tctuvan

New Member
100 từ thông dụng, cơ bản Tài chính, kế toán

  1. Break-even point: Điểm hòa vốn
  2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
  3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
  4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
  5. Capital: Vốn
  6. Authorized capital: Vốn điều lệ
  7. Called-up capital: Vốn đã gọi
  8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
  9. Invested capital: Vốn đầu tư
  10. Issued capital: Vốn phát hành
  11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
  12. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
  13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
  14. Carriage: Chi phí vận chuyển
  15. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
  16. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
  17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
  18. Cash book: Sổ tiền mặt
  19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  20. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
  21. Category method: Phương pháp chủng loại
  22. Cheques: Sec (chi phiếú)
  23. Clock cards: Thẻ bấm giờ
  24. Closing an account: Khóa một tài khoản
  25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
  26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
  27. Company accounts: Kế toán công ty
  28. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
  29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
  30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
  31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
  32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
  33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra
  34. Conventions: Quy ước
  35. Conversion costs: Chi phí chế biến
  36. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
  37. Cost application: Sự phân bổ chi phí
  38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
  39. Cost object: Đối tượng tính giá thành
  40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
  41. Credit balance: Số dư có
  42. Credit note: Giấy báo có
  43. Credit transfer: Lệnh chi
  44. Creditor: Chủ nợ
  45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
  46. Current accounts: Tài khoản vãng lai
  47. Current assets: Tài sản lưu động
  48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
  49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
  50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
  51. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoản
  52. Open cheque (n) : Séc mở
  53. Bearer cheque (n) : Séc vô danh
  54. Draw (v) : rút
  55. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát
  56. Drawer (n) = Payer : người ký phát (Séc)
  57. Payee (n) : người đươc thanh toán
  58. Bearer (n) : người cầm (Séc)
  59. confiscation : tịch thu
  60. preferential duties : thuế ưu đãi
  61. National economy : kinh tế quốc dân
  62. Economic cooperation : hợp tác ktế
  63. International economic aid : viện trợ ktế qtế
  64. Embargo : cấm vận
  65. Macro-economic : kinh tế vĩ mô
  66. Micro-economic : kinh tế vi mô
  67. Planned economy : ktế kế hoạch
  68. Market economy : ktế thị trường
  69. Regulation : sự điều tiết
  70. The openness of the economy : sự mở cửa của nền ktế
  71. Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
  72. Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  73. Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
  74. Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
  75. Distribution of income : phân phối thu nhập
  76. Real national income : thu nhập quốc dân thực tế
  77. Per capita income : thu nhập bình quân đầu người
  78. Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân
  79. Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội
  80. Supply and demand : cung và cầu
  81. Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
  82. Effective demand : nhu cầu thực tế
  83. Purchasing power : sức mua
  84. Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
  85. Managerial skill : kỹ năng quản lý
  86. Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
  87. Joint stock company : cty cổ phần
  88. National firms : các công ty quốc gia
  89. Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
  90. Holding company : cty mẹ
  91. Affiliated/ Subsidiary company : cty con
  92. Co-operative : hợp tác xã
  93. Sole agent : đại lý độc quyền
  94. Fixed capital : vốn cố định
  95. Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
  96. Amortization/ Depreciation : khấu hao


TỪ thông dụng chuyên ngành Kinh doanh, bán hàng



Quotation: Bảng báo giá
Explanation: A document from supplier stating (công bố) the fixed price that would be charged to produce or deliver goods or services.
Diễn giải: Là một tài liệu từ nhà sản xuất công bố giá cố định sẽ được tính vào giá sản phẩm, hàng hoá hay dịch vụ
Purchase order: Đơn đặt hàng nhà cung cấp
Explanation: A document that shows details goods or services which the company would like to purchase from another company. Purchase orders are normally sequentially numbered (đánh số liên tục).
Diễn giải: Là một tài liệu cho biết về chi tiết hàng hoá hay dịch vụ mà công ty muốn mua từ công ty khác. Các đơn đặt hàng thường được đánh số liên tục.
Sales order: Đơn đặt hàng người mua
Explanation: A document that shows details of an order placed by a customer for goods or services. It's normally sequentially numbered.
Diễn giải: Là một tài liệu cho biết chi tiết đơn đặt hàng của khách hàng đối với hàng hóa hay dịch vụ. Nó thường được đánh số liên tục
Goods received note: Phiếu nhập kho
Explanation: A document that lists the goods which a business has received from a supplier.
