tuan151219

New Member

Download miễn phí Bài tập thực hành ngôn ngữ lập trình windows





Các bài tập sau đây đều đều phải nhập n phần tử vào mảng 1 chiều rồi mới xử lý. Yêu cầu ban đầu viết trong hàm main(), sau đó đưa ra trở thành cách rồi sử dụng để kiểm tra lại.
1. Đếm số số dương, số âm, số không trong mảng
2. Tính tổng các số trong mảng
3. Tính tổng các số chẵn trong mảng
4. Tính trung bình cộng các số dương, trung bình cộng các số âm
5. Tính tổng các số ở vị trí chẵn
6. Biến đổi các số dương trong mảng thành số 1, các số còn lại thành số 0
7. Hiệu của tổng các số ở vị trí chẵn và tổng các số ở vị trí lẻ
8. Số lớn nhất, số bé nhất trong mảng
9. Số dương bé nhất, số âm lớn nhất trong mảng
10. Nhập một số nguyên x. Tìm vị trí xuất hiện của x nếu có, ngược lại thì thông báo không có số này.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

BÀI TẬP THỰC HÀNH NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Windows
Viết chương trình cho mỗi yêu cầu sau đây:
In họ và tên của chính mình ra màn hình
Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 7, đáy nhỏ bằng 5, chiều cao bằng 6.
Tính diện tích của hình tròn bán kính bằng 3
Tính diện tích của tam giác có ba cạnh lần lượt bằng 5,6,7.
Tính giá trị của với x=1234, y=4321.
Tính giá trị của với x=3
Tính giá trị của với x=6
543200 giây là bao nhiêu giờ, phút, giây? Ví dụ 3662 giây là 1giờ 1 phút 2 giây.
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 2
Viết chương trình cho mỗi yêu cầu sau đây:
Tính diện tích hình thang có đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao nhập từ bàn phím.
Tính diện tích của hình tròn bán kính nhập từ bàn phím
Tính diện tích của tam giác có độ dài ba cạnh nhập từ bàn phím.
Tính giá trị của với x, y nhập từ bàn phím.
Tính giá trị của với x nhập từ bàn phím
Tính giá trị của với x nhập từ bàn phím
Nhập một số nguyên dương n (giây). Viết chương trình tính n (giây) là bao nhiêu giờ, phút, giây? Ví dụ 3662 giây là 1giờ 1 phút 2 giây.
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 3 (if)
Viết chương trình giải phương trình bậc nhất
Viết chương trình giải phương trình bậc hai với a,b,c nhập từ bàn phím.
Tìm số ngày của năm n, biết rằng năm nhuận là năm chia hết cho 400 hay chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100. Ví dụ: năm 2000, 2004 là năm nhuận có 366 ngày; năm 1900, 1945 không là năm nhuận có 365 ngày.
Nhập vào 4 số nguyên. Đưa ra số lớn nhất, số bé nhất trong các số đó.
Nhập vào độ dài của 3 đoạn thẳng. Kiểm tra chúng có làm thành tam giác được không. Nếu có hãy tính diện tích của tam giác đó.
Nhập vào tọa độ của hai điểm trên mặt phẳng. Tính khoảng cách giữa hai điểm.
Nhập vào tọa độ một điểm. Kiểm tra điểm này có nằm trong hình tròn tâm 0 bán kính bằng 1 hay không.
Nhập vào một kí tự, thông báo đó là chữ cái, chữ số hay là kí tự khác.
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 4 (switch+if)
Nhập vào hai số nguyên a, b và dấu của một phép toán: +, -, *, /. Tính giá trị khi thực hiện phép toán giữa a và b.
Cho biết ngày 1/3/2008 là thứ 7. Nhập vào một ngày trong tháng 3. Thông báo đó là ngày thứ mấy?
Nhập vào số lượng điện tiêu thụ trong tháng. Tính số tiền phải trả biết rằng: 50 khw đầu tiên đơn giá 550đ, 50k tiếp theo đơn giá 850đ, 100k tiếp theo đơn giá 1200đ, còn lại đơn giá 1500đ.
Nhập độ dài 3 cạnh của một tam giác. Thông báo tam giác đó là tam giác đều, vuông cân, cân, hay tam giác thường.
BÀI TẬP THỰC HÀNH JAVA SỐ 5 (for)
In các số chẵn trong đoạn [1,20] trên một dòng, các số lẻ trong đoạn đó lên dòng kế tiếp bằng hai cách.
In ra màn hình các số từ 1 đến 100, mỗi dòng 10 số
Nhập 2 số tự nhiên a,b. In ra màn hình các số chia hết cho 3 hay 5 nằm trong đoạn [a,b].
Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n
Tính với n nhập từ bàn phím
Tính , với n nhập từ bàn phím
Tính , với n nhập từ bàn phím
Tính , với n nhập từ bàn phím
Tính tổng , với a, n là các số tự nhiên nhập từ bàn phím
