tuanvuanhus

New Member

Download miễn phí Thiết kế xây dựng chung cư tại quận Bình Thạnh





Tải trọng do sàn:

 4.1) Tĩnh tải :

 - Nhịp 1-2, 9-10 :

 + Bên phải : tải truyền từ sàn vào dầm có dạng hình tam giác, trị số lớn nhất kg/m, chuyển sang tải phân bố đều tương đương là :

 gtđ1 = kg/m

 + Bên trái : tải truyền từ sàn vào dầm có dạng hình thang, trị số lớn nhất là , chuyển sang tải phân bố đều tương đương là :

 gtđ2 = với

 =

 = 711.6 (kg/m)

 + Tải tương đương do sàn là :

 gtđ = gtđ1+gtđ2 = 847.8 + 711.6 = 1559.4 (kg/m)

 + Tổng tải trọng tỉnh tác dụng lên dầm :

 G = gd+gt+gtđ = 261.2 + 554.4 + 1559.4 = 2375 (kg/m)

 - Nhịp 2-3, 3-4, 4-5, 6-7, 7-8, 8-9 :

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ó dạng hình tam giác, trị số lớn nhất , chuyển sang tải phân bố đều tương đương :
ptđ2b = (kg/m)
ptđ2 = ptđ2a + ptđ2b = 337.5 + 225 = 562.5 (kg/m)
ptđ = ptđ1 + ptđ2 = 480.48 + 562.5 = 1042.98 (kg/m)
* Nhịp B-C :
- Tĩnh tải : + Tải do tường xây :
g1 = 0.6xb´h´´n = 0.6x0.1x(3.3-0.6)x1800x1.1 = 285.12 kg/m
+ Tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình thang, trị số lớn nhất 6.5gs , chuyển sang tải phân phân bố đều tương đương :
g2 =
=
= 1671.26 (kg/m)
Þ gB-C = Sgi = g1+g2 = 285.12 + 1671.26 = 1956.38 (kg/m)
- Hoạt tải : + Tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình tam giác, trị số lớn nhất 6.5ps , chuyển sang tải phân phân bố đều tương đương :
p2 =
=
= 1441.44 (kg/m)
Þ pB-C = 1441.44 kg
b.2) Tải tập trung tại nút :
* Nút trục A, D :
- Tĩnh tải : + Tải do trọng lượng dầm dọc truyền xuống :
G1=b´h´l´´n= 0.25´(0.5-0.09)´6.5´2500´1.1= 1831.18 kg
+Tải do sàn S1, S2 truyền vào :
G2= gs(S2 + S1)
Với : S1 = = 4.87 (m2 )
S2 = =4.5 (m2 )
G2 = 417.4(4.87 + 4.5) = 3911.03 (kg)
+ Tải do tường xây trên dầm dọc :
G3= kg
Þ G= G1+G2+G3= 1831.18 + 3911.03 + 3474.9 = 8780.98 kg
- Hoạt tải : + Tải do sàn S1 và sàn S3 :
P1= kg
Þ P = P1 = 2248.8 kg
* Nút trục B,C:
- Tĩnh tải : + Tải do trọng lượng dầm dọc truyền xuống :
G1=b´h´l´´n= 0.25´(0.5-0.09)´6.5´2500´1.1= 1813.18 kg
+ Tải do sàn S3 và sàn S4 truyền vào :
G2= gs(S3+S4)
Với : S3 = (m2)
S4 = =7.46 (m2)
G2 = 417.4(9.34 + 7.46) = 7012.32 (kg)
+ Tải do tường xây trên dầm dọc :
G3= kg
Þ G= G1+G2+G3= 1813.18 + 7012.32 + 3474.9 = 12300.4 kg
- Hoạt tải : + Tải do sàn S4 và sàn S3 :
P = kg
c.) Tầng trệt :
c.1) Tải phân bố đều :
Trọng lượng bản thân dầm khi tính tĩnh tải khai báo trong Sap2000.
* Nhịp A-B , C-D :
- Tĩnh tải : + Tải do tường xây :
g1 = 0.6xb´h´´n = 0.6x0.1x(3.6-0.6)x1800x1.1 = 356.4 kg/m
+ Tải từ sàn truyền vào dầm :
- Bên trái : tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình thang, trị số lớn nhất gs , chuyển sang tải phân bố đều tương đương :
gtđ1 = kg/m với
= = 835.63 (kg/m)
- Bên phải :
. Đoạn 4.5m : tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình tam giác, trị số lớn nhất , chuyển sang tải phân bố đều tương đương :
gtđ2a = (kg/m)
. Đoạn 3m : tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình tam giác, trị số lớn nhất , chuyển sang tải phân bố đều tương đương :
gtđ2b = (kg/m)
gtđ2 = gtđ2a + gtđ2b = 586.96 + 391.31 = 978.27 (kg/m)
g2 = gtđ1 + gtđ2 = 835.63 + 978.27 = 1813.9 (kg/m)
Þ gA-B,C-D = Sgi = g1+g2 = 356.4 + 1813.9 = 2170.3 (kg/m)
Hoạt tải :
