daigai

Well-Known Member
LINK TẢI LUẬN VĂN MIỄN PHÍ CHO AE KET-NOI
khảo sát thành phần hoá học hướng tác dụng chống oxi hoá phân đoạn ethyl acetat của lá cây xạ đen (ehretia asperula zoll.et mor., boraginaceae)
CHƯƠNG 2. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU (Bold, in hoa, size 14, sau mục lục)
BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1 (size 13) 12
Bảng 1.2 16
8
CHƯƠNG 3. (Bold, in hoa, size 14, sau mục lục)
HÌNH
Bảng 1.1 (size 13)
Bảng 1.2
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang 12
16
9

KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT
10

LỜI MỞ ĐẦU
1

CHƯƠNG 4. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
4.1 Tổng quan về đối tượng nghiên cứu 4.1.1 Thựcvậthọc
4.1.1.1 Vị trí trong bảng phân loại thực vật
Theo hệ thống pEhhârneltoiaạiacspủearTulaakhZtoaljla.nE,tloMàoi rX. ạ??đ?ecn au[10].
Giới Thực Vật (Plantae)
Ngành Ngọc lan (Magnoliophyta)
Lớp Ngọc lan (Magnoliosida) Bộ Cà (Solanales)
Họ Vòi voi (Boraginaceae Juss.)
Chi EhretiaI P. Browne
Loài Ehretia asperula Zoll. Et Mor.
4.1.1.2 Họ Vòi voi (Boraginaceae)
Họ Vòi voi có 156 chi và 2500 loài phân bố chủ yếu vùng ôn đới và nhiệt đới, tập trung ở khu vực Địa Trung Hải, có 47 chi và 294 loài ở Trung Quốc [12]. Ở Việt Nam có khoảng 15 chi (Asgusia, Bothriospermum, Carmona, Coldenia, Cordia, Cynoglossum, Ehretia, Heliotropium, Myosotis, Rotula, Symphytum, Thyrocarpus, Tournefortia, Trichodesma, Trigonotis) và khoảng 35 loài [15].
Dạng sống: cây thân thảo, sống một năm hay nhiều năm nhờ thân rễ, thường là cây bụi hay cây gỗ, cây phù lông ráp. Lá: mọc cách, không có lá kèm. Phiến nguyên, ít khi có khía răng có thùy hình chân vịt. Thân và lá có nhiều lông nhám. Cụm hoa: xim hình bò cạp đặc sắc cho họ. Hoa: đều, lưỡng tính, mẫu 5. Bao hoa: lá đài dính nhau bên dưới, trên chia 5 thùy. Hình dạng tràng biến thiên, hình bánh xe, hình ống, hình chén hay hình chuông hiếm khi tràng không đều. Bộ nhị: 5 nhị đính trên ống trang xen kẽ cánh hoa. B? nh?y 2 lá noãn dính liền thành bầu trên, 2 ô, mỗi ô đụng 2 noãn, 1 vòi nhụy ở đỉnh bầu, đôi khi vòi chia thành 2 thùy ở ngọn. Qu? qu hạch
2

chứa 1-4 tiểu hạch hay quả tách thành 4 hay 2 tiểu quả dạng khô. Hạt thường không có nội nhũ [15]
4.1.1.3 Chi Ehretia (chi Dót, chi Cườm rụng)
Chi Ehreti (chi Dót, chi Cườm rụng) có khoảng 50-70 loài cây bụi hay gỗ nhỏ
thuộc họ Boraginaceae phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới nh?: châu
Á, Đông Nam Á, châu Phi, Trung Mỹ và Australia [10]. ? Vi?t Nam, chi Ehr
Tên loà
??c ?i?m th?c v?t
Ehretia acuminata R. Br. – Cùm rụm nhọn Ehretia dentata Courch. – Cùm cụm răng Ehretia asperula Zoll. et Mor. – Dót Ehretia laevis Roxb. – Dót láng
[17]
Ehretia longifolia Champ. in Hook. – Dót lá dài Ehretia dichotoma Bl. – Dót lưỡng phân Ehretia macrophylla Wall ex Roxb. – Dót lá to Ehretia microphylla Lam. – Dót lá nhỏ
Ehretia aquatica Lour. – Rù rì
4.1.1.4 Loài Ehretia asperula Zoll. et Mor. Tên khoa học: Ehretia asperula Zoll. et Mor [17].
Tên đồng dan : Ehretia hanceana Hemsl [17].
Tên Việt Nam: Xạ đen [17].
Tên khác: Bách giải, Xạ đen cuống, Xạ cái, cây Dót [17].
3

