moitinhlx

New Member

Download miễn phí Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Mạch ba pha





Mạch ba pha
Nguồn ba pha đối xứng
•Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đốixứng
• Công suấttrong mạch ba pha
– Công suất trong mạch ba pha đối xứng
–Phương pháp hai oát mét
• Phương phápthành phần đốixứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba ph



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 12
ốMạch ba pha đ i xứng
• Đối xứng/cân bằng
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
• Nguồn đối xứng: cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha
120o (máy phát điện ba pha)
• Tải đối xứng: các tải bằng nhau
ắ ồ ố• Cách m c ngu n & tải (đ i xứng):
– Y & Y
Y & Δ–
– Δ & Δ
– Δ & Y
Mạch ba pha 13
ốY & Y đ i xứng (1)
ANU U o0
iA
iCeANeCN c ZYZ
BNU U o120
U U o120
AC
N iN
a
Y
nZ
CN
AB AN NBU U U    AN BNU U  
B iB
eBN
b
ZYN
U 00 U o120 1 31
2 2
U j
      
3U o30
3BCU U o90
3U U o210 3dây phaU U
Mạch ba pha 14
CA
ốY & Y đ i xứng (2)
ANU U o0
U U o120
iA
iCeANeCN c ZYZBN  
CNU U o120
AC
N iN
a
Y
nZ
CNU ABU

B iB
eBN
b
ZYN
U
3ABU U o30

CAU
AN
BNU
3BCU U o90
3U U o210
Mạch ba pha 15
CA  
BCU
ốY & Y đ i xứng (3) iA
iCeANeCN c ZYZ
AC
N iN
a
Y
nZ
 
0N Đặt
B iB
eBN
b
ZYN1 1 1 1
n
Y Y Y NZ Z Z Z
     

0U 
AN BN CN
Y Y Y
U U U
Z Z Z
    
0  Nn
0AN BN CNU U U    
n
Mạch ba pha 16
ốY & Y đ i xứng (4) iA
iCeANeCN c ZYZ0n 
AN
A
UUI
Z
  
o0
Z
AC
N iN
a
Y
nZ
Y Y
ANBN UUI   
o120
I
   o120
B iB
eBN
b
ZYN
B
YZ
A
YZ

UU  o120 
  
ANCN
C
Y
I
Z
  A
Y
I
Z
 o120
Mạch ba pha 17
0A B CI I I  
ốY & Y đ i xứng (5)
Các bước phân tích mạch
iA
iCeANeCN c ZYZ
Y&Y đối xứng:
1. Tách riêng một pha (ví dụ
AC
N iN
a
Y
nZ
pha A)
2. Tính dòng điện của pha đó
B iB
eBN
b
ZYN
(iA)
3. Suy ra dòng điện của các iA
pha khác bằng cách cộng
& trừ các góc 120o
ZYeAN
N n
Mạch ba pha 18
ốY & Y đ i xứng (6)
220 o0 V
C
c ZYZ
VD
ZY = 3 + j4 Ω; Tính các dòng trong mạch.
220
I 
o0 220
o0 220
o120 V
A
N
a
Y
nZ
A
YZ 3 4
44
j
 o53,13 A
220 o120 V
B b
ZYN
B AI I  o120 44  0 o53,13 120 
o
220 o0 V
I44 173,13 A A
ZY
N nC AI I  o120 44  o o53,13 120 
Mạch ba pha 19
44 o66,87 A
ốMạch ba pha đ i xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y & Y
• Y & Δ
• Δ & Δ
• Δ & Y
Mạch ba pha 20
ốY & Δ đ i xứng (1)
ANU U o0 A iAiCeANeCN
i
BNU U o120
U U o120
C
N iab
a
c ZΔ
ca

ZCN
  
B iB
eBN
b
ibc Δ
KA cho vòng AabBNA:
AN BN AB
ab
U U UI
Z Z 
  0AN ab BNU Z I U     
U U  BC AB
bcI Z Z 
  o120 abI  o120
CA ABU UI
  o120 I o120
Các dòng điện
cùng biên độ &
Mạch ba pha 21
ca Z Z 
  ablệch pha 1200
ốY & Δ đ i xứng (2)
A iAiCeANeCN
i
AB
ab ab
UI I
Z
   o0
C
N iab
a
c ZΔ
ca

Z

bc abI I  o120
I I  o120
A ab caI I I   
B iB
eBN
b
ibc Δ
KD cho đỉnh a:
ca ab
(1 0 5 0 866) 3I j I     o30
(1A abI I   o0 1 o120 )
, ,ab ab
3B abI I  o150
Mạch ba pha 22
3C abI I  o90
ốY & Δ đ i xứng (3)
AB
ab ab
UI I
Z
   o0 A iAiCeANeCN
i
bc abI I  o120
 
C
N iab
a
c ZΔ
ca

Z
ca abI I o120
CI
B iB
eBN
b
ibc Δ
3A abI I  o30
 Ica
I
3B abI I o150
3I I  o90
ab
 IBI
Mạch ba pha 23
C abbcI A
ốY & Δ đ i xứng (4)VD
ZΔ = 3 + j4 Ω; 220ANU  o15 V A iAiCeANeCN iTính các dòng trong mạch.
3AB ANU U  o30
C
N iab
a
c ZΔ
ca

