hero_20_vn

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế nhà máy chế biến vải cùi lạnh đông với năng suất 3 triệu tấn sản phẩm/năm





 

PHẦN MỞ ĐẦU 1

PHẦN I 2

LẬP LUẬN KINH TẾ 2

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA VÙNG ĐẤT NM: 2

1. Vị trí địa lý 2

2. Về điều kiện tự nhiên 2

3. Vùng nguyên liệu: 3

4. Giao thông vận tải: 3

5. Nguồn cung cấp nước và thoát nước: 3

6. Nguồn cung cấp điện: 4

7. Sự hợp tác hoá 4

8. Nguồn cung cấp nhân công: 4

I. QUY TRÌNH 6

1. Nguyên liệu: 7

2. Chọn, phân loại: 9

3. Rửa, sát trùng: 9

4. Bóc vỏ, bỏ hạt: 9

A. VẢI CÙI ĐÔNG LẠNH 11

1. Rửa lại: 11

2. Cấp đông: 11

3. Đóng gói: 11

4. Bảo quản: 11

5. Xuất kho, vận chuyển. 11

II. TÍNH SẢN XUẤT 13

1. Biểu đồ thời vụ 13

2. Biểu đồ nhiêu liệu 13

III. TÍNH CÔNG NHÂN VÀ CHỌN THIẾT BỊ 16

2. Lựa chọn – vận chuyển – rửa 16

3. Bóc vỏ – bỏ hạt 17

4. Rửa lại: 17

5. Cấp đông 17

Phần IV 19

PHẦN TÍNH TOÁN 19

CHƯƠNG I: XÁC ĐỊNH DUNG TÍCH VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT. 19

