daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
HỆ THỐNG TỔNG ĐÀI AVAYA

MỤC LỤC

1.. Tổng quan về hệ thống3
1.1 Sơ đồ hệ thống. 3
1.2 Thành phần của hệ thống. 3
1.2 Mediagateway G450. 4
1.3 Gateway G650. 5
2. Phầm mềm quản lý tổng đài Avaya Admin Tool7
2.1 Cài đặt7
2.2 Khai báo tổng đài trên Site Admin. 10
2.3 Login vào tổng đài qua Site Admin. 13
3.. Cấu hình thông số cơ bản15
2.3.1.Tạo Dial Plan. 15
2.3.2.Tạo node-name. 15
2.3.3.Khai báo số chiếm ARS. 16
4.. Cấu hình phân quyền và định tuyến cho User17
4.1 Tạo số. 17
4.2 Tạo số nhanh. 19
4.3 Thay đổi số. 20
4.4 Xóa số. 20
4.5Khai báo COR của User. 21
4.6 Xem cấu hình của hệ thống. 22
4.7 Xem lại các số đã cấu hình. 23
4.8 Xem trạng thái trung kế. 24
4.9 Lưu cấu hình hệ thống. 25
4.10 Thoát kết nối với tổng đài26
4. 11 Khai báo điện thoại IP. 27
4.12 Xem trạng thái kết nối IP của tổng đài28
4.13 Tắt bật tổng đài31
5.. Các chức năng thông thường của tổng đài34
5.1.Cấu hình chuyển cuộc gọi34
5.2.Cấu hình nhấc hộ máy trực tiếp. 35
6.. Cấu hình trung kế E1-R2 và CO. 36
6.1Cấu hình trung kế E1 R2. 36
6.1.1Kết lối Card E1 TN2464CP. 36
6.1.2Cấu hình multifrequency-signaling. 36
6.1.3Khai báo card luồng E1. 37
6.1.4Khai báo nhóm trung kế và kênh trung kế. 39
6.2Cấu hình trung kế CO.. 40



1. Tổng quan về hệ thống

1.1 Sơ đồ hệ thống





1.2 Thành phần của hệ thống

AVAYA đứng đầu thế giới về các hệ thống, ứng dụng, và dịch vụ công nghệ thông tin. AVAYA thiết kế, xây dựng và quản lý mạng thông tin liên lạc cho doanh nghiệp. Các khách hàng của AVAYA rất đa dạng , từ các doanh nghiệp nhỏ và các tổ chức phi lợi nhuận đến hơn 90% công ty trong danh sách FORTUNE 500. Các khách hàng tin tưởng vào AVAYA bởi hệ thống bảo mật đáng tin cậy mang lại sự thuận tiện khi giao dịch với khách hàng, nâng cao năng suất hoạt động và tối đa hóa lợi nhuận.
Hệ thống gồm các thành phần sau:
• Server điều khiển hệ thống: S8500
• Media Gateway: G650, G450
• Card giao tiếp trung kế E1 R2
• Card thuê bao analog, digital
• Các card chức năng của hệ thống


1.2 Mediagateway G450



G450 là Media Gateway cung cấp khe cắm card thuê bao, thích hợp với mô hình tập trung hay phân tán.
G450 đơn giản gồm 1 bộ nguồn, RAM 256M., và một DSP childboard có thể hỗ trợ 20 hay 80 kênh VoIP. G450 có thể nâng cấp lên tối đa 1GB RAM, 240 kênh VoIP.

- 1: Đèn hệt hống
- 2: Cổng USB
- 3: Cổng Console
- 4: Cổng Services
- 7[NVT1] : Cổng WAN
- 8: Cổng LAN
- 9: Phím Reset
- 11-18: Khe cắm card
Các card thông dụng
- Card MM716 Analog Media Mobule
Mỗi Card MM716 Analog Media Mobule hỗ trợ 24 giao diện Analog: điện thoại analog, modem, fax
- Card MM717 24 Port DCP Media Module
Mỗi Card MM717 24 Port DCP Media Module hỗ trợ 24 thuê bao Digital
Card trung kế
- Card MM710 T1/E1 Media Module
Mỗi card MM710 T1/E1 Media Module cung cấp 1 đường trung kế T1 hay E1
- Card MM711 Analog Module
Mỗi Card MM711 Analog Module cung cấp 8 trung kế C0
Card phụ trợ
- 20 channels DSP Daughterboard
Mỗi DSP Daughterboard cung cấp 20 kênh VoIP
1.3 Gateway G650

G650 có kích thước 8U được lắp trong tủ Rack. G650 gồm 1 hay 2 bộ nguồn 655A. G650 cố thể lắp riêng lẻ hay kết nối với nhau bằng cáp TDM/LAN, tối đa 5 Gateway G650 có thể được kết nối với nhau.

- 1: Kết nối đất
- 2: Khối nguồn 655A
- 3: TN2312BP IP Server interface
- 4: TN799DP CLAN
- 5: TN2302AP IP Media Processor hay TN2602AP IP Media Resource
Các loại Card thông dụng G650 hỗ trợ
- Card nguồn 655A
Cung cấp nguồn cho G650
- Car TN2312BP IP Server interface
Card này là trung gian kết nối G650 và S873
- Card TN7999DP CLAN
Card CLAN được các IP phone đăng ký
- Card thuê bao Analog: Card TN793 analog line
Mỗi Card TN793 cung cấp 24 giao diện Analog bao gồm: điện thọa Analog, fax, modem
- Card thuê bao Digital: Card TN2224 DCP Digital line
Mỗi card cung cấp 24 giao diện Digital
- Card trung kế E1/T1: Card TN2446HP DS1 interface
Mỗi card cung cấp 1 luồng E1 hay T1
- Card TN2602AP IP Media Resource 320
Mỗi card cung cấp 320 kênh VoIP
- Card TN2302AP IP media processor
Mỗi card cung cấp từ 32 tới 64 kênh VoIP






2. Phầm mềm quản lý tổng đài Avaya Admin Tool

2.1 Cài đặt
Bước 1: Vào thư mục chứa càicủa Avaya Admin Tool 5, kích đúp vào Setup.exe
Bước 2: Chọn Next

Bước 3: Chọn Accept the terms of the license of agreement, sau đó chọn Next

Bước 4: Chọn thư mục chứa Avaya administrator và nhấn Next


Bước 5: Tích vào cả Side Administrator và Voice Annoucement Manager sau đó kích Next


Bước 6: Chọn Next để tiếp tục


Bước 7: Xem lại thông tin trước khi bắt đầu cài đặt, chọn Next


Bước 8: Hệ thống bắt đầu cài đặt, đợi khoảng ít phút nhấn vào Finish để kết thúc quá trình cài đặt


2.2 Khai báo tổng đài trên Site Admin

Bước 1: Chạy chương trình Site Admin
Vào start->all Programs->Avaya->Site Admin


Bước 2: Kích vào OK để khai báo hệ thống tổng đài



Bước 3: Đặt tên cho hệ thống, sau đó kích vào Next để tiếp tục

Bước 4: Chọn Network connection và tiếp tục nhấn vào Next


Bước 5: Khai báo địa chỉ IP của tổng đài vào ô FQDN or address, sau đó tiếp tục nhấn Next


Bước 6: Tiếp tục chọn vào Next

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top