dat2004_nd

New Member

Download miễn phí Giáo trình Công nghệ DNA tái tổ hợp





Tóm lượcvềđiềukhiểntruyềnthẳng
ƒ Ưuđiểm:
— Đơngiản
— Tácđộng nhanh (bù nhiễukịpthờitrướckhiảnh hưởng tới đầura)
ƒ Hạnchế:
—Phải đặtthiếtbị đo nhiễu
— Không loạitrừđượcảnh hưởng của nhiễu không đo được
—Nhạycảmvớisailệch mô hình (mô hình quá trình và mô hìnhnhiễu)
—Bộđiềukhiểnlýtưởng có thểkhôngổn định hay không thực
hiệnđược => phương pháp xấpxỉ
— Không có khảnăngổn định một quá trình khôngổn định
ƒ Ứng dụng chủyếu:
— Các bài toán đơn giản, quá trình pha cựctiểu, yêu cầuchất
lượng không cao
—Kếthợpvới ĐK phảnhồinhằmcảithiệntốc độ đápứng củahệ
kín: Bù nhiễu đo được(chủyếulàbùtĩnh), lọctrước(tiềnxửlý;)
tín hiệuchủđạo
— Điềukhiểntỉ lệ(mục3.5)



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ength polymorphism, AF
, tiết
kiệm thời gian và có
.
4. Ứng dụng trong chẩn đoán lâm sàng
Trước đây, kỹ thuật phân tích RFLP thường được sử dụng để xác định
các đột biến dẫn tới các bệnh di truyền ở người. Tuy nhiên, kỹ thuật này chỉ
áp dụng được trong trường hợp đột biến đó dẫn đến sự thay đổi trình tự có
thể phát hiện được trên cơ sở độ dài của đoạn DNA. Ngược lại, trường hợp
70
một số đột biến gây ra bệnh di truyền nhưng không tạo ra các đoạn DNA cắt
hạn chế khác nhau khi phân tích RFLP thì chỉ có thể phát hiện nếu xác định
được trình tự đoạn DNA chứa điểm đột biến. Như vậy, chúng ta buộc phải
xây dựng thư viện hệ gen (xem chương 5) cho mỗi người, sau đó tạo dòng
và xác định trình tự nucleotide của dòng gen đột biến, vì thế phương pháp
này đòi hỏi tốn nhiều thời gian.
Kỹ thuật PCR cho phép đưa ra một chọn lựa khác đơn giản hơn cho
phép thu nhận thông tin về trình tự gen rất nhanh bằng cách khuếch đại đoạn
gen chứa điểm đột biến và sau đó phân tích trực tiếp các sản phẩm PCR thu
được. Khả năng nhận dạng nhanh các đột biến không chỉ quan trọng trong
chẩn đoán lâm sàng, mà còn đẩy nhanh việc nghiên cứu các bệnh di truyền.
Độ nhạy cao của kỹ thuật PCR cho phép ứng dụng dễ dàng trong các
chẩn đoán bệnh nhiễm trùng. Ví dụ: việc khuếch đại một số lượng lớn DNA
virus trong các mẫu bệnh cho khả năng chẩn đoán bệnh sớm hơn trước khi
triệu chứng bệnh bắt đầu xuất hiện. Điều này giúp cho thầy thuốc có phác đồ
điều trị bệnh thích hợp, đặc biệt các bệnh ung thư do virus gây ra (ví dụ: ung
thư vòm họng do papillomavirus người gây ra) và thông thường có kết quả
hơn nếu như bắt đầu điều trị ở giai đoạn sớm.
T tham khảo/đọc thêm
1. Ausubel FM, Brent R, Kingston RE, Moore DD, Seidman JG, Smith
JA and Struhl K. 2002. Short Protocol in Molecular Biology. Vol 1 and 2. 5
th
ed.
John Wiley & Sons, Inc. USA.
2. Chen BY and Janes HW. 2002. PCR Cloning Protocols. 2
nd
ed. Humana
Press Inc. New Jersey, USA.
3. Dieffenbach CW and Dveksler GS. 2003. PCR Primer: A Laboratory
Manual. 2
nd
Edition. Cold Spring Habor Laboratory Press, NewYork, USA.
4. Innis MA, Gelfand DH, Sninsky JJ and White TJ. 1990. PCR
Protocols: A Guide to Methods and Applications. Academic Press, New York,
USA.
5. Maniatis T, Fritsch EF and Sambrook J. 1989. Molecular Cloning-A
Laboratory Manual. Cold Spring Habor Laboratory Press, USA.
6. Rapley R and Walker JM. 1998. Molecular Biomethods Handbook.
Humana Press Inc. New Jersey, USA.
71
7. Surzycki S. 2000. Basic Techniques in Molecular Biology. Springer-
Verlag, Berlin, Heidelberg, Germany.
©2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
C
h
ư
ơ
n
g
1
C
h
ư
ơ
n
g
2
C
h
ư
ơ
n
g
3
Chương 4: Đặc tính các thành phần
cơ bản của hệ thống
Điều khiển quá trình