I. XÁC ĐỊNH PHÒNG BẢO QUẢN NGUYÊN LIỆU 19

II. PHÒNG BẢO QUẢN LẠNH ĐÔNG: 20

III. XÁC ĐỊNH PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT CHÍNH: 21

CHƯƠNG II: TÍNH CÁCH NHIỆT- CÁCH ẨM 22

I. TÍNH CÁCH NHIỆT- CÁCH ẨM 22

1. Tính cách nhiệt cho từng phòng. 23

2. Tính cách nhiệt của nền kho lạnh: 27

CHƯƠNG III 36

TÍNH NHIỆT KHO BẢO QUẢN LẠNH 36

I. TÍNH NHIỆT KHO LẠNH. 36

1. Dòng nhiệt qua kết cấu bao che: 36

2. Dòng nhiệt tổn thất do làm lạnh, làm lạnh đông sản phẩm: 39

3. Dòng nhiệt do thông gió buồng lạnh: 41

4. Dòng nhiệt vận hàng 42

5. Dòng nhiệt do hoa quả hô hấp: 44

II. tính nhiệt cho thiết bị cấp đông 45

chương IV 47

tính toán 47

chu trình lạnh- tính cho thiết bị lạnh 47

i. chọn máy lạnh: 47

2. Nhiệt độ quá lạnh tql: 47

3. Nhiệt độ hơi hút th: 47

4. Chu trình máy nén hơi một cấp: 47

B. CHỌN MÁY NÉN CHO PHÒNG BẢO QUẢN LẠNH ĐÔNG VÀ THIẾT BỊ CẤP ĐÔNG: 52

1. Tính cho buồng bảo quản lạnh đông: 54

2. Tính cho thiết bị cấp đông: 60

II. CHỌN DÀN BAY HƠI 65

1. Phòng bảo quản nguyên liệu: 65

2. Phòng đóng kiện: 66

3. Phòng bảo quản đông: 67

III. CHỌN THIẾT BỊ NGƯNG TỤ: 68

CHƯƠNG 5 71

TÍNH CHỌN THIẾT BỊ PHỤ 71

1. BÌNH CHƯA CAO ÁP: 71

2. BÌNH CHỨA THU HỒI: 71

3. BÌNH TÁCH LỎNG: 72

4. BÌNH TRUNG GIAN: 72

5. BÌNH TÁCH DẦU: 73

6. BÌNH CHỨA DẦU: 73

7. TÍNH CHỌN THÁP GIẢI NHIỆT: 73

CHƯƠNG 6 75

TÍNH CHỌN ĐƯỜNG ỐNG 75

I. CHỌN ĐƯỜNG ỐNG TÁCH NHÂN 75

II. CHỌN BƠM NƯỚC VÀ ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC 79

CHƯƠNG 7 81

HƠI- ĐIỆN- NƯỚC 81

A. CẤP THOÁT NƯỚC 81

I, TÍNH CẤP NƯỚC 81

1. Nước dùng cho sản xuất 81

2. Nước dùng cho thiết bị ngưng tụ: 81

3. Nước dùng cho sinh hoạt 81

II. THOÁT NƯỚC 82

B. TÍNH ĐIỆN 83

I. PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG: 83

II.TÍNH DIỆN ĐỘNG LỰC 85

III. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 86

IV. TÍNH ĐIỆN TIÊU THỤ HẰNG NĂM 87

1. Điện năng do thắp sáng. 87

2. Điện do động lực 87

3. Điện năng tiêu thụ cho một nâm của nhà máy. 88

C. TÍNH HƠI 88

1. Lượng hơi cần dùng cho thiết bị gia nhiệt: Nâng nhiệt độ của dịch từ 30C

2. Lượng hơi cần dùng cho thiết bị tiệt trùng nâng nhiệt độ từ 15950C 89

3. Lượng hơi cần cung cấp cho thiết bị rót: 89

4. Chọn nồi hơi và tính nhiên liệu: 89

4.1. Chọn nồi hơi 89

4.2. Tính nhiên liệu 90

CHƯƠNG 8: PHẦN XÂY DỰNG 91

I. Tổng quan về cùng xây dựng. 91

II. Bố trí tổng mặt bằng nhà máy 93

II. Bố trí tổng mặt bằng nhà máy 94

Chương 9: Tính toán kinh tế 98

I. Tóm tắt, bối cảnh chung của đồ án 98

II. Vấn đề thị trường và chương trình sản xuất. 98

III. Nguyên liệu và vùng nguyên liệu 99

IV. Vấn đề xây dựng và lắp đặt thiết bị. 99

