ht.minhit

New Member

Download miễn phí Đề án Phương pháp lập và phân tích báo cáo tài chính trong các doanh nghiệp Việt Nam





MỤC LỤC
 
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ PHÂN TÍCH BCTC.
A. BCTC và phương pháp lập BCTC.
I. Hệ thống BCTC.
1. Bản chất của BCTC .
2. Mục đích và yêu cầu của BCTC.
3. Vai trò của BCTC.
4. Tiêu chuẩn đánh giá thông tin kế toán hữu ích trên BCTC.
II. Nội dung và phương pháp lập BCĐKT.
1. Khái niệm và kết cấu.
Khái niệm
Kết cấu
2. Nguyên tắc chung để lập BCĐKT.
3. Nguồn số liệu và phương pháp lập BCĐKT .
Nguồn số liệu.
Phương pháp lập
Phần tài sản
Phần nguồn vốn.
4. Liên hệ với kế toán quốc tế về nội dung và phương pháp lập BCĐKT .
Liên hệ với hệ thống kế toán Bắc Mỹ.
Liên hệ với hệ thống kế toán Anh.
Liên hệ với hệ thống kế toán Pháp.
B. Phân tích BCTC.
1. Tầm quan trọng của phân tích tài chính.
2. Phân tích các thông tin tài chính trên BCĐKT .
Phân tích khái quát tình hình tài chính.
Phân tích tình hình phân bổ vốn.
Phân tích kết cấu nguồn vốn.
Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán.
Chỉ tiêu tài sản lưu động so với nợ ngắn hạn.
Chỉ tiêu hệ số thanh toán nhanh.
Hệ số thanh toán chung.
PHẦN II: BCĐKT - THỰC TRẠNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN.
Kết luận
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ác chỉ tiêu phản ánh đều có sự thống nhất với nội dung và tên gọi của các tài khoản kế toán. Đó là điều rất thuận lợi cho việc lập BCĐKT.
Về nguyên tắc chung lập BCĐKT có thể khái quát hoá như sau:
Trước khi lập BCĐKT, nhân viên kế toán cần phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ kế toán tổng hợp và chi tiết liên quan, thực hiện việc kiểm kê tài sản và phản ánh kết quả kiểm kê vào sổ kế toán trước khi khoá sổ. Đối chiếu công nợ phải thu, phải trả, đối chiếu giữa số liệu tổng hợp và số liệu chi tiết, số liệu trên sổ kế toán và số thực kiểm kê, khoá sổ kế toán và tính số dư các tài khoản.
Sau khi kiểm tra số liệu ghi trên cột " số cuối kỳ" của BCĐKT ngày 31/12 năm trước thì số liệu ở cột này sẽ được chuyển vào cột số đầu năm của BCĐKT năm nay.
Số dư bên Nợ của tài khoản loại I, loại II sẽ được ghi vào bên tài sản, trừ một số trường hợp ngoại lệ để phản ánh chính xác giá trị thực của tài sản hiện có tại doanh nghiệp, nên một số tài khoản sau đây, mặc dù có số dư bên Có nhưng được ghi vào chỉ tiêu bên tài sản của BCĐKT bằng cách ghi đỏ hay để số tiền của chỉ tiêu trong dấu ngoặc đơn, đó là những TK sau : 214, 129, 139, 159, 229
Số dư bên Có của các TK loại III, IV sẽ được sử dụng để ghi các chỉ tiêu phần nguồn vốn, ngoại trừ một số tài khoản mặc dù có thể có số dư Nợ nhưng vẫn phản ánh trên các chỉ tiêu nguồn vốn bằng cách ghi đỏ hay ghi số tiền của chỉ tiêu trong dấu ngoặc đơn. Đó là các tài khoản sau: 412, 413, 421.
3. Nguồn số liệu và phương pháp lập BCĐKT.
3.1. Nguồn số liệu.
Để lập BCĐKT căn cứ vào các tài liệu chủ yếu sau đây:
BCĐKT ngày 31/12 năm trước.