Diễn giải: Là một tài liệu liệt kê các hàng hóa mà công ty đã nhận được từ nhà cung cấp
Goods dispatched note = Delivery note: Phiếu giao hàng
Explanation: A document that lists the goods that the company has delivered to a customer.
Diễn giải: Là một tài liệu liệt kê các hàng hóa của công ty đã giao cho khách hàng
Invoice: Hóa đơn
Explanation: A demand for payment. It can be used for other purposes.
Diễn giải: Là một yêu cầu thanh toán. Nó có thể được sử dụng cho các mục đích khác
Statement: Bảng báo cáo
Explanation: A document sent out to a customer detailing the transactions on the customer's account. (VD: Bank Statement Sao kê Ngân hàng).
Diễn giải: Là một tài liệu đã gửi đi cho một khách hàng liệt kê các giao dịch trên tài khoản của khách hàng
Credit note: Giấy báo có
Explanation: A document sent to a customer in respect of (đặc biệt về) goods returned or over-payments made by the customer.
Diễn giải: Là một tài liệu đã gửi đến khách hàng đặt biệt về các hàng hóa trả lại hay qua các khoản thanh toán của khách hàng
Debit note: Giấy báo nợ
Explanation: It is normally a request for the suppliers to issue a credit note.
Diễn giải: Nó thường là một yêu cầu cho các nhà cung cấp phát hành một bảng ghi chú tín dụng
Receipt: Phiếu thu hay Giấy biên nhận
Explanation: A document confirming that a payment has been received.
Diễn giải: Là một tài liệu xác nhận rằng một khoản thanh toán đã được nhận

Remittance Advice: Phiếu báo thanh toán
Explanation: A document sent to a supplier together with a payment advising the being paid invoices and which credit notes offset.
Diễn giải: Là một tài liệu được gửi đến một nhà cung cấp cùng với một khoản thanh toán tư vấn cho các hóa đơn đã thanh toán và có ghi chú tín dụng bù đắp.
Target semi-deviation: Bán lệch mục tiêu
Explanation: The average squared deviation below a target value.
Diễn giải: Là trung bình độ lệch bình phương nằm dưới giá trị mục tiêu.
Tactical asset allocation: Phân bổ tài sản chiến thuật
Explanation: The decision to deliberately deviate from the strategic asset allocation in an attempt to add value based on forecasts of the near-term relative performance of asset classes.
Diễn giải: Quyết định có chủ ý, không tuân theo phân bổ tài sản chiến lược, với nỗ lực tăng thêm giá trị dựa trên những dự báo về kết quả hoạt động ấn tượng của các loại tài sản trong ngắn hạn.
Variation margin: Số dư biến đổi
Explanation: Additional margin that must be deposited in an amount sufficient to bring the balance up to the initial margin requirement.
Diễn giải: Số dư biến đổi, là số dư phải nộp thêm vào tài khoản để đưa số dư về mức số dư quy định ban đầu
Valuation ratios: Nhóm chỉ số định giá
Explanation: Ratios that measure the quantity of an asset or flow (e.g., earnings) in relation to the price associated with a specified claim (e.g., a share or ownership of the enterprise).
Diễn giả: Là nhóm chỉ số đo lường các giá trị của tài sản hay dòng tiền (như thu nhập) trong mối quan hệ đi kèm với giá của cổ phiếu hay giá trị doanh nghiệp.
Value at risk (VaR): Giá trị chịu rủi ro
Explanation: A money measure of the minimum value of losses expected during a specified time period at a given level of probability.
Diễn giải: Là cách đo lường bằng tiền giá trị nhỏ nhất thua lỗ kỳ vọng trong một khoảng thời gian ở xác suất cho trước.
Valuation: Định giá
Explanation: The process of determining the value of an asset or service.
Diễn giải: Là quá trình xác định giá trị của một loại tài sản hay dịch vụ.
Valuation allowance: Dự phòng định giá
Explanation: A reserve created against deferred tax assets, based on the likelihood of realizing the deferred tax assets in future accounting periods.
Diễn giải: Là khoản dự phòng cho tài sản thuế thu nhập hoãn lại dựa trên đánh giá khả năng tài sản thuế thu nhập hoãn lại sẽ được ghi nhận trong các kỳ kế toán tương lai.
Validity instructions: Hướng dẫn hiệu lực
Explanation: Instructions which indicate when the order may be filled.
Diễn giải: Là loại hướng dẫn thực hiện giao dịch ở thời điểm nào thì thích hợp.
Wealth effect: Hiệu ứng thu nhập
Explanation: An increase/decrease in household wealth increases/decreases consumer spending out of a given level of current income.