Z
3220 o o15 30
381

 o o15 30 381  o45 V
B iB
eBN
b
ibc Δ
381ab AB
ab
U UI
Z Z 
   
o45
76,21
3 4j

o8,1 A

76,21bcI  o o8,1 120 76,21   o128,1 A
Mạch ba pha 24
76,21caI  o o8,1 120 76,21   o111,9 A
ốY & Δ đ i xứng (5)VD
A iAiCeANeCN
i
ZΔ = 3 + j4 Ω; 220ANU  o15 V
76,21abI  o8,1 A
C
N iab
a
c ZΔ
ca

Z
Tính các dòng trong mạch.
76 21I o111 9 A
76,21bcI  o128,1 A B iB
eBN
b
ibc Δ
,ca  ,
3A abI I  o30 76,20  o8,1 . 3 o30 132  o38,1 A
B AI I  o120 132  o o38,1 120 132   o158,1 A
Mạch ba pha 25
C AI I  o120 132 o o38,1 120 132   o81,9 A
ốMạch ba pha đ i xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y & Y
• Y & Δ
• Δ& Δ
• Δ & Y
Mạch ba pha 26
ốΔ & Δ đ i xứng (1)
A iAe aicaAB
U U o0
iab
eAB
CA

i

Z
BCU U o120
U U o120 BC
iC iB
eBC
bc bc ΔCA 
ab ABU U 
bc BCU U 
ca CAU U 
ab AB
ab
U UI
Z Z
   bc BCbc U UI Z Z 
  ca CA
ca
U UI
Z Z
  
Mạch ba pha 27
     
ốΔ & Δ đ i xứng (2)
A iAe aica
AB
ab
UI
Z
 
iab
eAB
CA

i

Z
BC
bc ab
UI I
Z
   o120
BC
iC iB
eBC
bc bc ΔCA
ca ab
UI I
Z
   o120
I I I  
(1 0,5 0,866) 3ab abI j I     o30
A ab ca 
(1A abI I   o0 1 o120 )
3B abI I  o150
  o
Mạch ba pha 28
3C abI I 90
ốΔ & Δ đ i xứng (3)
Cách 2 A iAe aica
iab
eAB
CA

i

ZBC
iC iB
eBC
bc bc Δ
iA
i
AC
N
C
i
eANeCN
a
c ZYZY
nTí h t á iố h Y &Y 
Mạch ba pha 29B
N
iB
eBN
b
ZY
Z
N
n o n g ng mạc
ốMạch ba pha đ i xứng
Cách mắc nguồn & tải (đối xứng):
• Y & Y
• Y & Δ
• Δ & Δ
• Δ& Y
Mạch ba pha 30
ốΔ & Y đ i xứng
A iAeCA
a
Z
ABU U o0
i
eBC
eAB
bc
N ZYZY
Y
BCU U o120
U U o120 C BB
iC
CA 
KA cho vòng AaNbBA:
UU o0AB
A B
Y
I I
Z
    
YZ
0ab Y A Y BU Z I Z I     
I I  o120 (1 1I I I       o120 ) 3I   o30B A A B A A
3
U o30
3
U o150
3
U o90
Mạch ba pha 31
AI 
YZ
BI 
YZ
CI 
YZ
ốMạch ba pha đ i xứng
• Có nguồn đối xứng & tải đối xứng
ắ ồ ố• Cách m c ngu n & tải (đ i xứng):
– Y & Y
– Y & Δ
– Δ & Δ
– Δ & Y
N ồ Y hổ biế h ồ Δ• gu n p n ơn ngu n
• Tải Δ phổ biến hơn tải Y
• Có 2 cách giải mạch ba pha đối xứng:
1. Tính thông số của một pha, suy ra các thông số của 2 pha còn lại bằng
cách cộng thêm các góc ±120o, hoặc
2 C i h ột h điệ bì h th ờ & tí h t á bằ á h há đã
Mạch ba pha 32
. o n ư m mạc n n ư ng n o n ng c c p ương p p
học
Mạch ba pha
• Nguồn ba pha đối xứng
• Mạch ba pha đối xứng
• Mạch ba pha không đối xứng
• Công suất trong mạch ba pha
• Phương pháp thành phần đối xứng
• Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha
Mạch ba pha 33
ốMạch ba pha không đ i xứng (1)
• Có nguồn và/hay tải không đối xứng
• Thường thì chỉ có tải không đối xứng
• Cách phân tích: như một mạch điện thông thường có
nhiều nguồn
Mạch ba pha 34
ốMạch ba pha không đ i xứng (2)VD1
Tính các dòng điện trong mạch. iCc iAa
220 o0 V
220 o120 V
A
C
N
a
c
0N Đặt 220 o120 V
B b
j10 Ω
n1+ j2 Ω
iBb
inN
220 o0 220
o120 220 
o120
n  20 10j 101 1 1 1
20 10 10 1 2
j
j j j

  
57,46 o122 V
Mạch ba pha 35
 
ốMạch ba pha không đ i xứng (3)VD1
Tính các dòng điện trong mạch. iCc iAa
220 o0 V
220 o120 V
A
C
N
a
c
57,46n  o122 V 220 o120 V
B b
j10 Ω
n1+ j2 Ω
iBb
inN
220
AaI 
o0
20
n  220
o0 57,46 o122
20

12,76 o11 A
220
BbI 
o120
10
n
j
  
220 o120 220 o120 57 46 o122
16,26 o150,7 A220
o120 57,46  o122
10j

Mạch ba pha 36
CcI  10
n
j
 
,
25,21
10j
 
o161,6 A
ốMạch ba pha không đ i xứng (4)VD1
Tính các dòng điện trong mạch. iCc iAa
12,76AaI  o11 A

220 o0 V
220 o120 V
A
C
N
a
c
25,21CcI 
 
Top