+Bên trái : tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình thang, trị số lớn nhất ps , chuyển sang tải phân bố đều tương đương :
ptđ1 = kg/m với
= = 480.48 (kg/m)
+ Bên phải :
. Đoạn 4.5m : tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình tam giác, trị số lớn nhất , chuyển sang tải phân bố đều tương đương :
ptđ2a = (kg/m)
. Đoạn 3m : tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình tam giác, trị số lớn nhất , chuyển sang tải phân bố đều tương đương :
ptđ2b = (kg/m)
ptđ2 = ptđ2a + ptđ2b = 337.5 + 225 = 562.5 (kg/m)
ptđ = ptđ1 + ptđ2 = 480.48 + 562.5 = 1042.98 (kg/m)
Þ pA-B,C-D = 1042.98 (kg/m)
* Nhịp B-C :
- Tĩnh tải : + Tải do tường xây :
g1 = 0.6xb´h´´n = 0.6x0.1x(3.6-0.6)x1800x1.1 = 356.4 kg/m
+ Tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình thang, trị số lớn nhất 6.5gs , chuyển sang tải phân phân bố đều tương đương :
g2 =
=
= 1671.26 (kg/m)
Þ gB-C = Sgi = g1+g2 = 356.4 + 1671.26 = 2028.66 (kg/m)
- Hoạt tải : + Tải từ sàn truyền vào dầm có dạng hình tam giác, trị số lớn nhất 6.5ps , chuyển sang tải phân phân bố đều tương đương :
p2 =
=
= 1441.44 (kg/m)
Þ pB-C = 1441.44 (kg/m)
c.2) Tải tập trung tại nút :
* Nút trục A, D :
- Tĩnh tải : + Tải do trọng lượng dầm dọc truyền xuống :
G1=b´h´l´´n= 0.25´(0.5-0.09)´6´2500´1.1= 1813.18 kg
+Tải do sàn S1, S2 truyền vào :
G2= gs(S2 + S1)
Với : S1 = = 4.87 (m2 )
S2 = =4.5 (m2 )
G2 = 417.4(4.87 + 4.5) = 3911.03 (kg)
+ Tải do tường xây trên dầm dọc :
G3= (kg)
Þ G= G1+G2+G3= 1813.18 + 3911.03 + 3861 = 9585.21 (kg)
- Hoạt tải : + Tải do sàn S1 và sàn S3 :
P1= kg
Þ P = P1 = 2248.8 kg
* Nút trục B, C:
- Tĩnh tải : + Tải do trọng lượng dầm dọc truyền xuống :
G1=b´h´l´´n= 0.25´(0.5-0.09)´6.5´2500´1.1= 1813.18 kg
+ Tải do sàn S3 và sàn S4 truyền vào :
G2= gs(S3+S4)
Với : S3 = (m2)
S4 = =7.46 (m2)
G2 = 417.4(9.34 + 7.46) = 7012.32 (kg)
+ Tải do tường xây trên dầm dọc :
G3= kg
Þ G= G1+G2+G3= 1813.18 + 7012.32 + 3861 = 12686.5 kg
- Hoạt tải : + Tải do sàn S4 và sàn S3 :
P = kg
Bảng tổng kết giá trị tải phân bố đều :
Tầng mái
Tầng 1 – 10
Tầng trệt
Hoạt tải kg/m
Tỉnh tải kg/m
Hoạt tải kg/m
Tĩnh tải kg/m
Hoạt tải kg/m
Tĩnh tải kg/m
Nhịp AB,CD
1042.98
1955.14
1042.98
1813.9
1042.98
2170.3
NHỊP BC
1441.44
1801.39
1441.44
1956.38
1441.44
2028.66
Bảng giá trị tải tập trung tại các nút :
Nút trục A,D
Nút trục B,C
TT(Kg)
HT(Kg)
TT(Kg)
HT(Kg)
Tầng mái
40388.3
2248.8
43731.1
4032
Tầng10
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 9
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 8
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 7
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 6
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 5
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 4
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 3
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 2
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng 1
8780.98
2248.8
12300.4
4032
Tầng trệt
9585.21
2248.8
12686.5
4032
2./ Tải trọng ngang :
a./ Gió động : Do công trình có chiều cao<40m nên theo quy phạm cho phép không cần tính gió động.
b./ Gió tĩnh :
Vùng gió thổi thuộc khu vực IIA, Wo = 0.95 – 0.12 = 0.83 KN/m2.
Gió theo hai phương đđược tính theo công thức:
W =
Trong đó :
W : là giá trị gió tác dụng theo phương X hay Y tại nút khung.