Diễn giải: Thu nhập hộ gia đình tăng/giảm kéo theo tiêu dùng cá nhân tăng/giảm ở mức thu nhập hiện tại cho trước
Working capital: Vốn lưu động
Explanation: The difference between current assets and current liabilities.
Diễn giải: bằng tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn.
Working capital management: Quản lý vốn lưu động
Explanation: The management of a company's short-term assets (such... as inventory) and short-term liabilities (such as money owed to suppliers).

Diễn giải: Là việc quản trị tài sản ngắn hạn như hàng tồn kho và các khoản nợ ngắn hạn như phải trả người bán.
Wholesale price index: Chỉ số giá bán sỉ
Explanation: Reflects the price changes experienced by domestic producers in a country.
Diễn giải: Là chỉ số phản ánh sự thay đổi của giá đối với các nhà sản xuất trong nước của 1 quốc gia.
Weight average cost of capital: Chi phí vốn bình quân gia quyền
Explanation: A weighted average of the after-tax required rates of return on a company's common stock, preferred stock, and long-term debt, where the weights are the fraction of each source of financing in the company's target capital structure.
Diễn giải: Là chi phí bình quân gia quyền của suất sinh lợi sau thuế đối với cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi, và nợ dài hạn, trong đó trọng số của từng loại vốn là tỷ lệ mục tiêu trong cấu trúc vốn của công ty.
Weighted average cost method: Phương pháp khấu hao bình quân
Explanation: An inventory accounting method that averages the total cost of available inventory items over the total units available for sale.
Diễn giải: Là phương phương khấu hao phân bổ chi phí bình quân của tất cả hàng tồn kho sẵn có cho tổng số đơn vị hàng tồn kho.
Yield to maturity: Lãi suất trái phiếu đến đáo hạn
Explanation: The annual return that an investor earns on a bond if the investor purchases the bond today and holds it until maturity.
Diễn giải: Là lãi suất hằng năm nhà đầu tư nhận được từ trái phiếu nếu nhà đầu tư mua trái phiếu ngày hôm nay và giữ nó cho đến lúc đáo hạn.
Official policy rate: Lãi suất chính thức
Explanation: An interest rate that a central bank sets and announces publicly, normally the rate at which it is willing to lend money to the commercial banks.
Diễn giải: Là lãi suất do ngân hàng trung ương ban hành và thông báo công khai, thông thường là mức lãi suất ngân hàng trung ưng sẵn sàng cho vay tiền đến ngân hàng thương mại.
Yield spread: Chênh lệch lãi suất trái phiếu
Explanation: The difference between the yield on a bond and the yield on a default-free security, usually a government note, of the same maturity. The yield spread is primarily determined by the market's perception of the credit risk on the bond.
Diễn giải: Là sự khác biệt giữa lãi suất của một trái phiếu thông thường và lãi suất của trái phiếu chính phủ có cùng thời gian đáo hạn. Chênh lệch trái tức được xác định trước tiên bởi kỳ vọng của thị trường về rủi ro tín nhiệm của trái phiếu.
Target balance: Cân bằng mục tiêu
Explanation: A minimum level of cash to be held available estimated in advance and adjusted for known funds transfers, seasonality, or other factors.
Diễn giải: Là lượng tiền tối thiểu cần có sẵn, được ước tính trước và điều chỉnh trong trường hợp chuyển vốn, thời vụ hay các yếu tố khác.
Target capital structure: Cấu trúc vốn mục tiêu
Explanation: A company's chosen proportions of debt and equity.
Diễn giải: Là sự lựa chọn của công ty khi phân bổ tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu.
Target independent: Độc lập mục tiêu
Explanation: A bank's ability to determine the definition of inflation that they target, the rate of inflation that they target, and the horizon over which the target is to be achieved
Diễn giải: Là khả năng của ngân hàng trung ương trong việc xác định lạm phát và tỷ lệ lạm phát mục tiêu, và thời gian cần thiết để mục tiêu cần thiết đó được thực hiện



Thêm nữa..........

