glasspainting16

New Member

Download miễn phí Bài giảng Mạch xoay chiều





Dòngnhánh (1)
• Ẩnsốlà các dòngđiệncủa các nhánh Ẩn số là các dòng điện của các nhánh
•Sốlượng ẩn số= sốlượng nhánh (không kểnguồn dòng)
của mạch ạ
•Lập hệphương trình bằng cách
–ÁpdụngKD cho nKDđỉnh,
–Áp dụng KA cho nKAvòng
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Tính các dòng điện trong mạch?
0I I I J   1 2 3   
1 1 2 2 1Z I Z I E   
  
2 2 3 3 3Z I Z I E 
1 2 3 2I I I      o30
 
 1 2
2 3
10 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
 
    o15

Mạch xoay chiều 68
1 2 3
1 2 3; ;I I I
      
  
Dòng nhánh (5)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j      
1 230V; 45EE   o15 V; 2J  o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I   o30 1 2 3   
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I

 
  
 
  o15
 2 3
1 2 3
1 2 3; ;I I I
      
  
1 1 1
10 20 0
0 20 5 10
j
j j

   20 0 1 1 1 11 10 0
20 5 10 20 5 10 20 0
j
j j j j j
      
Mạch xoay chiều 69

250 200j  
Dòng nhánh (6)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j      
1 230V; 45EE   o15 V; 2J  o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I   o30 1 2 3   
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I

 
  
 
  o15
 2 3
2 o30 1 1
30 20 0j
 

1I 
45 o15 20 5 10
250 200
j j
j

  1,04 3,95j  4,09
o75,2 A
Mạch xoay chiều 70
o
1 4,09 2 sin( 75,2 ) Ai t  
Dòng nhánh (7)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j      
1 230V; 45EE   o15 V; 2J  o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I   o30 1 2 3   
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I

 
  
 
  o15
 2 3
1 2 o30 1
10 30 0
 
2I 
0 45 o15 5 10
250 200
j
j

  1,98 0,98j  2,20
o26,4 A
Mạch xoay chiều 71
o
2 2,20 2 sin( 26,4 ) Ai t  
Dòng nhánh (8)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j      
1 230V; 45EE   o15 V; 2J  o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I   o30 1 2 3   
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I

 
  
 
  o15
 2 3
1 1 2 o30
10 20 30j


3I 
0 20 45j o15
250 200j  4,75 3,93j  6,16
o39,6 A
Mạch xoay chiều 72
o
3 6,16 2 sin( 39,6 ) Ai t  
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 73
10. Định lý Norton
ếTh đỉnh (1)
1. Chọn một đỉnh làm gốc
ổ ẫ ổ ẫ2. Tính các t ng d n riêng và các t ng d n tương
hỗ
3. Tính các nguồn dòng đổ vào nKD đỉnh
4. Lập hệ phương trình
5. Giải hệ phương trình để tìm các thế đỉnh
0c 
E  
1 21 1 1 1
a b
E E
Z Z Z Z Z Z
        
  
 
1
1
1
aI
Z

2
2
aEI   
1 2 3 3 1 2
1 1 1
a b JZ Z Z
 
         
 
a
b

  
2Z
3
3
a bI
Z
   
Mạch xoay chiều 74
3 3 4
4
4
bI
Z
 
ếTh đỉnh (2)VD
20E  o45 V; 5J  o60 A
;121 Z ;102  jZ  163 jZ
Tính các i?
Mạch xoay chiều 75
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 76
10. Định lý Norton
Dòng vòng (1)
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
11 VIZ  )( 212 VV IIZ   21 EE  
2 2 1( )V VZ I I  23 VIZ  )( 24 JIZ V   2E{
  EEIZIZZ VV

2122121 )(  1VI
 



 III
II
VV
V


122
11
Mạch xoay chiều 77
  JZEIZZZIZ VV  42243212 )(  2VI  

JII
II
V
V


24
23
Dòng vòng (2)VD
200E  0V; 10J  o30 A
Z1 = Z2 = 20 + j10 Ω; Z3 = 15 Ω;
Z4 = 10 – j5 Ω; Z5 = 5 + j10 Ω;
Tí h á i?n c c
Mạch xoay chiều 78
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 79
10. Định lý Norton
ế ổBi n đ i tương đương (1)
Cá hầ tử th độ ối tiế Z ΣZ• c p n ụ ng n p td = k
 11• Các phần tử thụ động song song 
ktd ZZ
• Các nguồn áp nối tiếp  ktd EE 
• Các nguồn dòng song song  ktd JJ 
Mạch xoay chiều 80
ế ổBi n đ i tương đương (2)
E Z J Z • Biến đổi
JZEtd   d EJ 

, ,
t Z
1• Biến đổi Millman
1 2 3
1 1 1tdZ
Z Z Z

 
1 2 3
1 2 3
1 1 1td
E E E
Z Z ZE
 

  

Mạch xoay chiều 81
1 2 3Z Z Z
 
ế ổBi n đ i tương đương (3)
CA
CA Z
ZZZZZ 121 ZZZ
ZZZA  B
BA
BA
ZZZZZ 2
321
32
ZZZ
ZZZB 
CZ
CBZZZZZ 
321 
31ZZZ 
A
CB Z3321 ZZZ
C 
Mạch xoay chiều 82
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 83
10. Định lý Norton
Ma trận (1)
A B
1 2 3
3 4
0I I I
I I J
      
  
   













 2
1 0
1100
0111
JI
I


1 1 2 2 1 2
2 2 3 3 4 4 2
Z I Z I E E
Z I Z I Z I E
     
   
    















2
21
4
3
432
21
0
00
E
EE
I
I
ZZZ
ZZ




Mạch xoay chiều 84
AI=B 
Ma trận (2)
A B
1 2 3 4I I I I   
1
2
1 1 1 0 0
0 0 1 1
I
JI
              


a
b
a
b
1 2 1 23
2 3 4 24
0 0
0
Z Z E EI
Z Z Z EI
               
 

A
B
A
B
Mạch xoay chiều 85
Ma trận (3)
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4

 

JZEIZZZIZ
EEIZIZZ
VV
VV


42243212
2122121
)(
)(
 

  EEI
ZZZZ
ZZZ v




211221
Mạch xoay chiều 86
  JZEIv 4224322
Tất cả các “nguồn
Ma trận (4)
áp” có mặt trên
đường đi của dòng
vòng:
Tất cả các tổng
trở có mặt trên
đường đi của
-nguồn áp : cùng
chiều thì (+),
ngược chiều thì (–)
1VI
E
-“nguồn áp” :
cùng chiều thì (–),
ngược chiều thì (+)Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
4Z J
1 2 2 1 1 2vZ Z Z I E E           
  
ấ ổTất ả á tổ t ở h ủ
2 2 3 4 2 2 4vZ Z Z Z I E Z J
         
I
Mạch xoay chiều 87
T t cả các t ng trở có
mặt trên đường đi của
c c c ng r c ung c a
& ; nếu cùng chiều thì (+),
ngược chiều thì (–)
2VI
1V
2VI
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 88
10. Định lý Norton
ế ồX p ch ng (1)
• Áp dụng cho mạch điện có từ 2 nguồn trở lên
• Đã được dùng trong phân tích mạch một chiều, mục
đích: có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn
• Lợi ích của nguyên lý này trong phân tích mạch xoay
chiều:...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top