cvtam2003

New Member

Download miễn phí Giáo trình Thực hành phương pháp giảng dạy hóa học





MỤC LỤC
THÔNG TIN VỀTÁC GIẢ.2
1. THÔNG TIN VỀTÁC GIẢ.2
2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬDỤNG: .2
MỤC LỤC.3
LỜI NÓI ĐẦU .9
CHƯƠNG I : KỸTHUẬT THÍ NGHIỆM HÓA HỌC ỞTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG .10
I. PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN, SỬDỤNG MỘT SỐDỤNG CỤTHÍ NGHIỆM VÀ TỰ
TẠO MỘT SỐHÓA CHẤT TRONG THÍ NGHIỆM:.10
I . 1. Những vấn đềchung:.10
I . 2. Phương pháp bảo quản, sửdụng một sốdụng cụthí nghiệm:.10
I . 2 .1. Bộgiá thí nghiệm cải tiến:.10
I .2 .2 Ống hình trụcó đế: .10
I. 2. 3. Ống nghiệm và cách sửdụng chổi rửa ống nghiệm: .10
I. 2. 4. Đèn cồn:.11
I. 2. 5. Ống nhỏgiọt (buret): .11
I .2. 6. Ống hút (pipet): .11
I. 2. 7. Phễu nhỏgiọt:.11
I. 3. Tựtạo và pha chếmột sốhóa chất thí nghiệm: .12
I. 3. 1. Chếtạo kẽm kim loại:.12
I. 3. 2. Bột sắt: .12
I. 3. 3. Pha chếnước vôi: .12
I. 3. 4. Pha chếdung dịch KI/I2:.12
I. 3. 5. Pha chếdung dịch ancol quì:.12
I. 3. 6. Pha chếdung dịch phenolphtalein:.12
I. 3. 7. Pha chếdung dịch hoa dâm bụt đểlàm thuốc thửthay quì:.13
I. 3. 8. Pha chếdung dịch thuốc thử đểnhận biết glucozơ: .13
I. 4. Phương Pháp Cắt Uốn Và Thu Nhỏ Đầu Ống Thủy Tinh: .13
I. 4. 1. Cắt ống thủy tinh: .13
I. 4. 2. Uốn ống thủy tinh:.13
I. 4. 3. Thu nhỏ đầu ống thủy tinh: .14
I. 4. 4. Phương pháp luồn ống thủy tinh vào lỗnút cao su và tháo ống ra: .14
II. KỸTHUẬT AN TOÀN TRONG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC ỞTRƯỜNG TRUNG HỌC
PHỔTHÔNG .14
II. 1. An toàn trong bảo quản và sửdụng hóa chất: .14
II. 1. 1 Đối với các chất độc:.14
II. 1. 2. Đối với các chất dễ ăn da và làm bỏng: .14
II. 1. 3. Đối với các chất dễbắt lửa: (cồn, xăng, benzen, axeton.) .15
II. 1. 4. Đối với các chất dễnổ:.15
II. 2. Cách sơcứu khi bịtai nạn hóa chất trong phòng thí nghiệm và những biện
pháp cấp cứu đầu tiên: .15
II. 2. 1. Trường hợp bịbỏng: .15
II. 2. 2. Trường hợp bịngộ độc:.15
II. 2. 3. Tủthuốc cấp cứu trong phòng thí nghiệm hóa học ởtrường phổthông.16
III. MỘT SỐTHAO TÁC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HÓA HỌC CHUẨN: .16
III. 1. Lấy hóa chất:.16
III. 2. Trộn các hóa chất:.17
III. 3. Đung nóng các hóa chất:.17
III. 4. Sửdụng một sốdụng cụthí nghiệm: .17
IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I.17
CHƯƠNG II : CƠSỞLÝ THUYẾT THỰC HÀNH HÓA HỌC TRUNG HỌC PHỔTHÔNG23
I. CƠSỞLÝ THUYẾT PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÔ CƠ.23
I. 1. Cách phân loại thứnhất (Có tính chất lịch sử):.23
I. 1.1. Phản ứng hóa hợp .23
I. 1.2. Phản ứng phân tích: .23
I. 1.3. Phản ứng thế: .24
I. 2. Cách phân loại thứhai:.24
I. 2. 1. Phản ứng không kèm theo sựthay đổi sốoxy hóa của các nguyên tố: phản
ứng trao đổi ion của muối. .25
I. 2. 2. Phản ứng kèm theo sựthay đổi sốoxy hóa: phản ứng oxy hóa khử.25
II. CƠSỞLÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 10:.27
II. 1. Sựbiến đổi tính chất của nguyên tốtrong chu kì và nhóm:.27
II. 1. 1. Trong một chu kỳ: .27
II. 1.2. Trong một nhóm:.27
II. 2. Phản ứng oxi hóa – khử: .27
II. 2. 1. Định nghĩa:.27
II. 2. 2. Đặc điểm: .27
II. 2. 3.Nhóm Halogen: .28
II. 2. 4. Hợp chất của Halogen: .30
II. 2. 5. Nhóm Oxi – Lưu huỳnh: .31
II. 2. 6. Hợp chất của Oxi – Lưu huỳnh:.33
III. CƠSỞLÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 11: .34
III. 1. Axit , bazơvà muối:.34
III. 1. 1. Định nghĩa: .34
III. 1. 2. ĐộpH của dung dịch: .34
III. 1. 3. Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li: .35
III. 2. Các hợp chất của Nitơ, Photpho: .35
III. 2. 1. Các hợp chất của nitơ: .35