VOCABULARIES
No Vocabularies Meaning lesson
1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay 8
2. Academic (adj) học thuật 5
3. Accept the bill chấp nhận hối phiếu 8
 Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận 10
4. Access (v) truy cập 6
5. Accommodation bill (n) hối phiếu khống 10
6. Accommodation finance tài trợ khống 10
7. Account holder chủ tài khoản 5
8. Accumalated reverve (n) nguồn tiền được tích luỹ 7
9. Acknowledgement (n) giấy báo tin 9
10. Adapt (v) điều chỉnh 10
11. Adequate (adj) đủ, đầy đủ 7
12. Adverse change (n) thay đổi bất lợi 10
13. Advertising (n) sự quảng cáo 9
14. Advice (n) sự tư vấn 7
 Advice (v) báo cho biết 5
 Advise (v) tư vấn 7
 Adviser (n) người cố vấn 7
 Advisory (adj) tư vấn 7
15. After sight ngay sau đó 8
16. After-sales service (n) dịch vụ sau khi bán hàng 6
17. Amount outstanding số còn tồn đọng 7
18. Analyse (v) phân tích 9
19. Appraisal (n) sự định giá, sự đánh giá 7
20. Approach (v) tiếp xúc, đặt vấn đề 8
21. Aspect (n) khía cạnh 9
22. Assasination (n) sự ám sát 10
23. Assess (v) To evaluate (định giá) 5
24. Asset (n) tích sản 5
25. At a discount giảm giá, chiết khấu 6
26. Auditor (n) kiểm toán viên 7
27. Authorise (v) To give official approval or agreement
uỷ quyền, cho phép
5
28. Avalise (v) To give a bank guarantee to a promissory note
bảo lãnh
8
29. Bad debt (n) cho nợ quá hạn 6
30. Banker (n) chủ ngân hàng 5
31. Banker's draft (n) hối phiếu ngân hàng 8
32. Banking market (n) thị truờng ngân hàng 8
33. Bankrup (n) Incapable of paying debts
người bị vỡ nợ
6
34. Base rate (n) Prime lending rate or best rate for top borrowers
lãi suất cơ bản
6
35. Bill of exchange (n) A credit instrument promisingto pay
hối phiếu
8
36. Balance sheet (n) bảng cân đối 7
37. Border (n) biên giới 8
38. Boiler (n) nồi hơi 8
39. Book-keeping (n) Keeping a day-to-day record of money transactions 7Library of Banking students 2
kế toán
40. Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng 7
41. Brochure (n) cuốn sách mỏng (quảng cáo) 8
42. Budget (v) dự khoản ngân sách 7
43. Builder's merchant nhà buôn vật liệu xay dựng 8
44. Bulk purchase (n) việc mua sỉ 7
45. Buyer default người mua trả nợ không đúng hạn 10
46. Calculate (v) tính toán 8
47. Capital goods (n) tư liệu sản xuất 8
48. Carry on (v) điều khiển, xúc tiến 5
49. Carry out (v) thực hiện 5
50. Cash discount giảm giá khi trả tiền mặt 7
51. Cash flow (n) The flow of money into and out of a business
lưu lượng tiền mặt
7
 Cash flow forcast Estimation of the monthly cash flow advance
dự báo lưu lượng tiền
7
52. Cash-book (n) sổ quỹ 7
53. Central bank (n) The government bank
ngân hàng Trung ương
6
54. Central heating (n) hệ thống lò sưởi 8
55. Certificate of Incoporation (n) Founding document of a company (in the USA)
giấy phép thành lập công ty
5
56. Chase (v) săn đuổi 6
57. Cheque book (n) tập Séc 5
58. CIF (n) Cost, Insurance and Freight
giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
8
59. Circulation (n) chữ ký 9
60. Clinic (n) khu khám bệnh, dưỡng đường 8
61. Coin (n) Metal discs used as money.
tiền kim loại, tiền xu
6
62. collection (n) sự thu hồi (nợ) 6
63. Colloquial (adj) thông tục 7
64. Commecial (adj) thương mại 9
65. Commence (v) bắt đầu 9
66. Communal (adj) công, chung 8
67. Community (n) nhóm người 5
 Commnity center trung tâm truyền thông 8
 Communication (n) truyền thông 6
 Communist system (n) hệ thống xã hội chủ nghĩa 7
68. Comparatively (adv) một cách tương đối 6
69. Compete (v) cạnh tranh 8
 Competitive (adj) cạnh tranh, tốt nhất 9
 Competitiveness (n) tính cạnh tranh 8
 Complicated (adj) rắc rối 5
70. Concede (v) thừa nhận 7
71. Concentrate (v) tập trung 7
