tctuvan

New Member
100 từ thông dụng nhất. Nắm được là sơ sơ bạn đã có thể đọc các tài liệu chuyên nghành
  1. confiscation : tịch thu
  2. preferential duties : thuế ưu đãi
  3. National economy : kinh tế quốc dân
  4. Economic cooperation : hợp tác ktế
  5. International economic aid : viện trợ ktế qtế
  6. Embargo : cấm vận
  7. Macro-economic : kinh tế vĩ mô
  8. Micro-economic : kinh tế vi mô
  9. Planned economy : ktế kế hoạch
  10. Market economy : ktế thị trường
  11. Regulation : sự điều tiết
  12. The openness of the economy : sự mở cửa của nền ktế
  13. Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
  14. Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  15. Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
  16. Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
  17. Distribution of income : phân phối thu nhập
  18. Real national income : thu nhập quốc dân thực tế
  19. Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
  20. Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
  21. Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
  22. Supply and demand : cung và cầu
  23. Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
  24. Effective demand : nhu cầu thực tế
  25. Purchasing power : sức mua
  26. Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
  27. Managerial skill : kỹ năng quản lý
  28. Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
  29. Joint stock company : cty cổ phần
  30. National firms : các công ty quốc gia
  31. Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
  32. Holding company : cty mẹ
  33. Affiliated/ Subsidiary company : cty con
  34. Co-operative : hợp tác xã
  35. Sole agent : đại lý độc quyền
  36. Fixed capital : vốn cố định
  37. Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
  38. Amortization/ Depreciation : khấu hao
  39. inflation: sự lạm phát
  40. - Surplus: thặng dư
  41. surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
  42. - liability: khoản nợ, trách nhiệm
  43. - depreciation: khấu hao
  44. - Financial policies : chính sách tài chính
  45. - Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước
  46. - Foreign currency : ngoại tệ
  47. - Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
  48. - price_ boom : việc giá cả tăng vọt
  49. - hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ
  50. - moderate price : giá cả phải chăng
  51. - monetary activities : hoạt động tiền tệ
  52. - speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
  53. - dumping : bán phá giá
  54. - economic blockade : bao vây kinh tế
  55. - guarantee :bảo hành
  56. - insurance : bảo hiểm
  57. - embargo : cấm vận
  58. - account holder : chủ tài khoản
  59. - conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  60. - tranfer : chuyển khoản
  61. - agent : đại lý, đại diện
  62. - customs barrier : hàng rào thuế quan
  63. - invoice : hoá đơn
  64. - mode of payment : phuơng thức thanh toán
  65. - financial year : tài khoá
  66. - joint venture : công ty liên doanh
  67. - instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  68. - mortage : cầm cố , thế nợ
  69. - share : cổ phần
  70. - shareholder : người góp cổ phần
  71. - earnest money : tiền đặt cọc
  72. - payment in arrear : trả tiền chậm
  73. - confiscation : tịch thu
  74. - preferential duties : thuế ưu đãi
  75. - National economy : ktế quốc dân
  76. - Economic cooperation : hợp tác ktế
  77. - International economic aid : viện trợ ktế qtế
  78. - Embargo : cấm vận
  79. - Macro-economic : ktế vĩ mô
  80. - Micro-economic : ktế vi mô
  81. - Planned economy : ktế kế hoạch
  82. - Market economy : ktế thị trường
  83. - Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
  84. Regulation : sự điều tiết
  85. - The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế
  86. - Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
  87. - Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm
  88. - Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
  89. - Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
  90. - Distribution of income : phân phối thu nhập
  91. - Real national income : thu nhập qdân thực tế
  92. - Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
  93. - Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
  94. - Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
  95. - Supply and demand : cung và cầu
  96. - Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
  97. - Effective demand : nhu cầu thực tế
  98. - Purchasing power : sức mua
  99. - Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
  100. - Managerial skill : kỹ năng quản lý
  101. - Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
  102. - Undertaking : công việc kinh doanh
  103. - Joint stock company : cty cổ phần
  104. - National firms : các công ty quốc gia
  105. - Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
  106. - Holding company : cty mẹ
  107. - Affiliated/ Subsidiary company : cty con
  108. - Co-operative : hợp tác xã
  109. - Sole agent : đại lý độc quyền
  110. - Fixed capital : vốn cố định
  111. - Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển


Xem thêm
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top