Mô t th?c v?t: Câ bụi trườn, dài 3 – 5m hay hơn, cành non có lông mịn, sau nhẵn, màu nâu xám. L đơn, mọc so le. Phiến lá hình b?u d?c, mép lá nguyên, kích thước 3 – 12 x 2 – 6 cm. chóp lá tù hay có mũi nhọn, gốc tròn, có 4 – 6 đôi gân bên, hai mặt lá nhẵn, hay mặt dưới có lông dọc theo gân lá. Cuống lá dài 6 – 15mm.
C?m hoa là một xim ở đầu cành nhỏ, dài 4 - 5cm, đường kính 4 - 6cm, có lông mịn. Lá b? hình dải đến hình ngọn giáo, dài 3 - 10mm, tồn tại. Hoa nhỏ, có cuống dài 1,5 - 3mm. Đài hoa màu nâu, cao 1,5 - 2,5mm, 5 thuỳ, có lông mịn. Tràng màu trắng, phần dưới dính liền thành hình phễu, dài 3,5 - 4mm, họng rộng 5mm, 5 thuỳ hình trứng hay tam giác, dài 2 - 2,5mm. Nhị 5, chỉ nhị dài 3,5 - 4mm, đính cách gốc tràng khoảng 1mm. Bao phấn hình mũi tên, dài khoảng 1mm. Bầu gần hình cầu. Vòi nhuỵ dài 3 - 4mm, xẻ nhánh dài khoảng 1mm. Qu hạch, khi chín màu đỏ hay màu cam, đường kính 3 - 4mm, có 4 hạch, mỗi hạch chứa một hạt [17].
Sinh thá phân b? Cây mọc ở vùng núi, nơi sáng và ẩm, rải rác dọc ven đường, ven rừng, dựa hàng rào, bờ bụi [17]. Ở Việt Nam, Ehretia asperul Zoll. Et Mor. ( E
asperula) phânbố chủ yếu ở các tỉnh
Phân b?: Hoà Bình (huyện Tân Lạc, Lạc Sơn. Đà Bắc, Mai Châu và vùng thị xã
Hoà Bình), Hà Nam, Ninh Bình, Gia Lai, Quảng Ninh, Thừa Thiên - Huế [17]. B? ph?n dùng cành, lá [17].
4.1.2 Thành phần hoá học
4.1.2.1 Thành phần hóa học một số loài thuộc chi Ehretia
???c xác ??nh chủ yếu là acid phenolic, dẫn chất của acid phenolic, flavonoid, acid
béo, triterpen, phytosterol . Có m?t s? ít các h?p ch?t dẫn xu? ch? cyan i [2] [1, 6], [3-5, 7, 8].
+ Acid phenolic: (g?m nh?ng h?p ch?t nào) + Flavonoid:?
+ Acid béo
+ Triterpen
+ Phytosterol
alkaloid, bezoquinon và các
4

+ Alkaloid
+ Benzoquinon
+ D?n xu?t c anid
Acid béo và dẫn chất
Acid 2-methoxyl benzoic octyl ester
Araneosol
Acid (9Z, 11E)-13-hydroxy-9,11- octadecadienoic
Methyl linoleat
Acid tetradecenoic 2,3- dihydroxypropyl ester
Acid (10E, 12Z, 15Z)-9-hydroxy- 10,12,15-octadecatrienoic methyl ester
Acid (9Z, 11E)-13-oxo-9,11- octadecadienoic
2E,6E-methyl-10,11-dihydroxy- 3,7,11-trimethyl-2,6-dodecadienoat
5

Ehretiat Alkaloid
Ehretinin
Dẫn chất cyano
Ehretiosid B
Simmondsin
Ehretiosid A1
Di-octadecylphthalat
Ehretiamid
Allantoin
Polyalcohol
Ehretiosid A3
Ehretiosid A2
6

Benzoquinon
1,4-
naphthoquinon lewison
Dehydromicrop hyllon
Ehretianon
Hydroxymicrop hyllon
Allomicrophyllon
Microphyllon
Ehretin
Menisdaurin
Acid phenolic và dẫn chất
Acid p- hydroxybenzoic
Acid cinnamic
R = OCH3: Acid trans- ferulic
R = OH: Acid caffeic
Cyclomicrophyllon
Ehretiquinon
7