Sổ cái tài khoản tổng hợp và phân tích.
Bảng đối chiếu số phát sinh và các tài liệu liên quan khác.
3.2. Phương pháp lập BCĐKT.
3.2.1. Phương pháp lập các chỉ tiêu thuộc phần "tài sản"
-Đối với "cột đầu năm "căn cứ vào số liệu "cột cuối kỳ" của bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm trước để ghi
- Đối với "cột cuối kỳ" được lập cụ thể như sau:
Phần tài sản
Mã số
Cách lập cụ thể
(1)
(2)
(3)
A_ Tài sản lưu động và đầu tư tài chính ngắn hạn.
I.Tiền
1- Tiền mặt tại quỹ(gồm cả ngân phiếu )
2- Tiền gửi ngân hàng
3- Tiền đang chuyển
II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
2- Đầu tư ngắn hạn khác
100
110
111
112
113
120
121
128
Cộng các mục từ I đến VI
Cộng các mục từ I(Mã số 111+mã 112+mã 113)
Lấy số dư nợ của TK 111-Tiền mặt
Lấy số dư nợ của TK 112-TGNH
Lấy số dư Nợ của TK113-
Tiền đang chuyển
Cộng mục II (mã số 121+128+129)
Lấy số dư Nợ TK 121
Lấy số dư Nợ TK 128
3- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III- Các khoản phải thu
1-Phải thu của khách hàng
2- Trả trước cho người bán
3- Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
3- Phải thu nội bộ
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị phụ thuộc
- Phải thu nội bộ khác
4- Các khoản phải thu khác
5- Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV- Hàng Tồn kho
1. Hàng mua đang đi đường
2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
3. Công cụ, công cụ trong kho
4.Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
5. Thành phẩm tồn kho
6. Hàng hoá tồn kho
7. Hàng gửi đi bán
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*)
V- Tài sản lưu động khác
1. Tạm ứng
2. Chi phí trả trước
3. Chi phí chờ kết chuyển
4. Tài sản thiếu chờ xử lý
5. Các khoản cầm cố , ký cược, ký quỹ ngắn hạn
VI- Chi sự nghiệp
1.Chi sự nghiệp năm trước
2. Chi sự nghiệp năm nay
B- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
I -Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên gía
Giá trị hao mòn luỹ kế ( *)
II- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
2. Góp vốn liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm gía đầu tư dài hạn(*)
III- Chi phí xây dụng cơ bản dở dang
IV- Các khoản ký quỹ , ký cược dài hạn
V- Chi phí trả trước dài hạn
129
130
131
132
133
134
135
136
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
149
150
151
152
153
154
155
160
161
162
200
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
228
229
230
240
241
Lấy số dư có TK 129
Cộng mục III (mã số 131+132+133+134+135+138+
139)
Lấy tổng số dư Nợ chi tiết của TK 131
Lấy tổng số dư Nợ chi tiết của TK 331
Lấy số dư Nợ của TK 133
Lấy mã số 134+mã số 135
Lấy số dư Nợ TK 1361
Lấy số dư Nợ TK 1368
Lấysố Nợ TK 1388,388…theo số liệu chi tiết
Lấy số dư Nợ của TK 139
Cộng mục IV(mã số 141 đến hết mã 149)
Lấy số dư Nợ của TK 151
Lấy số dư Nợ của TK 152
Lấy số dư Nợ của TK 153
Lấy số dư Nợ của TK 154
Lấy số dư Nợ của TK 155
Lấy số dư Nợ của TK 156
Lấy số dư Nợ của TK 157
Lấy số dư Nợ của TK 159
Cộng mục V(mã số 151 đến hết 155)
Lấy số dư Nợ của TK 141
Lấy số dư Nợ của TK 1411
Lấy số dư Nợ của TK 1412
Lấy số dư Nợ của TK 1381
Lấy số dư Nợ của TK 144
Cộng mục VI(mã số 161+mã số 162)
Lấy số dư Nợ của TK 1611
Lấy số dư Nợ của TK 1612
Cộng các mục từ I đến V