1. Dự tính vốn đầu tư cho xây dựng. 99

2. Vốn đầu tư cho thiết bị: 102

3. Tổng hợp yêu cầu về vốn sản xuất 104

4. Các khoản thuế 104

5. Tổ chức và quản lý dịch vụ. 105

V. ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH 106

1. Đánh giá tài chính 106

CHƯƠNG 10 PHẦN AN TOÀN LAO ĐỘNG 110

I. AN TOÀN VỀ KHÍ HẬU CHO CÔNG NHÂN. 111

1. An toàn chống bụi và khí độc. 111

2. An toàn chống ồn và chống rung 111

3. An toàn về chiều sáng 111

4. An toàn sử dụng thiết bị. 112

II. PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 112

III. VỆ SINH NHÀ MÁY. 112

KẾT LUẬN 114

TÀI LIỆU THAM KHẢO 115

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


cửa (W/ m2)
Ta có: B1 = 3,5 (W/ m2)
B1d = 2,5 (W/ m2)
Vậy: Q41 = 3,5 x 1152 = 4.032 (W)
Q41d = 2,5 x 288 = 720 (W)
Q4gd = 3,5 x 27 = 94,5 (W)
Suy ra: Dòng nhiệt do vận hành ở kho lạnh 00C:
= 1382 + 1400 + 3000 + 4032 = 9814 (W)
Dòng nhiệt do vận hàng ở kho lạnh -200C
=245,6+1400+3000+720=5.465,6(W)
Dòng nhiệt do vận hàng ở phòng đóng kiện 00C:
(W)=32,4+1400+3000+94,5=4.526,9(W)
5. Dòng nhiệt do hoa quả hô hấp:
Chỉ xuất hiện ở kho bảo quản nguyên liệu do rau quả hô hấp trong quá trình bảo quản. Như vậy, khi bảo quản lạnh đông không có tổn thất này:
Tổn thất trong kho bảo quản lạnh ở 00C:
E: Dung tích kho lạnh: E: = 1.100 (tấn)
Q1, Q2: Dòng nhiệt toả ra khi sản phẩm có nhiệt độ nhập vào kho lạnh và sau có nhiệt độ bảo quản (W/ tấn)
Ban đầu, sản phẩm có nhiệt độ: t1 = 200C; Q1 = 178 (W/ tấn)
Sau đó, sản phẩm có nhiệt độ: t2 = 00C; Q2 = 20 (W/ tấn)
Khi đó:
= 1100 x (0,1.178 + 0 9.20) = 217.580(W)
Bảng tổng kết dòng nhiệt cho kho bảo quản:
Kho
Kho lạnh 00C
24.458,2
213.160
35.010
9814
217.580
518.022,2
Phòng đóng gói
9.704,4
4.200
0
4.526,9
0
18.430,9
Kho lạnh -200C
1.074,8
6220
0
5465,6
0
12.760,4
* Xác định tải nhiệt cho thiết bị và máy nén:
- Với kho lạnh 00C:
+ Nhiệt tải thiết bị:
QOTB = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5
= 24.458,2+ 231.160+ 35.010+ 9.814 + 217.580 = 518.022,2(W)
+ Nhiệt tải cho máy nén:
QOMN = 100%Q1+ 70%Q2+ 100%Q3 + 70%Q4 + 100%Q5
= 24 x 458,2+ 0,7 x 231.160+ 35.010+ 0,7 x 9814+ 317.580
= 445.729,8 (W)
- Với kho lạnh - 200C
+ Nhiệt tải thiết bị: QOTB = Q1 + Q2 + Q4 = 1.074,9+ 6.220+ 5.465,6
= 11.120,7 (W)
- Với phòng đóng kiện:
+ Nhiệt tải thiết bị:
QOTB = Q1 + Q2 + Q4 = 9.704,4+ 4200+ 4.526,9= 18.430,9 (W)
+ Nhiệt tải cho máy nén:
QOTB = Q1 +70%Q2 + 70%Q4
= 9704,4+ 0,7x 4.200+ 0,7x 4.526,9 = 15.813,2 (W)
Như vậy đối với phòng 00C ta có:
QOTB = 18.450,9 + 518.022,2 = 536.453,1 (W)
QOMN = 15.813,2 + 445.729,8 = 461.543 (W)
II. tính nhiệt cho thiết bị cấp đông
*Đối với máy cấp đông:
Chủ yếu tổn thất là do làm lạnh đông sản phẩm. Tổn thất do làm lạnh sản phẩm
Với h1, h2: Entanpy của sản phẩm trước và sau xử lý lạnh (KJ/ Kg)
Trước xử lý lạnh t1 = 100C nên h1 = 398,8 KJ/ Kg
Sau xử lý lạnh t2 = - 290C nên h2 = 0 KJ/ Kg
M: Công suất kết đông:
Khi đó: Q1 = M (h1- h2) = 0,416.(398,8 - 0) = 165,9 (KW)
Tổn thất nhiệt qua vỏ máy là như nhau ở các mặt. Khi đó hầm có kích thước: 6800 x 3600 x 28 (mm)
Tổng diện tích các mặt:
(6,8 + 3,6) x 2 x 0,028 + 3,6 x 0,028 = 0,704 (m2)
t = hiệu nhiệt độ giữa trong buồng và ngoài buồng.
t = tn - t1 = 10 - (-35) = 450C
K: Hệ số truyền nhiệt của vỏ máy, chọn K = 0,19.
Khi đó: Q2 = 0,19 . 0,704 x 45 = 6,344 (KW)
Tổn thất nhiệt: QT = Q1 + Q2 = 165,9 + 6,344 = 172,244 (KW)
Với máy cấp đông băng truyền theo, loại máy đã chọn, yêu cầu năng suất lạnh là: Qm = 107 (KW)
* Tổn thất nhiệt cho thiết bị kết đông:
Thực phẩm: Q = QT + Qm = 172,2 + 107 = 279,2 (KW)
Khi tính đến hệ số an toàn, ta chọn: Q0 = 279,2 x 1,05 = 293,16 (KW)
chương IV
tính toán
chu trình lạnh- tính cho thiết bị lạnh
i. chọn máy lạnh:
a. chọn máy nén cho phòng nguyên liệu:
Chọn máy nén một cấp Amoniac:
1. Chọn thông số của chế độ làm việc:
a) Nhiệt độ sôi của mỗi chất lạnh:
t0 = tb - t0
Với: tb: Nhiệt độ buồng lạnh (tb = 00C)
t: Hiệu nhiệt độ yêu cầu: t0 = 50C
Vậy t0 = -50C
b) Nhiệt độ ngưng tụ
tk = tw2 - tk
tw2 = tw1 + (26)0C
Với: tw1: Nhiệt độ trước khi vào tháp ngưng
tw2: Nhiệt độ nước ra khỏi tháp ngưng
Nước dùng cho tháp ngưng là: tw1 = 300C
tw2 = 30 + 4 = 340C
2. Nhiệt độ quá lạnh tql:
ttl = twl + (3 + 5)0C
= 30 + 4 = 340C
3. Nhiệt độ hơi hút th:
Với môi chất NH3 nhiệt độ hơi hút cao hơn nhiệt độ sôi từ (5 15)0C
Chọn th = t0 + (5 15) = -5 + 5 = 00C
4. Chu trình máy nén hơi một cấp:
Các thông số được tra từ bảng hơi áp suất hơi bão hoà va đồi thị Ib - h:
Thông số
Điểm mút
T (0C)
P (quá trình)
h (kj/ kg)
V (cm3/ kg)
1'
-5
3,55
1676
0,29
1
0
3,55
1682
2
95
14,2
1684
3'
39
14,2
604
3
34
14,2
579
4
-5
3,55
579
- Năng suất lạnh đông:
q0 = h - h4 (kJ/ kg)
q0 = 1676 - 579 = 1097 (kJ/ kg)
- Năng suất lạnh riêng thể tích:
= 33782,2 (kJ/ m3)
Công nén riêng (kJ/ m3) là công lý thuyết mà máy phải sản ra để nén 1 kg hơi môi chất.
Theo quá trình đoạn nhiệt từ áp suất P0 lên áp suất Pk
I = h2 - h1 (kJ/ kg)
Với: h1: Entanpy của hơi vào máy nén
h2: Entanpy của hơi qua nhiệt ra thỏi máy nén
I = 1864 - 1682 = 192 (kJ/ kg)
- Năng suất nhiệt riêng:
qk = 1864 - 597 = 1285 (kJ/ kg)
- Hệ số lạnh của chu trình là tỷ số giữa năng suất lạnh đạt được trên công tiêu tốn cho chu trình:
Hiệu suất Exergi của chu trình:
Với: : Hệ số lạnh của chu trình lý tưởng
Tk: Nhiệt độ ngưng (0K)
T0: Nhiệt độ bay hơi (0K)