n : là hệ số an toàn lấy bằng 1.2
k : là hệ số áp lực gió
B : là chiều rộng đón gió của diện tích tường quanh nút khung
c : là hệ số khí động
* Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên khung trục 4
Tải trọng gió trái tác dụng lên khung trục 4
TẦNG
ĐỊA HÌNH :
AII
C
B
(m)
n
W
Z
K
Wo
KG
KG
TẦNG 1
3.6
1.
83
0.8
0.6
6.5
1.2
478.08
358.56
TẦNG 2
6.9
1.07
83
0.8
0.6
6.5
1.2
511.54
383.66
TẦNG 3
10.2
1.18
83
0.8
0.6
6.5
1.2
564.13
423.10
TẦNG 4
13.5
1.18
83
0.8
0.6
6.5
1.2
564.13
423.10
TẦNG 5
16.8
1.24
83
0.8
0.6
6.5
1.2
592.82
444.61
TẦNG 6
20.1
1.29
83
0.8
0.6
6.5
1.2
616.72
462.54
TẦNG 7
23.4
1.29
83
0.8
0.6
6.5
1.2
616.72
462.54
TẦNG 8
26.7
1.29
83
0.8
0.6
6.5
1.2
616.72
462.54
TẦNG 9
30
1.37
83
0.8
0.6
6.5
1.2
654.97
491.22
TẦNG 10
33.3
1.37
83
0.8
0.6
6.5
1.2
654.97
491.22
TẦNG MÁI
36.6
1.37
83
0.8
0.6
6.5
1.2
654.97
491.22
Tải trọng gió phải tác dụng lên khung trục 4
TẦNG
ĐỊA HÌNH :
AII
C
B
(m)
n
W
Z
K
Wo
KG
KG
TẦNG 1
3.6
1.
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-478.08
-358.56
TẦNG 2
6.9
1.07
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-511.54
-383.66
TẦNG 3
10.2
1.18
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-564.13
-423.10
TẦNG 4
13.5
1.18
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-564.13
-423.10
TẦNG 5
16.8
1.24
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-592.82
-444.61
TẦNG 6
20.1
1.29
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-616.72
-462.54
TẦNG 7
23.4
1.29
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-616.72
-462.54
TẦNG 8
26.7
1.29
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-616.72
-462.54
TẦNG 9
30
1.37
83
0.8
0.6
6.5
1.2
-654.97
-491.22
TẦNG 10
33.3
1.37
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-654.97
-491.22
TẦNG MÁI
36.6
1.37
83
-0.8
-0.6
6.5
1.2
-654.97
-491.22
III. Xác định nội lực :
1.)Các dạng tải trọng :
1. Tĩnh tải (TT)
2. Hoạt tải tầng chẳn (HTTC)
3. Hoạt tải tầng lẻ (HTTL)
4. Hoạt tải cách nhịp 1 (HTCN1)
5. Hoạt tải cách nhịp 2 (HTCN 2)
6. Gió trái (GT)
7. Gió phải (GP)
2.) Các dạng tổ hợp nội lực :
Các cấu trúc tổ hợp
TH 1 : 1, 2 TH 8 : 1, 2, 6 TH 17 : 1, 2, 3, 6
TH 2: 1, 3 TH 9 : 1, 2, 7 TH 18 : 1, 2, 3, 7
TH 3 : 1, 4 TH 10 : 1, 3, 6 HS : 1 0.9 0.9 0.9
TH 4 : 1, 5 TH 11 : 1, 3, 7
TH 5 : 1, 6 TH 12 : 1, 4, 6
TH 6 : 1, 7 TH 13 : 1, 4, 7
TH 7 : 1, 2, 3 TH 14 : 1, 5, 6
HS : 1 1 1 TH 15 : 1, 5, 7
TH 16 : 1, 4, 5
HS : 1 0.9 0.9
TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY
HOẠT TẢI TẦNG CHẲN
HOẠT TẢI TẦNG LẺ
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2
GIÓ TRÁI
GIÓ PHẢI
BIỂU ĐỒ BAO MOMENT
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
IV.) Tính toán cốt thép :
1.) Tính cốt thép dọc dầm :
- Dùng bêtông Mác 300 có : Rn = 130 kg/cm2
Rk = 10 kg/cm2
- Thép nhóm AII có : Ra = 2800 kg/cm2
- Dầm có tiết diện bxh = 300x600, lớp bảo vệ a = 4cm
- ta có :
A =
=
Fa =
Tên cấu kiện
Phần tử
Vị trí td
Td(bxh)
(cm)
M(kg.m)
Fa tính toán (cm2)
Chọn thép
Fa chọn (cm2)
µ
(%)
Dầm tầng trệt
AB
0
30x60
16430
13.97
3þ25
14.73
0.87
3.75
30x60
7470
6.02
3þ18
7.63
0.45
7.5
30x60
16940
14.45
3þ25
14.73
0.87
BC
0
30x60
14960
12.60
4þ20
12.56
0.75
3.5
30x60
5860
4.68
3þ18
7.63
0.45
7
30x60
14710
1...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top