72. Confidential (adj) bí mật, kín 6
73. Confirming house (n) ngân hàng xác nhận 10
74. Connection (n) mối quan hệ 8
75. Consignment (n) Goods sent from one place to another
hàng hoá gửi đi
8
76. Consolidate (v) To put together
hợp nhất
7Library of Banking students 3
77. Consumer credit (n) tín dụng tiêu dùng 6
78. Contract (n) hợp đồng 8
79. Corporate (adj) công ty, đoàn thể 7
 Corporate (n) hội, đoàn, công ty 9
 Corporate (adj) đoàn thể, công ty 5
80. Correspondent (n) ngân hàng có quan hệ đại lý 8
81. Cost of pollution (n) chi phí hư hỏng 7
82. Cover (v) đủ để trả 8
83. Credit (v) Provision of a loan
ghi có
8
84. Credit arrangement (n) dàn xếp cho nợ 8
85. Credit control (n) kiểm soát tín dụng 7
86. Credit intrusment (n) công cụ tín dụng 8
87. Credit management (n) quản lý tín dụng 6
88. Credit period (n) kỳ hạn tín dụng 6
89. Credit rating đánh giá tín dụng 10
90. Credit-status (n) Financial standing of a company or person
mức độ tín nhiệm
6
91. Credit-worthiness (n) Financial reliability
thực trạng tín dụng
6
92. Current account (n) A bank account for day-to-day use
tài khoản vãng lai
9
93. Current cost chi phí hiện thời 7
94. Current expense (n) chi phí hiện tại 7
95. D/A (n) chứng từ theo sự chấp nhận 8
96. D/P (n) chứng từ theo sự thanh toán 8
97. Data bank (n) ngân hàng dữ liệu 6
98. Database (n) cơ sở dữ liệu 10
99. Deal (n) vụ mua bán 8
100. Debit (v) Subtraction of money from an account
ghi nợ
8
 Debt (n) khoản nợ 6
 Debtor (n) con nợ 6
101. Decision (n) sự quyết định 7
102. Default (v) Failure to pay
trả nợ không đúng hạn
8
103. Deposit account (n) tài khoản tiền gửi 9
104. Deutsch mark (n) tiền tệ Tây Đức 8
105. Dicated (adj) ấn tượng 7
106. Digest tóm tắt 9
107. Dinar (n) tiền tệ Nam Tư, Irắc 8
108. Direct debit (n) ghi nợ trực tiếp 9
109. Discount market (n) The market for Bill of Exchange
thị trường chiết khấu
10
110. Distinguish (v) phân biệt 5
111. Distribition (n) sự phân phối 9
112. Documentary collection nhờ thu chứng từ 10
113. Documentary credit (n) A bank credit based on provision of correct shipping
documents
thư tín dụng
8
≈ Documentary letter of credit
114. Domestic (adj) trong nhà, gia đình 8
115. Draft (n) hối phiếu 10Library of Banking students 4
116. Draw (v) ký phát 10
117. Drawee (n) ngân hàng của người ký phát 10
118. Drawing (n) sự ký phát (Séc) 5
119. ECGD Export Credits Guarantee Department (UK)
phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu
10
120. Elect (v) chọn, bầu 7
121. Eliminate (v) loại ra, trừ ra 10
122. Enquiry (n) sự điều tra 8
123. Entry (n) bút toán 9
124. Equity (n) A stake in a company which shares the risk of the
business
cổ tức
7
125. Establist (v) lập, thành lập 7
126. Estimate (n) sự đánh giá, sự ước lượng 9
127. Evaluation (n) sự ước lượng, sự định giá 6
128. Exchange risk rủi ro trong chuyển đổi 10
129. Exempt (adj) được miễn 9
130. Expenditure (n) phí tổn 7
131. Export finance (n) tài trợ xuất khẩu 9
132. Export insurance bảo hiểm xuất khẩu 10
133. Facility (n) phương tiện dễ dàng 7
134. Factor (n) A company buying invoices at a discount
công ty thanh toán
6
135. Factor (n) nhân tố 7
136. Factoring (n) sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ 6
137. Fail to pay không trả được nợ 6
138. Fill me in on cung cấp cho tui thêm chi tiết 7
139. Finance (n) tài chính 7
 Finance (v) tài trợ 8
140. Finance sector (n) lĩnh vực tài chính 6
141. Financial institution (n) tổ chức tài chính 10
142. Firm (n) hãng, xí nghiệp 7
143. Fitting (n) đồ đạc 8
144. Fixed asset (n) định sản 7
145. Fixed cost (n) định phí 7
146. Flexible linh động 9
147. Foreign currency (n) ngoại tệ 9
