tài sản cố định/Tổng tài sản là 20,85% so với 16,6% năm 2004; tăng 4,25%.
+ Tỷ lệ tài sản lưu động/Tổng tài sản là 79,15% so với 83,4% năm 2004; tăng 4,25%.
Thực tế, tài sản cố định tăng do đầu tư cơ sở vật chất nhằm mục tiờu cho thuờ tăng thu nhập cho doanh nghiệp. Bờn cạnh đú tài sản lưu động giảm hơn do cuối năm Cụng ty giảm được sức ộp về vốn lưu động, tồn kho cú giảm nhiều so với năm 2004.
Tỡnh hỡnh sử dụng nguồn vốn của Cụng ty
STT
Chỉ tiờu
Số tiền
Tỷ trọng %
B
Tổng nguồn vốn
39.992.072.749
100%
I
Nợ phải trả
23.551.153.078
58,89%
1
Nợ ngắn hạn
22.962.692.995
2
Nợ dài hạn
3
Nợ khỏc
588.460.083
II
Nguồn vốn chủ sở hữu
16.440.919.671
41,11%
1
Nguồn vốn, quỹ
16.354.533.471
2
Nguồn kinh phớ, quỹ khỏc
86.386.200
+ Nguồn vốn chủ sở hữu hiện nay của Cụng ty là 16.440 triệu đồng, trong đú vốn tự bổ sung là 1.662 triệu đồng; vốn khỏc là 38 triệu đồng.
+ Vốn vay ngăn hạn của cỏn bộ CNV đạt 3.087 triệu đồng với cỏc mức lói suất khỏc nhau.
+ Vốn vay ngõn hàng cuối quý IV khoảng 13.245 triệu đồng, Cụng ty khụng cú nợ quỏ hạn.
+ Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn đạt 58,89% so với 71,44% năm 2004, giảm 12,55%.
+ Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn là 41,11% so với 28,56% năm 2004, tăng 12,55%.
Cơ cấu vốn bố trớ như vậy tương đối phự hợp. Bờn cạnh việc duy trỡ vốn để đảm bảo kinh doanh ngoài số vốn theo điều lệ, Cụng ty đó tổ chức tốt khõu tạo nguồn vốn phục vụ sản xuất kinh doanh, đảm bảo khả năng thanh toỏn ( khả năng thanh toỏn hiện hành đạt 1,7 lần so với 1,4 lần năm 2004 ); tỡnh hỡnh tài chớnh tương đối lành mạnh. Tuy nhiờn hiệu quả sử dụng vốn cũn thấp.
- Cụng nợ: Cụng tỏc thu hồi cụng nợ đó cú sự phối hợp đụn đốc giải quyết tớch cực song cũn nhiều hạn chế; hiện Cụng ty cũn số cụng nợ khú đũi như Gia Bỡnh, Minh Đức, New Asean,….Một số cụng trỡnh đó làm trong năm 2003, 2005 vẫn cũn chưa quyết toỏn xong.
- Tỷ xuất lợi nhuận:
+ Lợi nhuận trước thuế/Doanh thu là 1,97% so với 1,43% năm 2004, tăng 0,54%.
+ Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu là 1,70% so với 1,23% năm 2004, tăng 0,47%.
+ Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản là 5,38% so với 3,9% năm 2004, tăng 1,48%.
+ Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản là 4,63% so với 3,36% năm 2004, tăng 1,27%.
+ Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu giảm xuống 11,26% so với 11,75% năm 2004 do huy ...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Tìm hiểu về bộ chứng từ trong thanh toán xuất nhập khẩu thực trạng và các giải pháp hoàn thiện tại Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Các giải pháp nâng cao hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Phú Long Việt Nam Quản trị Nhân lực 0
D Nghiên cứu những giải pháp nhằm tối ưu hóa chi phí logistics cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics Luận văn Kinh tế 0
D Các giải pháp nhằm tăng cường thu hút và nâng cao hiệu quả của hoạt động chuyển giao công nghệ qua các dự án FDI vào Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Long An Nông Lâm Thủy sản 0
D Giải pháp hoàn thiện các chương trình du lịch nội địa của công ty cổ phần đầu tư Mở - Du lịch Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp sử dụng các dạng năng lượng mới trong tương lai Khoa học Tự nhiên 0
D Giải pháp để quản lý cầu dịch vụ ăn uống trong các nhà hàng bình dân trên địa bàn Hà Nội Luận văn Kinh tế 1
D Sáng kiến kinh nghiệm Các dạng bài tập và phương pháp giải bài tập Sinh học Luận văn Sư phạm 0
D Điều tra, nghiên cứu hiện trạng quản lý chất thải rắn y tế tại Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp cải thiện Khoa học Tự nhiên 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top