Cộng mục I(mã số 211+214+217)
Cộng mục 1 ( mã số 212 + 213)
Lấy số dư Nợ của TK 211
Lấy số dư Có của TK 2141
Cộng mục 2 ( mã số 215 + mã số 216)
Lấy số dư Nợ của TK 212
Lấy số dư Có của TK 2142
Cộng mục 3 ( mã số 218 + 219)
Lấy số dư Nợ của TK 213
Lấy số dư Có của TK 2143
Cộng mục II(mã số 221+222+228+229)
Lấy số dư Nợ của TK 221
Lấy số dư Nợ của TK 222
Lấy số dư Nợ của TK 228
Lấy số dư Nợ của TK 229
Lấy số dư Nợ của TK 241
Lấy số dư Nợ của TK 244
Lấy số dư Nợ của TK 242
Tổng cộng tài sản
(250 = 100+200)
250
Ghi chú : Số liệu các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn hay ghi đỏ
3.2.2 Phương pháp lập các chỉ tiêu thuộc phần "nguồn vốn"
-Đối với "cột đầu năm "căn cứ vào số liệu "cột cuối kỳ" của bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm trước để ghi
- Đối với "cột cuối kỳ" được lập cụ thể như sau:
Nguồn vốn
Mã số
Cách lập cụ thể
A- Nợ phải trả
I- Nợ ngắn hạn
1. Vay ngắn hạn
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
3. Phải trả cho người bán
4. Người mua trả tiền trước
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
6. Phải trả công nhân viên
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
8. Các khoản phải trả , phải nộp khác.
II- Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
2. Nợ dài hạn
III- Nợ khác
1. Chi phí phải trả
2. Tài sản thừa chờ xử lý
3. Nhận ký quỹ , ký cựoc dài hạn
B - Nguồn vốn chủ sở hữu
I- Nguồn vốn , quỹ
1. Nguốn vốn kinh doanh
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
3. Chênh lệch tỷ giá
4. Quỹ đầu tư phát triển
5. Quỹ dự phòng tài chính
6. Lợi nhuận chưa phân phối
7. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II- Nguồn kinh phí quỹ khác
1. Quỹ dự phòng về trợ câp mất việc làm
2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
3. Quỹ quản lý của cấp trên
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
300
310
...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
P Khảo sát đề xuất cơ hội giảm thiểu nước thải và phương án xử lý nước thải cho công ty dệt may Hà Nội Kiến trúc, xây dựng 0
A Đề án Thực trạng và phương hướng xuất khẩu gạo của Việt Nam vào khu vực mậu dịch tự do Asean Luận văn Kinh tế 0
T Đề xuất phương án xây dựng bộ máy tổ chức quản lý công ty Apatit Việt Nam Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên cứu đề xuất các phương án có cơ sở khoa học và khả thi quản lý chất thải rắn Quận 3, thành ph Khoa học Tự nhiên 0
P Đề án Thị trường xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam và phương hướng phát triển Luận văn Kinh tế 0
T Đánh giá hiện trạng và đề xuất phương án xử lý ô nhiễm chì trong đất tại làng nghề tái chế chì thôn Môn đại cương 3
F Nghiên cứu đề xuất phương án quy hoạch sử dụng đất trong xây dựng nông thôn mới xã Tân Chi - huyện T Khoa học Tự nhiên 0
B Tìm hiểu thực trạng khai thác mạng thông tin đường sắt Việt Nam. Đề xuất phương án khai thác mạng có Công nghệ thông tin 0
R Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất phương án quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích ở vườn quốc Khoa học Tự nhiên 0
A Phương pháp gia tăng hiệu quả của Đề án tạp chí tiếng Anh trong việc học bút ngữ cho sinh viên chuyê Ngoại ngữ 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top