hoai_thu599

New Member

Download miễn phí Kế toán các khoản chi của phòng kế toán ủy ban mặt trận Tổ Quốc Việt Nam huyện Tĩnh Gia





 PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG 5

I - QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ HÌNH THÀNH, VAI TRÒ UỶ BAN MTTQ, ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐƠN VỊ. 5

1. Lịch sử hình thành và vai trò của Uỷ ban MTTQ Vịêt Nam. 5

 1. 1 Lịch sử hình thành Uỷ ban MTTQ Vịêt Nam. 5

2. Vai trò chính của Uỷ ban MTTQ. 6

3. Đặc điển chung của đơn vị: 6

 3. 1 Vị trí địa lý của Huyện Tĩnh Gia. 6

 3. 2 Cơ quan Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Tĩnh Gia. 7

 3. 3 Tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận. 7

 3. 4 Cơ cấu lao động và số lượng lao động. 7

4. Số lượng lao động. 8

5. Tổ chức công tác kế toán Uỷ ban mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện Tĩnh Gia 9

6. Công tác kế toán của đơn vi. 10

 PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC

CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA ĐƠN VỊ 11

I . Cơ sở lý luận nêu những kiến thức đã học tại trường, liên quan đến nội dung thực tập. 11

1. Lập dự toán. 11

2. Chấp hành dự toán. 11

3. Cách tính toán. 11

4. Hạch toán kế toán. 13

 4.1. Kế toán các khoản chi hoạt động 13

II. Thực trạng tổ chức công tác kế toán 18

1. Hình thức kế toán đơn vị áp dụng 18

2. Kế toán ở UBMTTQ huyện Tĩnh Gia 18

 2.1. Nội dung Kế toán ở UBMTTQ huyện Tĩnh Gia 18

 2.2. Số thu thực tế phát sinh trong tháng 3 năm 2009

Chứng từ ghi sổ sách phát sinh trong tháng 3 năm 2009 21

28

 PHẦN III: Giải pháp và kiến nghị 71

 PHẦN IV: Kết luận 73

 

 

 

 

 