148. Forfaiting (n) bao thanh toán 8
 Forfaitish (n) công ty bao thanh toán 8
149. Form (n) hình thức 5
 Form (v) thành lập 5
150. Forward (v) chuyển 8
151. Found (v) thành lập, hình thành 6
 founding document (n) Giấy phép thành lập
 Founder (n) người thành lập 5
152. Freight (n) sự vận chuyển hàng 8
153. Gearing (n) vốn vay 7
154. Generate (v) phát sinh 7
155. Genuine là thật, sự thật 5
156. Get paid (v) được trả (thanh toán) 6
157. Give credit cho nợ (trả chậm) 6
158. Glacier (n) sông băng 5
159. Good risk (n) rủi ro thấp 6Library of Banking students 5
160. Guarantee (v) bảo lãnh 10
161. Guesswork (n) việc suy đoán 9
162. Harmonise (v) làm cân đối, có ấn tượng 8
163. High street banks các ngân hàng trên các phố chính 10
164. Home market (n) thị trường nội địa 7
165. Honour (v) To pay a cheque or Bill of Exchange when presented
chấp nhận thanh toán
5
166. Impress (v) ấn tượng 8
167. In advance trước 6
168. In credit dư có 9
169. In term of về mặt phương tiện 7
170. In writing bằng giấy tờ 5
171. Inaugurate (v) tấn phong 5
172. INCOTERM (n) các điều kiện trong thương mại quốc tế 8
173. Indent (n) đơn đặt hàng 8
174. Individual (adj) riêng rẻ 8
175. Industrial exhibition (n) triển lãm công nghiệp 8
176. Inflation (n) An increase in the money supply producing a
reduction in the value of the currency
lạm phát
6
177. Installation (n) sự lắp đặt 8
178. Institution (n) tổ chức, cơ quan 10
179. Insurance (n) bảo hiểm 5
180. Interest rate (n) lãi suất 5
181. Interior (adj) nội thất 8
182. Intrusment (n) công cụ 8
183. Invest (v) đầu tư 5
184. Investigate (v) điều tra, nghiên cứu 7
 Investigation (n) sự điều tra nghiên cứu 5
185. Issuing bank (n) ngân hàng phát hành 8
186. Itemise (v) thành từng khoản 9
187. Kitchen fitting (n) đồ dạc nhà bếp 8
188. Laise (v) giữ liên lạc 7
189. Late payer (n) người trả trễ hạn 6
190. Launch (v) khai trương 9
191. Laydown (v) xây dựng lại 7
192. Leads trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ 10
193. Lags trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi 10
 Leads and lags trả trước tránh rủi ro và trả sao kiếm lợi do tỷ giá
chuyển đổi có lợi
10
194. Leaftlet (n) tờ bướm 9
195. Lease purchase (n) sự thuê mua 7
196. Leasing (n) sự cho thuê 7
197. Legal (adj) hợp pháp, theo pháp luật 5
198. Lessee (n) người đi thuê 7
 Lessee purchase (n) thuê mua 7
 Lessor (n) người cho thuê 7
199. Letter of hypothecation (n) thư cầm cố 8
200. Liability (n) trách nhiệm pháp lý 5
201. Liberalise (v) làm cho nó tự do 7
202. Limited company (n) công ty trách nhiệm hữu hạn 5
203. Local rate (n) cuộc nội hạt (điện thoại) 9
204. Looking into (v) nghiên cứu, xem xét 8Library of Banking students 6
205. Loss Opposite of profit
 Loss account (n) tài khoản lỗ 7
206. Make a enquiry yêu cầu 8
207. Make a resolution ra một quyết nghị 5
208. Mandate (n) A customer’s order or instruction to a bank
tờ uỷ nhiệm, lệnh
5
209. Market (v) tiếp thị 7
210. Market of share (n) thị trường chứng khoan 5
211. Marketing expert (n) chuyên gia tiếp thị 9
212. Match (v) xứng hợp 5
213. Mature (v) đến hạng 10
214. Maturity (n) cuối kỳ hạn 10
215. Medium - term (n) trung hạn 8
216. Memoradum & article of
association (n)
The founding document of a company showing its
constitution and the names of those entitled to draw
(sign) cheques
biên bản thành lập và điều khoản đính kèm
5
217. Merchant (n) nhà buôn 8
218. Merchant bank (n) ngân hàng thương mại 7
219. Mineral spring (n) suối khoáng 7
220. Mineral water (n) nước khoáng 7
221. Minute book (n) tập biên bản cuộc họp 5
222. Money market thị trường tiền tệ 10
223. Mortgage (n) nợ thế chấp, sự cầm cố 5
224. National currency (n) nội tệ 10