2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
Nội dung chương 4
4.1 Thiết bị đo quá trình
- Cấu trúc cơ bản
- Các đặc tính của thiết bị đo
4.2 Thiết bị chấp hành và van điều khiển
- Cấu trúc cơ bản
- Các đặc tính của van điều khiển
- Bộ định vị van
4.3 Thiết bị điều khiển
- Sơ lược các thiết bị điều khiển công nghiệp
- Bộ điều khiển hai vị trí
- Các bộ điều khiển P/PI/PID

2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
Cấu trúc cơ bản của các HTĐKQT
THIẾT
BỊ ĐO
THIẾT BỊ
CHẤP HÀNH
Tham số Trạng thái
Đầu vào Đầu ra
HỆ THỐNG VẬN HÀNH
& GIÁM SÁT
QUÁ TRÌNH KỸ THUẬT
THIẾT BỊ ĐIỀU
KHIỂN

2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
Ví dụ hệ thống ₫iều khiển nhiệt ₫ộ

2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
Các thành phần cơ bản của hệ thống
Giá trị đặt Set Point (SP), Set Value (SV)
Tín hiệu điều khiển Control Signal, Controller Output (CO)
Biến điều khiển Control Variable, Manipulated Variable (MV)
Biến được điều khiển Controlled Variable (CV)
Đại lượng đo Measured Variable, Process Value (PV)
Tín hiệu đo Measured Signal, Process Measurement (PM)
Thiết bị
đo
Quá trìnhThiết bị điều khiển
Thiết bị
chấp hành
Tín hiệu
điều khiển
(CO)
Biến
điều khiển
(MV)
Tín hiệu đo
(PM)
Biến được
điều khiển
(CV)
Đại lượng đo
Giá trị đặt
(SP)

2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
Chuẩn tín hiệu
ƒ Tín hiệu tương tự:
— Điện: 0-20mA, 4-20mA, 10-50mA, 0-5V, 1-5V, ...
— Khí nén: 0.2-1bar (3-15 psig)
ƒ Tín hiệu logic:
— 0-5 VDC, 0-24 VDC, 110/120 VAC, 220/230 VAC,...
ƒ Tín hiệu xung/số:
— Tín hiệu điều chế độ rộng xung, tần số xung
— Chuẩn bus trường: Foundation Fieldbus, Profibus-PA,...
— Chuẩn nối tiếp thông thường: RS-485, RS-422

2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
4.1 Thiết bị ₫o quá trình
ƒ Measurement device: Thiết bị đo
ƒ Sensor: Cảm biến (vd cặp nhiệt, ống venturi, siêu âm,..)
ƒ Sensor element: Cảm biến, phần tử cảm biến
ƒ Signal conditioning: Điều hòa tín hiệu
ƒ Transmitter: Bộ chuyển đổi đo chuẩn (điều hòa + truyền tín hiệu)
ƒ Transducer: Bộ chuyển đổi theo nghĩa rộng (vd áp suất-dịch chuyển,
dịch chuyển-điện áp), có thể là sensor hay sensor + transmitter
Thiết bị đo
Tín hiệu chuẩn
(4-20mA, 0-10V,...)
Tín hiệu bus
Đại lượng đo
(Nhiệt độ, áp suất,
mức, lưu lượng,..)
Chỉ báo
Indicator
Sensor Transmitter
Cảm biến
Bộ chuyển đổi
tín hiệu đo
Transducer

2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
Bộ chuyển đổi đo
chuẩn (transmitter)
Cảm biến bên
trong
Cảm biến bên
trong
Lưu lượng kế
Thiết bị đo
áp suất

2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
4.1.1 Đặc tính vận hành
ƒ Phạm vi đo và dải đo
ƒ Độ phân giải, dải chết và độ nhạy
ƒ Độ tin cậy
ƒ Ảnh hưởng do tác động môi trường
10
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
Phạm vi ₫o (range) và dải ₫o (span)
T [oC]
100
Tm [mA]
4
16
Dải đo = 300oC
0
8
12
20
0 200 300 400
Ngưỡng dưới
(Điểm không)
Ngưỡng trên
D
ả i
t í
n
h i
ệ u
r a
=
1
6 m
A
VÍ DỤ
Phạm vi đo (phạm vi đầu vào): 100-400oC
Dải đo (dải đầu vào): 300oC
Phạm vi đầu ra: 4-20mA
Dải tín hiệu ra (dải đầu ra) 16m
11
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
4.1.2 Đặc tính tĩnh
ƒ Sai số và độ chính xác
ƒ Dải chết và độ trễ
ƒ Tính trung thực và khả năng tái tạo
ƒ Độ tuyến tính
ƒ Độ nhạy
12
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
Chương 4: Đặc tính các thành phần cơ bản của hệ thống © 2006 - HMS
Sai số ₫o, ₫ộ chính xác và ₫ộ phân giải
ƒ Sai số đo: sai lệch giữa giá trị quan sát được và
giá trị lý tưởng của đại lượng đo
— Sai số hệ thống
— Sai số ngẫu nhiên
ƒ Độ chính xác, cấp chính xác: mức độ phù hợp
của đầu...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top