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


c tổ chức cơ quan đoàn thể lực lượng vũ trang, các quần chúng, nguồn kinh phí để đảm bảo cho các khoản chi thường xuyên ngoài ngân sách còn có thể là do các nguồn tài trợ.
Các khoản chi thường xuyên bao gồm:
- Chi trực tiếp bằng tiền mặt, chi bằng chuyển khoản, chi bằng tạm ứng
- Chi trực tiếp bằng tiền mặt là những chuyển khoản chi mà đơn vị thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt như chi lương cho các bộ công nhân viên, chi phụ cấp lương, lương tập sự, tiền công, tiền thưởng, tiền hội nghị, tiền công tác phí...
- Chi bằng chuyển khoản là những khoản chi không thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt mà thanh toán thông qua Kho bạc nhà nớc mà đơn vị lập tài khoản tiền gửi. Các khoản chi này chủ yếu là chi thanh toán tiền điện, tiền nước, tiền mua vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ, thông tin tuyên truyền, thanh toán tiền cước điện thoại trong nước, sách báo thư viện, các khoản chi lương như mua sắm tài sản
Chi bằng tạm ứng là những khoản chi mà đơn vị thanh toán tạm ứng cho cán bộ đi công tác như tiền tàu xe phụ cấp công tác phí.
Ngoài những khoản chi thường xuyên thì đơn vị còn có những khoản chi không thường xuyên. Những khoản chi này phát sinh trong quá trình hoạt động của đơn vị như chi mua sắm tài sản cố định, chi sửa chữa thiết bị chuyên dụng và một số các khoản chi khác.
Số liệu cụ thể phát sinh trong tháng 3/2009 như sau:
2.2. Số thu thực tế phát sinh trong tháng 3/2009
- Kế toán cân đối, xác định các khoản chi bằng tiền mặt tiến hành lập thủ tục để rút dự toán ngân sách về quỹ.
- Trong tháng nhu cầu chi tiền mặt của đơn vị tổng là : 25.938.212 đ
Kế toán tiến hành rút về quỹ hạch toán như sau
Nợ TK 111 25.938.212
Có TK 46121 25.938.212
Đồng thời ghi Có TK 008: 25.938.212
2.3. Kế toán các khoản chi bằng tiền mặt.
a) Lương trả cho cán bộ công nhân viên.
- Căn cứ vào bảng lương của đơn vị trên cơ sở hệ số lương và phụ cấp được hưởng của từng cá nhân kế toán tiến hành tính lươog pxải`trả!CBCNV trong tháng.
Nợ TK 66121 10.4=9.84p
Có TK 334 10.459.x00
- Theo chế độ quy ¯ịnh0phần nột BHXH 5%, BHYT 1% là cán õộ phải trích từ lương tsono tháng để nộq cho BHXH.!Nhưng do đầc thù của cơ quan hành chính là"toàn bở0kinh phí cii trả lươ~g ch0CBCNV là thực hiện rút từ Kho bạc nhà n¯ớc, vì vậy khm tính mương xong clỉ tiến hành rút phần thựó(tế pjải trả!CBCNV sau khi đ¿ trừ Bẩ. Phần CH phãi$nộp đượó treo lên TK0332. Kế toá~ tiến hành ụrả lŸương cho cán bộ côg nhâợ viên
Nợ TK 334 10.4=9.800 Tiền lương rhải trả tsong tháng
Có TK 1±9 y.832.2121Thani toẵn cho CBCNV
` Có ^K 332 627.u88 Phần trích để lại khù bạcb) Chi hoạt động phát sinh trong0kỳ
- Cốn cứ vào chứng từ ửhực tế(phẳt sinh các khoản phúc lợi tập thể trong!tháng kế |oán tiến hành chi.
Nợ TK 66321 31.000
Có TK 111 $ 30.020
- Căn cứ wào chí ¯ộ quy định)của nhà nớớc, tình hònh phát synh các khoản`chi thanh toán cá nhân kế toán lập shứng từ căn cứ vàù quyết định cụ thể kế toán ghi:M Nợ TK 66121 600.000 Có TK 191 (` 604.000
- Căn cứ vào tình!hình phát sinh thực tế, hoá đơn nhà cung cấp, sổ đối chiếu công nợ kế toán tiến hành chi gụ thể:
+ Mua vốn phòno phẩm trono tjáng
Nợ TK 66121 1.254.030
Kó TK q11 1.z54.000
+)Mua dụng cụ!văn phòng
Nợ TK 6v121 2.540.000
Có TK(131 2.5 -hCăn,cứ vào phát sinh uhựk$tế của các ciứng tữ, bảng(quyít toá~ chi tiết Chi hội ngốị triển kyỏi công tác đầu$nêm kế toẳn ghi chi;
Nợ ễK 66131 8.254.000
Có(TK(111‹8.r54.000
-(Căn kứ vào Giậy đi đờng và các chế độ quy ắinh hiện0hành$về chế ¯ộ!cônw tác phí, kế toán tính toán ra số công tạc phí phãi chi ghi:
Nợ TK 66121 2.548.000
Có TK 111 2.548.501
- Căn cứ vào hợp đồng$thuô mướn lao động đơn vị ắã ký với người lao động kế toáo |iếợ hành chi tjuê mướn bảo vệ ghi:
ẻợ TK 6612q 230.100
Có TK 111 230.820
= Căn cứ vào chứno từ phát sinh mua tài"liệ} chuự¯n môợ"kế toán ghm chi chuyôn môn$của từng$ngẵnh:
Nợ \K 6>121 650.000 Có TK 111 650.0p0
2.4.`Kì toán óºc khoản phát sinh chi hoạt ¯ựng dùng bằng0hình thức chuyển khoản.
a) Tiền điện thắp sáng trong tháng phát sinh kế toán tiến hành lập chứng từ chuyển khoản cho người bán.
- Căn cứ vào chứng từ kế toán và hoá đơn phát sinh thực tế kế toán ghi:
Nợ TK 66121 180.000
