rica17

New Member
Acceptance of goods/services - Chấp nhận hàng hóa/dịch vụ

Acceptance of the Goods in respect of cargo units of delivered goods is to be made by the Buyer at the site within 10 calendar days from the date of the delivery. (Việc chấp nhận hàng hóa từ phía bên mua phải được thực hiện trong vòng 10 ngày kể từ ngày giao hàng).

Arbitration – Trọng tài

Arbitration shall settle upon the liquidation of the contractual relations, if a mutual agreement thereof is not reached. (Trọng tài sẽ giải quyết khi thanh lý quan hệ hợp đồng, nếu không đạt được thoả thuận của nhau)

Cancellation - sự hủy bỏ

The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. (Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy là nguyên nhân khiến vấn đề của cô ta dời vào những ngày còn lại trong tuần.)

Bill of lading – vận đơn

A bill of lading is a very important issue when making shipments (Một vận đơn là một vấn đề rất quan trọng khi thực hiện các chuyến hàng.)

Fulfil - Hoàn thành (trách nhiệm)

No party fulfils all the criteria for this agreement (Không bên nào thỏa mãn tất cả các tiêu chí cho hợp đồng này)
Null and void - Không có giá trị pháp lý, không ràng buộc


Eg: The contract was declared null and void (Hợp đồng đã bị tuyên bố vô hiệu)

Force majeure clause – Điều khoản miễn trách nhiệm

A key tool in managing the risk of such challenging circumstances is the force majeure clause (Một công cụ quan trọng trong việc quản lý rủi ro tại hoàn cảnh đầy thách thức như thế này là điều khoản miễn trách nhiệm)

Parties – Các bên trong hợp đồng

The first thing I learnt as a trainee lawyer is that the parties to a contract should be properly and unambiguously identified. (Điều đầu tiên tui học được khi là một luật sư thực tập là các bên trong một hợp đồng nên được xác định đúng và rõ ràng.)

Shall be governed by - phải được quy định bởi

This agreement shall be governed by and construed in accordance with English law (Thỏa thuận này được quy định và giải thích theo luật tiếng Anh)

Take effect – Có hiệu lực

The contract takes effect from the date of signing. (Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký)
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D trường từ vựng sông nước nam bộ trong một số truyện ngắn của nguyễn quang sáng Văn học 0
D Khảo sát trường từ vựng ngữ nghĩa chỉ người phụ nữ trong sáng tác của nam cao Văn học 0
D Khảo sát các phương tiện từ vựng, ngữ pháp biểu đạt tính tình thái nhận thức trong tiếng Anh và tiến English 0
G Kết hợp cú pháp và từ vựng của nhóm động từ cảm thụ thính giác trong tiếng Nga và việc giảng dạy cho Luận văn Sư phạm 0
B Nghiên cứu lớp từ vựng chuyên ngành thể thao trong tiếng Anh, và ứng dụng trong dịch thuật và giảng Văn hóa, Xã hội 0
F Nghiên cứu đặc trưng ngữ âm, từ vựng của một số thổ ngữ ở Hà Nội, ứng dụng trong việc giám định nhận Văn hóa, Xã hội 0
D Khảo sát trường từ vựng, ngữ nghĩa về quê hương và thời cuộc trong Tuyển tập Mười năm của nhà báo Ph Văn học 1
T Bước đầu khảo sát sự phát triển nghĩa của một số nhóm từ vựng trong tiếng Việt từ năm 1945 đến nay Văn hóa, Xã hội 0
M Bước đầu khảo sát sự chuyển đổi chức năng - nghĩa từ vựng trong tiếng Việt Văn hóa, Xã hội 0
S Đặc điểm từ vựng ngữ nghĩa nhóm từ chỉ các bộ phận cơ thể trong tiếng Hán Văn hóa, Xã hội 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top