In bảng mã ASCII ra màn hình gồm mã và kí tự tương ứng
In n số hạng đầu tiên của dãy Fibonacci.
Kiểm tra một số n nhập từ bàn phím có là số nguyên tố hay không.
In tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ra màn hình
Tính tổng các ước số nguyên dương của một số n nhập từ bàn phím.
Số nguyên dương n được gọi là số hoàn chỉnh nếu tổng các ước nguyên dương của nó bằng 2n. In các số hoàn chỉnh nhỏ hơn 1000.
Tính với n nguyên dương nhập từ bàn phím.
Giải bài toán vừa gà vừa chó.
In một hình vuông gồm các dấu * có cạnh bằng n (nhập từ bàn phím)
In một hình tam giác vuông gồm các dấu * có chiều cao bằng n (nhập từ bàn phím).
Viết chương trình in bảng cửu chương.
BÀI TẬP THỰC HÀNH JAVA SỐ 6 (while)
Tìm số n bé nhất sao cho n! lớn hơn một số m cho trước
Kiểm tra một số có là số nguyên tố?
Tìm UCLN bằng 2 thuật toán
Tìm BCNN bằng 2 thuật toán
Tính gần đúng exp(x) bằng công thức
với độ chính xác .
Tính gần đúng sin(x) bằng công thức
Đổi số nguyên dương n từ hệ thập phân ra hệ nhị phân, hệ thập lục phân.
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Tính tổng của các chữ số trong một số nguyên dương n nhập từ bàn phím.
Viết chương trình tìm nghiệm gần đúng của phương trình bằng phương pháp chia đôi
trên đoạn
trên đoạn
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 7 (cách)
Viết cách tính max của hai số. Dùng cách này tìm số lớn nhất trong 4 số a,b,c,d nhập từ bàn phím
Viết cách giải phương trình bậc 1, bậc 2. Dùng cách giải các phương trình với hệ số nhập từ bàn phím.
Viết cách tính n!. Dùng cách này để tính gần đúng số e với độ chính xác epsilon=0.01
Viết cách tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b. Dùng cách này để tối giản phân số với m, n nhập từ bàn phím.
Dùng cách đã viết trong câu 3, thực hiện phép toán cộng phân số
Viết cách kiểm tra một số có là số nguyên tố hay không. Dùng cách này in các số nguyên tố bé hơn 1000
Viết cách tìm nghiệm gần đúng một phương trình trên đoạn , lấy phương trình trong bài 10 (bài tập số 6)
Viết các cách sau đây:
Kiểm tra độ dài 3 đọan thẳng có lập thành tam giác hay không.
Tính nửa chu vi khi biết độ dài 3 cạnh của tam giác
Tính diện tích tam giác
Sử dụng các cách trên tính diện tích của tam giác khi nhập độ dài 3 cạnh.
Viết cách làm tròn số như hàm round của excel.
Viết cách in bảng cửu chương n (n=2,...,9).
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 8 (cách trong Java - tt)
Viết cách tính tổng các chữ số trong một số tự nhiên n. Dùng cách này để in ra các số nhỏ hơn 1000 có tổng các chữ số bằng 9.
Viết các cách cần thiết như tìm mẫu số chung, bội chung nhỏ nhất, ước chung lớn nhất, in phân số để cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số.
Tính gần đúng tích phân xác định theo phương pháp hình thang.
Cho biết hàm random của lớp Math trả về một số thực ngẫu nhiên trong đoạn . Viết cách sinh số ngẫu nhiên trong đoạn . Diện tích hình tròn tâm O bán kính bằng có thể tính bằng cách sau: gieo ngẫu nhiên điểm vào hình vuông có cạnh ngoại tiếp với hình tròn đã cho, giả sử có điểm rơi vào hình tròn. Khi đó diện tích hình tròn , trong đó là diện tích hình vuông. Viết cách tính diện tích hình tròn theo cách này. Dùng cách để tính gần đúng số (chính là diện tích hình tròn khi bán kính bằng 1).
Viết cách tìm giá trị lớn nhất của trên . Sử dụng cách này và cách trong câu 4, tính gần đúng tích phân bằng phương pháp Monte-Carlo (miền lấy tích phân xem như hình tròn câu 4, hình vuông thay thế bằng một hình chữ nhật tùy ý xác định bởi các đường thẳng với là giá trị lớn nhất của trên đoạn
Đường thẳng chia mặt phẳng thành hai miền âm và dương. Một điểm nằm ở miền âm nếu như và ngược lại. Xây dựng cách trả về giá trị -1 nếu đầu vào là điểm nằm ở miền âm, trả về 1 nếu điểm nằm ở miền dương, trả về 0 nếu điểm nằm trên đường thẳng.
Nhập tọa độ 3 đỉnh một tam giác, thông báo tam giác này có nằm trọn trong một miền hay không?
Trong mặt phẳng cho 2 đo
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top