Có TK 46121 180.000
đồng thời Có TK 008 180.000
Đơn vị là đơn vị hành chính nên không thực hiện hạch toán thuế VAT đầu vào.
b) Tiền điện thoại phát sinh trong tháng kế toán tiến hành lập chứng từ chuyển khoản cho người bán
- Căn cứ vào chứng từ kế toán và hoá đơn phát sinh thực tế toán kế toán ghi:
Nợ TK 66121 173.140
Có TK 46121 173 140
đồng thời Có TK 008: 173.140
c, Chuyển tiền nước quí I/2008
- Căn cứ vào chứng từ kế toán và hoá đơn phát sinh thực tế toán kế toán ghi:
Nợ TK 66121 70.000
Có TK 46121 70.000
đồng thời Có TK 008: 70.000
d, Chuyển tiền mua 01 bộ máy vi tính bằng nguồn kinh phí hoạt động.
Căn cứ vào biên bản thẩm định của cơ quan tài chính, hợp đồng, thanh lý hợp đồng, chứng từ kế toán, kế toán ghi:
- Ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211 17.140.000
Có TK 46121 17.140.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 17.140.000
- Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ
Nợ TK 66121 17.140.000
Có TK 466 17.140.000
e, Chuyển tiền mua văn phòng phẩm
- Căn cứ vào chứng từ kế toán và hoá đơn phát sinh thực tế toán kế toán ghi:
Nợ TK 66121 1.540.000
Có TK 46121 1.540.000
Đồng thời ghi Có TK 008: 1.540.000
g, Trong tháng kế toán tiến hành tính toán và chuyển BHXH, BHYT, KPCĐ
- Chuyển BHXH 5%, BHYT 1% tháng 3/2008
Căn cứ vào số liệu đã trích từ lương của CBCNV trong tháng kế toán tiến hành lập chứng từ thanh toán cho cơ quan BHXH, kế toán ghi:
Nợ TK 3321 522.990
Nợ TK 3322 104.598
Có TK 46121 627.588
Đồng thời ghi Có TK 008: 627.588
- Căn cứ vào hệ số lương và các khoản phụ cấp của CBCNV kế toán tiến hành tính toán các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ phải nộp trong tháng cụ thể:
+ Tính BHXH 15%, BHYT 2%, KPCĐ 2% tháng 3/2009, kế toán ghi:
Nợ TK 66121
Có TK 3321 1.568.970
Có TK 3322 209.196
Có TK 3323 209.196
- Căn cứ vào số liệu đã tính toán kế toán tiền hành lập chứng từ chuyển khoản thanh toán cho cơ quan BHXH, cơ quan LĐLĐ.
+ Chuyển BHXH 15%, BHYT 2%, KPCĐ 2% tháng 3/2008, kế toán ghi:
Nợ TK 3321 1.568.970
Nợ TK 3322 209.196
Nợ TK 3323 209.196
Có TK 46121 1.987.362
Đồng thời ghi Có TK 008: 1.987.362
Kế toán Chi hoạt động ( TK 661)
TK 461 TK 661 Đồng thời ghi có TK 008
SD: xxx Rút DTCHĐ chi trực tiếp cho HĐ sự
nghiệp
TK 111, 112 TK 008
SD xxx: Chi HĐ bằng tiền Nhận DT CHĐ Rút DT CHĐ
Tiền mặt TGNH mặTGNG, kho bạc được giao chi cho hoạt động
Kho bạc
TK 152 TK 461
SD: xxx
Xuất vật liệu, công cụ cho chi hoạt động Kết chuyển chi sự nghiệp vào
Nguồn kinh phí thường xuyên
để xác định chênh lệch
TK 331
SD: xxx
Các dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán
tính vào chi hoạt động
TK 661(1) TK 311 TK 461
TK 332, 334
SD: xxx Cuối năm là những khoản Khi báo cáo quyết
Tiền lương và các khoản trích nộp theo lương chính(31/12) chi không đúng toán chi hoạt động
tính vào chi hoạt động khi quyết toán chế độ, quá tiêu được phê duyệt
chưa được phê chuẩn định mức
duyệt chuyển duyệt y phải thu
TK 312 số chi HĐ sự hồi hay được két Quyết toán
SD: xxx ngh...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Kế toán vốn bằng tiền và các nghiệp vụ thanh toán tại Công ty Vật Liệu và Xây Dựng Quảng Nam Kế toán & Kiểm toán 0
D Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây dựng số 1 Vinaconex Luận văn Kinh tế 0
D Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương du lịch xanh Nghệ Anh Luận văn Kinh tế 0
D Phần Mềm Plaxis 2D Phân Tích Động Trong Tính Toán Thiết Kế Các Công Tình Xây Dựng Kiến trúc, xây dựng 0
D Đề án Đặc điểm kế toán ở các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Luận văn Kinh tế 3
D Một Số Vấn Đề Hoàn Thiện Kế Toán Hoạt Động Đầu Tư Góp Vốn Liên Doanh Trong Các Doanh Nghiệp Tại Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện chế độ kế toán các khoản đầu tư vào Công ty liên kết Luận văn Kinh tế 0
D Tính toán thiết kế đồ gá chuyên dùng gia công chi tiết càng C15 với nguyên công phay đồng thời các mặt A , B và E Khoa học kỹ thuật 0
D chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 24 trình bày thông tin các bên liên quan Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác tổ chức hệ thống thông tin kế toán tại các công ty chứng khoán Việt Nam Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top