- Tính nhiệt máy nén của chu trình một cấp, từ năng suất lạnh q0 yêu cầu ta phải tính nhiệt để chọn máy nén theo các bước sau:
Năng suất lạnh riêng khối lượng:
q0 = h1 - h4 (kJ/ kg)
= 1676 - 579 = 1097 (kJ/ kg)
Năng suất khối lượng thực tế của máy nén: (lưu lượng mỗi chất nén qua máy nén)
(kh/s)
Năng suất thể tích thực tế của máy nén:
Vtt = mtt x V1 = 0,74 x 0,29 = 0,215 (m3/s)
Hệ số cấp của máy nén: Là tỷ số giữa thể tích thực tế (Vn ) và thể tích lý thuyết Vtt của máy nén:
Với: P0: tổn thất áp suất khi hút (= 0,05 at)
Pk: tổn thất áp suất khi đẩy (= 0,1 at)
m= 0,95 1,1 đối với máy nén amôniac (chọn m = 1)
C: Tỷ số thể tích chất (C = 0,03 0,05, lấy C = 0,04)
- Thể tích lý thuyết (do pit tông quét được)
(m3/s)
Trong đó thể tích lý thuyết của một máy nén lắp đặt:
(m3/s)
- Xác định chu trình lạnh tiêu chuẩn
Chế độ tiêu chuẩn của hệ thống lạnh amoniac 1 cấp
t0 = -150C;
tqn = - 100C
tk = 300C
Các thông số của chu trình lạnh tiêu chuẩn
- Năng suất lạnh riêng thể tích tiêu chuẩn:
(kJ/m3)
Năng suất tiêu chuẩn:
(kw)
Chọn máy nén theo năng suất tiêu chuẩn:
Đối với phòng bảo quản lạnh chọn máy nén kiểu ký hiệu: 2AT125 các thông số kỹ thuật sau:
Số lượng xi lanh 2 chiếc
Đường kính xi lanh 125 mm
Hành trình pít tông 110 mm
Năng suất lạnh tiêu chuẩn 30 kw
Công suất động cơ máy nén 14 kw
Công suất động cơ máy nén 1,7 kw
Điện áp 20/380 V
Tốc độ tần số 1440 V/ phút. 50Hz
Khối lượng nạp Nh3 75 kg
Dầu bôi trơn XA
Khối lượng dầu bôi trơn 12 kg
Khối lượng thực phẩm bảo quản 100 tấn
- Số máy nén cần chọn:
Công suất đoạn nhiệt: Ns = mtt.I (kw)
Ns: Công suất lý thuyết
mtt: Lưu lượng khối lượng qua máy nén (kg/s)
I: Công nén riêng (kJ/ kg)
I = h2 - h1
NS = mtt . (h2- h1) = 0,74. (1864 - 1682) = 134,69 (kw)
Hiệu suất chỉ thị: là công nén thực do quá trình nén bị lệch khỏi quá trình nén đoạn nhiệt lý thuyết.
Ni = (kw)
Với: : Hiệu số chỉ thị
(kw)
Công suất ma sát: Nms = Vtt + Pms
P: áp suất ma sát riêng
LT = 0,59 . 0,017 = 0,01 (m3/s)
Nms = 0,01 . 0,6 . 104 = 60 (kw)
Công suất hữu ích Nc.
Nc = Ni - Nms = 251,644 - 60 = 191,644 (kw)
Công suất điện Ncc là công suất đo được trên bảng đấu điện có kể đến tổn thất truyền động khớp và hiệu suất của chính động cơ điện.
(kw)
Hiệu suất truyền động khớp đai = 0,95
(kw)
Công suất điện cơ lắp đặt: Để đảm bảo an toàn cho hệ thống lạnh, động cơ lắp đặt phải có công suất lớn hơn Ncc. Tuỳ theo điều kiện cụ thể có thể chọn động cơ lắp đặt lớn hơn công suất tính toán từ 1,1 2,1 lần.
Ndc = 2,1 . 224,145 = 470,701 kw
Nhiệt tải ngưng tụ Qk
Qk = m.qk = m(h2 - h3) = 0,74 . (1864 - 579) = 950,9 (kw)
b. chọn máy nén cho phòng bảo quản lạnh đông và thiết bị cấp đông:
Sử dụng m...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top