Download miễn phí Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty cổ phần xây dặng và phát triển đô thị Hoà Phát





Lời nói đầu

Phần I: Tổng quan về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

1 : Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty

II . Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty

1 . Tổ chức bộ máy quản lý

2 . Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính

3 . Quy trình sản xuất

III . Tình hình chung về công tác kế toán ở Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

1.Hình thức kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

2 .Sơ đồ bộ máy Kế toán của Công ty.

3 . Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty

Phần II :Thực trạng tổ chức ké toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát (trong tháng 0 năm 2008 )

I . Kế toán NVL – CCDC

1 . Đặc điểm Nguyên vật liệu – Công cụ dụng cụ

a . Bảng nguyên vật liệu

b . Bảng công cụ dụng cụ

2 . Phương pháp tính gía NVL – CCDC

a . Giá thực tế nhập kho

b. Gía thực tế nhập kho

3 . Tập hợp chứng từ về biến động NVL – CCDC

a . Nguyên vật liệu

b . Công cụ dụng cụ

4 .Sổ kế toán chi tiết , thẻ kho bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn NVL – CCDC

a . Nguyên vật liệu

b . Công cụ dụng cụ

II . Kế toán tài sản cố định

1 . Tiêu thức phân loại

2 . Chứng từ phát sinh

a . Sơ đồ luân chuyển chứng từ

b . Thẻ tài sản cố định

c . Phương pháp tính khấu hao TSCĐ

3 . Sổ kế toán tổng hợp

III . Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương

1 . Cách tính lương phải trả công nhân viên

a . Trả lương theo thời gian

b . Hình thức trả lương theo sản phẩm

2 . Chứng từ liên quan

a . Lương theo thời gian

b . Lương theo sản phẩm

3 . Sổ tổng hợp

IV . Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

1 . Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

a . Đối tượng tập hợp chi phhí của công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

b . Đối tượng tính giá thành sản phẩm

2 . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ va kết chuyển chi phí sản xuất

a . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

b . Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất

3 . Phương pháp tính giá thành , thẻ tính giá thành , sổ chi phí SXKD

a . Phương pháp tính giá thành

b . Chứng từ ghi sổ

V . Kế toán thành phẩm , tiêu thụ thành phẩm , xấc định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận

1 . Hình thức bán hàng

2 . Chứng từ liên quan

3 . Sổ kế toán chi tiết

a . Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : TK 911

b . Phân phối lợi nhuận

4 . Sổ tổng hợp

VI . Các phần hành kế toán khác

1 . Kế toán vốn bàng tiền

a . Phần chứng từ

b . Sổ chi tiết

c . Sổ tổng hợp

Chứng từ ghi sổ

2 . Kế toán các nghiệp vụ thanh toán

a . Phần chứng từ

b . Sổ chi tiết

c . Sổ tổng hợp

3 . Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu

a . Chứng từ phát sinh

b . Sổ chi tiết các tài khoản

VII . Báo cáo tài chính

Phần III . Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty cppr phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

I . Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

II . Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát

Kết luận

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


duyệt về tiến độ thi công tổng thể và chi tiết , biện pháp đảm bảo an toàn thiết bị , con người và các công trình xung quanh .
- Tiến hành thi công theo đúng hồ sơ thiết kế , chất lượng thi công phải đảm bảo đúng quy trình ,quy phạm nhà nước đã ban hành và nghị định 209 / 2004 / NĐ - CP ngày 16 / 12 / 2004 về quản lý chất lượng các công trình xây dựng .
- Thi công theo đúng tiến độ đã cam kết .
- Tất cả các thiết bị vật tư ,vật liệu trước khi đưa vào công trình , Bên B phảI cung cấp đầy đủ cho bên A các loại hồ sơ , lý lịch , chứng chỉ ,mẫu mã của nhà sản xuất để chứng minh là đảm bảo đúng các tiêu chuẩn thiết kế và phải được bên A phê duyệt mới được đưa vào thi công .
- Tiếp nhận các loại vật tư cấu kiện do bên A cung cấp , có trách nhiệm bảo quản ,lắp đặt đúng thiết kế , đúng quy định của bên cung cấp .
- Hoàn thiện hồ sơ hoàn công theo đúng các quy định của Nhà nước .
- Cung cấp danh sách nhân sự điều hành tại hiện trường ,địa chỉ văn phòng làm việc và người thay mặt giao dịch với bên A trong suốt quá trình của hợp đồng .
- Tuân thủ các quy định về an toàn lao động , an ninh trật tự ,vệ sinh môi trường , phòng chống cháy nổ trong khu vực lân cận . Chịu hoàn toàn trách nhiệm về các vấn đề trên .
- Có trách nhiệm tuân thủ theo đúng nội quy công trường chung do bên A ban hành trong phạm vi công trường . Mọi vi phạm đều sẽ bị xử lý nghiêm khắc theo đúng nội quy , đồng thời bên B sẽ phạt tiền , số tiền bị phạt sẽ dược trừ vào thanh toán của bên B .
- Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư , thiết bị ,nhà xưởng phục vụ thi công , bảo hiểm đối với người lao động , bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba .
Điều 9 . Phạt khi vi phạm hợp đồng :
9.1 Phạt chất lượng :
- Bên A sẽ không thanh toán cho bên B các hạng mục công viêc không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật .
9.2 Phạt không thực hiện hợp đồng :
- Nếu bên B không hoàn thành hợp đồng đã ký kết thì sẽ bị phạt 10% giá trị hợp đồng ký kết .
Điều 10 . Tạm dừng , huỷ bỏ hợp đồng :
10 .1 Tạm dừng hợp đồng :
- Khi bên B không đủ năng lực tổ chức thi công , thường xuyên thi công không đảm bảo chất lượng , chậm tiến độ , có nguy cơ gây hậu quả nghiêm trọng về an toàn lao động cho người và thiết bị tại công trình .
- Bên A có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên B gây ra ,nhưng phải báo cho bên B biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng hợp đồng xây dựng đã ký kết .
- Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên B sẽ trừ vào giá trị thanh toán của bên B .
10 .2 Huỷ bỏ hợp đồng :
- Nếu bên B vi phạm hợp đồng ,bên A sẽ gửi thông báo yêu cầu bên B khắc phục sai sót .Trong vòng 15 ngày kể từ khi bên A gửi thông báo mà bên B không có biện pháp khắc phục bên A có quyền đưa đơn vị thứ 3 vào thi công để đảm bảo hợp đồng . Mọi chi phí phát sinh do bên B chịu đồng thời bên A có quyền đơn phương chấm. Dứt hợp đồng mà không phải bồi thường cho bên B .
- Khi hợp đồng bị huỷ bỏ , thì hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ và bên B sẽ phải hoàn trả tài sản hay tiền .
Điều 11 . Điều khoản chung :
11.1 Các văn bản sau đây là một bộ phận không thể tách dời hợp đồng :
- Hồ sơ thiết kế đã được bên A phê duyệt .
- Hồ sơ biện pháp thi công , tiến độ thi công tổng thể và chi tiết đã được bên A phê duyệt .
- Dự toán công trình đã được hai bên thoả thuận thống nhất đơn giá .
11.2 Hai bên cam kết nghiêm túc thực hiện các điều khoản trong hợp đồng .Nếu có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng các bên phải kịp thời thông báo cho nhau bằng văn bản để cùng bàn bạc giải quyết .Nếu tranh chấp không giải quyết được , 2 bên sẽ đưa ra trọng tài kinh tế . Phán quyết của trọng tài kinh tế sẽ là quyết định cuối cùng .
11.3 Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ hết hiệu lực trong vòng 30 ngày kể từ lúc hai bên ký vào biên bản quyết toán thanh lý hợp đồng và bên A thanh toán hết cho bên B .