225. NCM (n) A Dutch company providing export insurance 10
226. Negotiate (v) To discuss the price before agreeing to buy or sell
thuương lượng
8
227. Net (adj) thực 9
228. No-limited company (n) công ty trách nhiệm vô hạn 5
229. Non-recourse không truy đòi 6
230. Obligation (n) nghĩa vụ, bổn phận 5
231. Obligatory (adj) bắt buộc 5
232. Offical (adj) chính thức 5
233. On berhalf thay mặc cho 5
234. One-off deal (n) vụ mua bán độc nhất 6
235. Open account cách thanh toán ghi sổ 8
236. Opportunity cost (n) chi phí cơ hội 7
237. Order (n) lệnh, yêu cầu 5
238. Out put (n) sản lượng 7
239. Outlet (n) cửa hàng đại lý 8
240. Overdraft (v) rút quá số dư, thấu chi 5
241. Overhead (n) chi phí quản lý 7
242. Ownership (n) quyền sở hữu 5
243. Participant (n) người tham gia 7
244. Particular (adj) đặc biệt, đặc thù 9
245. Partnership (n) công ty cổ phần 5
246. Payroll (n) bảng lương 7
247. Pension (n) lương hưu 5
248. Personal assets (n) tích sản cá nhân 5
249. Plan (v) lập kế hoạch, hoạch định 7
250. Plumbing (n) đổ hàn chì (ống, bể nước) 8
251. Policy (n) chính sách, cách giải quyết 7Library of Banking students 7
252. Poor credit status mức độ tín nhiệm kém 6
253. Poor risk rủi ro cao 6
254. Possibility (n) khả năng 5
255. Potential (adj) tiềm năng 7
256. Precede (v) đi trước, đứng trước 5
257. Premise (n) nhà cửa, cửa hàng 5
258. Present (v) nộp, suất trình 8
259. Price structure (n) cấu trúc giá 7
260. Pricing (n) sự định giá 7
261. Priority (n) sự ưu tiên 9
262. Privatise (v) tư nhân hoá 7
263. Procedure (n) thủ tục 5
264. Production (n) sự sản xuất 9
265. Professional (adj) chuyên nghiệp 5
266. profit (n) lợi nhuận 6
 Profit before tax lợi nhuận trước thuế 7
267. Promissory note (n) giấy cam kết trả tiền 8
268. Promote (v) thăng tiến 9
269. Proprietor (n) chủ, người sở hữu 5
270. Prospect (n) triển vọng 8
 pective (adj) thuộc tương lai, triển vọng 5
271. Providing credit (n) cho trả chậm 6
272. Quote (v) định giá 8
273. Radiator (n) lò sưởi 8
274. Radical (adj) triệt để, căn bản 9
275. Rail freight vận chuyển bằng đường sắt 8
276. Raise (n) làm tăng thêm 6
277. Rate for buying tỷ giá mua 8
278. Rate of exchange (n) tỷ giá hối đoái 8
279. Realistic approach phép tính gần đúng 7
280. recession (n) sự suy thoái kinh tế 8
281. Recommendation (n) sự tiến cử, sự giới thiệu 7
282. Reconciliation (n) sự thanh toán bù trừ 8
283. Record (n) hồ sơ 7
284. Re-equip (v) trang bị lại 10
285. Refer (v) kể đến, nhắc đến 5
286. Reference (n) sự tham khảo 5
287. Regard (v) có liên quan tới 7
288. Relationship (n) mối quan hệ 8
289. Reminder (n) giấy nhắc nợ 6
290. Remitiance (n) sự gửi tiền 9
291. Representation (n) sự thay mặt 8
 resentative (n) người thay mặt 8
292. Reputation (n) tiếng (xấu, tốt) 6
293. Require (v) yêu cầu, đòi hỏi 9
294. Resolve (v) suy đi, xét lại 5
295. Responsibility (n) trách nhiệm 7
296. Restriction (n) sự hạn chế 8
297. Retail banking (n) ngân hàng bán lẻ 10
298. Revise (v) sửa đổi 9
299. Revoke (v) thu hồi, huỷ bỏ (chữ ký mẫu) 5
300. Revolution (n) quyết nghị 5
301. Risky (adj) rủi ro 6Library of Banking students 8
302. Sales ledger (n) sổ cái bán hàng 6
303. Sales representative (n) nhân viên thay mặt bán hàng 8
304. Second -hand market thị trường đồ cũ 10
305. Second invoice (n) hoá đơn đòi nợ lần 2 6
306. Security (n) sự bảo đảm 10
307. Settle (v) thanh toán 9
308. Share (n) cổ phần
 Share capital (n) vốn cổ phần 5
 Share flotation (n) sự bán thêm cổ phần 7
 Shareholder (n) cổ đông 5
309. Ship (v) xếp hàng xuống tàu 7
 Shipping document (n) The documents covering an export consignment
handed to the bank supervising collection of
payment from the importer.