Danshensu (E)-ethyl caffeat R = CH2OH: Icarisid E5 R = CHO: Ehletianol D
Methyl 2-O-feruloyl-1a-O-vanillactat
R = H: Acid rosmarinic
R = CH3: Methyl rosmarinat
Trans-4-hydroxycyclohexyl-2-O-p- coumaroyl-β-D-glucopyranosid
Caffeic anhydrid
R = H: 1-(4-hydroxy-3- methoxyphenyl)-2-{2-methoxy-4-[1- (E)propen-3-ol] -phenoxy}-propan-3-diol (erythro)
R = OH: 1-(4-hydroxy-3- methoxyphenyl)-2-{2-methoxy-4-[1- (E)propen-3-ol]
-phenoxy}-propan-l, 3-diol (threo)
Ehletianol C
Buddlenol B
8

R = OCH3: Ehletianol A R = H: Ehletianol B
Acid Lithospermic B
Flavonoid
R = H: Apigenin R = OH: Luteolin
R = Gal: Kaempferol-3- O-β-D-galactopyranosid
R = Glu: Kaempferol-3- O-β-D-glucopyranosid
R = OH: Quercetin R = H: Kampferol
R = OH: Quercetin-3-O- α-D-arabinosid
R = H: Kaempferol-3-O- α-D-arabinosid
R = Glu: Quercetin-3-O- β-D-glucopyranosid
R = Gla: Hyperosid
R = H: Kaempferol-3-O-arabinosylgalactosid
R = OH: Quercetin-3-O-arabinosylgalactosid Triterpen, phytosterol
Ovalifolin
9

R = H: Bauerenol
R = OCH3: Bauerenol acetat
α-amyrin
R = CH2OH: Betulin
R = CH3: Lupeol
R = COOH: Acid betulinic
Ehretiolid
R = OH: Acid oleanolic
R = OCOCH3: Acid O-aetyloleanolic
Stigmasterol
α-spinasterol Các hợp chất khác
Stigmastanol
Cholesterol
Campesterol
R = H: β-sitosterol R = Glc: Daucosterol
10


Ehreticoumarin
Ehretilacton A
Ehretilacton B
4.1.2.2 Thành phần hóa học loài Ehretia asperula
Theo m?t s? nghiên c?u, t hành phần hóa học loài Ehretia asperul
?ã ???c xác ??nh
chủ yếu là acidphenolic acid d?n ch?t phenolic aci và các d?n xu?, flavonoid
... [13]
+ Acid phenolic và d?n xu?t + Flavonoid
Acid caffeic
Methyl caffeat
4-hydroxy-3-[4-(2-hydroxyethyl)- phenoxy]-benzaldehyd
Acid rosmarinic
Oresbiusin B
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
iamyen Khảo sát và thống kê hệ thống thành ngữ thuần Việt và Hán Việt trong Truyện Kiều Thơ 0
D Nghiên cứu thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính sinh học của polysaccharide từ hạt me (Tamarindus indica L.) Việt Nam Khoa học Tự nhiên 0
T Khảo sát yếu tố dịch tễ học bệnh lý võng mạc tiểu đường tại bệnh viện mắt thành phố Hồ Chí Minh từ 1 Luận văn Kinh tế 0
M Khảo sát và thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy cao su Hiệp Thành – Bình Dương công suất 500 m Khoa học Tự nhiên 0
T Khảo sát hệ thống thu gom rác thải sinh hoạt và đề xuất giải pháp phân loại tại nguồn tại thành phố Khoa học Tự nhiên 0
D Khảo sát thành phần hoá học cây cỏ the Nông Lâm Thủy sản 0
H Hoàn thiện công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp Khảo sát và đầu tư xây Luận văn Kinh tế 0
D Khảo sát tỷ lệ gãy của lúa gạo trên quy trình xay xát tại nhà máy Đặng Thành Nông Lâm Thủy sản 0
D Khảo sát các phương pháp chiết xuất, thành phần hóa học và tính chất hóa lý của tinh dầu hoa lài jas Nông Lâm Thủy sản 0
D Khảo sát ảnh hưởng của các thành phần đến sự hình thành và ổn định nhũ tương Y dược 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top