11.4 Hợp đồng này gồm 06 trang được lập thành 10 bản , bên A giữ 05 bản và bên B giữ 05 bản , các bản hợp đồng này có giá trị pháp lý như nhau .
thay mặt bên A thay mặt bên b
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : 06 – LDDTL
Phiếu xác nhận sản phẩm
hay công việc hoàn thành
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Tên đợn vị (hay cá nhân ): Công ty cổ phần XD & PTĐT Hòa Phát
Theo hợp đồng số : 01 . Ngày 25 tháng 01năm 2008
STT
Tên sản phẩm (công viẹc )
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
A
B
C
1
2
3
4
01
Công trình Nhà máy cán tấm Kinh Môn
52.352.406.099
Cộng
52.352.406.099
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Năm mươi hai tỷ,ba trăm năm hai triệu, bốn trăm linh sáu ngàn, không trăm chín chín đồng chẵn .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra Người duyệt
chất lượng
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 3 năm 2008
STT
Họ và tên
Chức vụ
Lương CB
Kỳ I
Kỳ II
Phụ cấp
Các khoản khấu trừ
Thực lĩnh
BHXH T3
Thuế TNCN
1
Hoàng Quang Việt
Giám đốc
13.000.000
6.500.000
6.500.000
100.000
5.000.000
1.700.000
2
Vũ Thị Hồng
TP kế toán
5.000.000
2.500.000
2.500.000
100.000
40.000
685.000
4.525.000
3
Phan Thị Tuyết Mai
Nhân viên
2.000.000
1.000.000
1.000.000
100.000
37.200
2.182.800
4
Nguyễn Thị Thanh
Nhân viên
2.000.000
1.000.000
1.000.000
100.000
37.200
2.182.800
5
Phạm Thị Nguyệt
Nhân viên
1.600.000
800.000
800.000
100.000
37.200
1.679.000
6
Trần Ngọc Nam
Nhân viên
1.600.000
800.000
800.000
100.000
137.000
1.778.800
7
Trần Thu Trang
Nhân viên
1.300.000
650.000
650.000
100.000
37.200
1.575.800
8
Chư Hải Bằng
TP kỹ thuật
5.000.000
2.500.000
2.500.000
100.000
37.200
905.680
3.925.120
9
Hồ Cao Trí
Nhân viên
3.200.000
1.600.000
1.600.000
100.000
37.200
55.280
3.339.520
10
Hoàng Dương
Nhân viên
1.800.000
900.000
900.000
100.000
2.018.000
11
Mai Trần Quang
Nhân viên
1.500.000
750.000
750.000
100.000
101.600
1.563.400
12
Lê Hoàng Đức
Trưởng ban
4.000.000
2.000.000
2.000.000
100.000
377.000
3.813.000
13
Nguyễn Thu Nguyệt
TP dự án
5.000.000
2.500.000
2.500.000
100.000
37.200
400.980
4.811.820
14
Trần Kiên Cương
TP kinh doanh
5.000.000
2.500.000
2.500.000
100.000
40.000
1.447.600
3.762.400
15
Quách Thu Hiền
Nhân viên
3.500.000
1.750.000
1.750.000
100.000
37.200
101.280
3.596.620
16
Cộng
55.500.000
27.500.000
27.500.000
1.500.000
579.000
8.792.720
42.454.080
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Tháng3 năm 2008
STT
Ghi có các TK
Đối tượng sử dụng
(ghi các TK)
TK 334- Phải trả cho người lao động
TK 338- Phải trả ,phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng có TK 334
Kinh phí CĐ(TK3382)
BHXH
(TK3383)
BHYT
(TK3384)
Cộng có TK 338
01
TK 622-CPNC trực tiếp
117.600.000
6.400.000
6.400.000
130.400.000
2.608.000
19.560.000
2.608.000
24.776.000
155.176.000
02
TK627- CPSX chung
39.281.414
6.400.000
6.400.000
52.081.414
1.041.628
7.812.212
1.041.628
9.895.468
61.976.882
03
TK642 - CPQLDN
50.00...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Thực trạng hoạt động của tổ chức Tài Chính Vi Mô CEP Luận văn Kinh tế 0
D Thực trạng mô hình tổ chức kênh phân phối đại lý bảo hiểm nhân thọ tại AIA VIỆT NAM Luận văn Kinh tế 0
D Thực trạng và một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác tổ chức lao động khoa học cho lao động quản lý tại Công ty cơ khí 79 Văn hóa, Xã hội 0
D Khảo sát, đánh giá thực trạng công tác tổ chức xây dựng chương trình, kế hoạch tại ủy ban nhân dân Văn hóa, Xã hội 0
D Tìm hiểu về thực trạng công tác tổ chức phân công hiệp tác lao động tại một tổ chức, từ đó đưa ra đánh giá, nhận xét và hướng hoàn thiện Luận văn Kinh tế 0
D Thực trạng công tác tổ chức và phục vụ nơi làm việc tại công ty Nghị Lực Sống Văn hóa, Xã hội 1
D Thực trạng công tác an toàn vệ sinh lao động, công tác tổ chức quản lý, quy trình công nghệ tại Công ty Gang Thép Thái Nguyên Văn hóa, Xã hội 0
K Thực trạng công tác tổ chức triển khai dự án phát triển du lịch của khách sạn Tây Hồ Luận văn Kinh tế 0
P Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực tổ chức đấu thầu tại Trung tâm Viễn thông Quốc tế khu vực Luận văn Kinh tế 0
P Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại công ty Giầy Thăng Long Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top