chứng từ vận chuyển
8
310. Short-term ngắn hạn 10
 Short-term finance (n) sự tài trợ ngắn hạn 7
311. Signed declaration (n) tờ, chữ ký mẫu 5
312. Situate (v) đặt chỗ, đặt vị trí 9
313. Sole trader (n) doanh nghiệp tư nhân 5
314. Solution (n) giải pháp 10
 Solicitor (n) cố vấn pháp luật 5
315. Spead (v) kéo dài thời gian trả tiền 8
316. Speccimen signature (n) chữ ký mẫu 5
317. Special transaction (n) giao dịch đặc biệt 5
318. Specification (n) đặc tính kỹ thuật 8
319. Speculative (adj) có tính đầu cơ 6
320. Square (n) quảng trường 5
321. Squeeze (n) sự thắt chặt 6
322. Stability (n) sự ổn định, sự vững vàng 8
323. Stall (n) quầy bán hàng 5
324. State (n) bất động sản 8
325. State lottery (n) xổ số quốc gia 7
326. Statement (n) sao kê (tài khoản) 5
327. Sterling (n) bảng Anh 8
328. Stock (n) nguồn hàng hoá 7
 Stock control (n) kiểm soát nguồn hàng 7
 Stock exchange (n) sở giao dịch chứng khoán 7
329. Strategy (n) chiến lược 9
330. Struggle (v) vật lộn 8
331. Sub-contractor (n) thầu phụ 9
332. Subsidiary (n) công ty con (phụ thuộc, lép vốn) 5
333. Suburb (n) ngoại ô 5
334. Sufficient (adj) đủ 7
335. Surplus assets (n) tích sản thừa 7
336. Systematic (adj) có hệ thống 7
337. Take into account xem xét 8
338. Tap (n) vòi nước 8
339. Tariff card (n) biểu thuế 9
340. Taxation (n) sự thống thuế 9
341. Tenor draft (n) hối phiếu có kỳ hạn 8
342. Term (n) điều khoản 8
343. Ternor (n) kỳ hạn 8Library of Banking students 9
344. The credit entry (n) bút toán ghi có 8
345. To be all ear (v) lắng tai nghe 5
346. To be impressed by (v) gây được ấn tượng bởi 8
347. To take into consideration tính đến, xem xét 7
348. To tie up in (v) giữ nằm im 6
349. Track record bề dày lịch sử 6
350. Tractor (n) máy kéo 10
351. Trade (n) Thương mại
 Trade bill (n) hối phiếu thương mại 10
 Trade credit (n) tín dụng thương mại 6
 Trade discount giảm giá bán buôn 7
 Trade finance (n) tài trợ buôn bán 8
 Transaction (n) giao dịch 5
352. Transfer (n) sự chuyển tiền 9
353. Travellers cheque (n) séc su lịch 9
354. Treasury (n) ngân khố 9
355. Trust-worthy đáng tin cậy 6
356. Turnover (n) doanh thu 7
357. Turn-over (n) doanh số 6
358. Under capacity chưa hết công suất 7
359. Unpaid invoice chứng từ chưa được thanh toán 6
360. Unsecured finance (n) tài trợ không bảo đảm 10
361. Unsystematic không có tính hệ thống 7
362. Up-to-date (v) cập nhật 7
363. Validate (v) phê chuẩn 8
364. Variable cost (n) biến phí 7
365. Venture capital (n) bỏ vốn đầu tư doanh nghiệp 7
366. Vineyard (n) ruộng nho 7
367. Vintage (n) rượu vang 7
368. Vital (adj) cần thiết 7
369. Voluntary (adj) tự nguyện 5
370. Wage (n) tiền lương 5
371. Wholesale banking (n) ngân hàng bán sỉ 10
372. Wide range nhiều chủng loại 7
373. Wise to enlist khôn khéo để tranh thủ 9
374. With recourse có truy đòi 6
375. Without recourse không truy đòi 6
376. Work in progress (n) bán thành phẩm 7
377. Workforce (n) lực lượng công nhân 7

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:




Xem thêm nhiều tự vựng, thành ngữ tài chính tại
Giáo trình Quản trị Tài Chính Doanh Nghiệp - Nguyễn Minh Kiều FullBright
BANKING AND FINANCIAL TERMS
Xem thêm
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top