III. 2. 2. Muối photphat:.38
III. 2. 3. Phân bón hóa học:.38
III.3. Phân tích định tính nguyên tốtrong hợp chất hữu cơ:.38
III. 3. 1. Phân loại hợp chất hữu cơ: .38
III. 3. 2. Phân tích định tính: .39
III. 4. Hidrocabon no: Metan (Ankan):.40
III. 4. 1. Đặc điểm: .40
III. 4. 2. Điều chếmetan: .40
III. 5. Hidrocacbon không no: Anken-Ankin: .41
III. 5. 1. Đặc điểm cấu tạo: .41
III. 5. 2. Tính chất hoá học:.41
III. 5. 3. Điều chế: .46
III. 6. Hidrocacbon thơm: Benzen-Toluen:.47
III. 7. Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol: .49
III. 7. 1. Dẫn xuất Halogen : .49
III. 8. Ancol – Phenol: .50
III. 8. 1. Ancol:.50
III. 8. 2. Phenol .53
III. 9. Alđenhid – Axit Cacboxylic: .55
III. 9. 1. Andehit.55
III. 9. 2. Axit cacboxylic .56
III. 10. ESTE – LIPIT .58
III. 10. 1. Định nghĩa: .58
III. 10. 2.Tính chất hóa học đặc trưng – phản ứng thủy phân: .58
IV. CƠSỞLÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 12 .59
IV. 1. Cacbohiđrat:.59
IV. 1. 1.Glucozơ: C6H12O6.59
IV. 1. 2. Saccarozơ: C12H22O11.61
IV. 1. 3. Tinh bột.62
IV. 2. Amin – Amino Axit - Protein .63
IV. 2. 1. Amin .63
IV. 2. 2. Amino Axit .64
IV. 2. 3. Protein.66
IV. 3. Đại cương vềkim loại: .67
IV. 3. 1. Tính chất hóa học chung của kim loại:.67
IV. 3. 2. Pin điện hóa: .68
IV. 3. 3. Điện phân.69
IV. 3. 4. Ăn mòn kim loại và cách chống ăn mòn: .70
IV. 3. 5. Điều chếkim loại.71
IV. 4. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM VÀ NHỮNG HỢP
CHẤT CỦA CHÚNG .72
IV. 4. 1 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm.72
IV. 4. 2.Tính lưỡng tính của Nhôm, Nhôm oxit và Nhôm hiđroxxit.73
IV. 5. Crom-Sắt-Đồng và những hợp chất quan trọng của chúng: .74
IV. 5. 1 Crom – Sắt – Đồng .74
IV. 5. 2. Một sốhợp chất quan trọng của Crom – Sắt – Đồng .75
IV. 6. Nhận biết một sốIon vô cơ: .77
IV. 6. 1. Cation NH4+: .77
IV. 6. 2. Cation Fe2+:.77
IV. 6. 3. Cation Fe3+:.77
IV. 6. 4. Cation Cu2+: .78
IV. 6. 5. Anion NO3-: .78
IV. 6. 6. Anion CO32- : .78
IV. 7. Cách nhận biết một sốhợp chất hữu cơ: .79
IV. 7. 1. Phản ứng đặc trưng của Phenol: .79
IV. 7. 2. Phản ứng Haloform: .79
IV. 7. 3. Phản ứng tráng gương của Axit fomic HCOOH: .79
IV. 7. 4. Axit axetic hay muối axetat: .79
IV. 8. Phân tích thểtích – Phương pháp chuẩn độtrung hòa: .80
IV. 8. 1. Phân tích thểtích: .80
IV. 8. 2. Phương pháp chuẩn độtrung hòa: (Chuẩn độAxit – bazơ) .81
KẾT LUẬN : .81
V. CÂU HỎI CHƯƠNG II .82
CHƯƠNG III : THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HÓA HỌC TRUNG HỌC PHỔTHÔNG.86
BÀI 1 : PHÂN NHÓM VII A VÀ VI A .86
I. MỤC TIÊU:.86
II. DỤNG CỤVÀ HÓA CHẤT : .86
III. PHẦN THỰC HÀNH :.87
III.1.Thí nghiệm 1: Điều chếaxit clohidric và thửtính chất của nó.87
III.2. Thí nghiệm 2: Phản ứng oxi hóa-khửgiữa Mg và CO2:.88
III.3. Thí nghiệm 3: Điều chếkhí Clo. Tính tẩy màu của khí Clo ẩm.89
III.4. Thí nghiệm 4: Sựbiến đổi tính chất của các nguyên tốtrong phân nhóm VIIA .90
III.5. Thí nghiệm 5: Tính tẩy màu của nước Javen.90
III.6. Thí nghiệm 6: Điều chếOxi: .91
III.7. Thí nghiệm 7: Tính oxi hóa của các đơn chất Oxi và lưu huỳnh .91
III.8. Thí nghiệm 8: Tính khửcủa lưu huỳnh .92
III.9. Thí nghiệm 9: Sựbiến đổi trạng thái của lưu huỳnh theo nhiệt độ.92
III.10. Thí nghiệm 10: Điều chếH2S và nhận biết gốc S2-: .93
III.11. Thí nghiệm 11: Tính khửcủa SO2.93
III.12. Thí nghiệm 12: Tính oxi hóa và tính háo nước của H2SO4 đặc.94
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM : .95
BÀI 2 : PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ PHÂN NHÓM VA .96
I. MỤC TIÊU:.96
II. DỤNG CỤVÀ HÓA CHẤT: .96
III. PHẦN THỰC HÀNH :.97
III.1. Thí nghiệm 1: Tính axit – bazơ, Phản ứng trao đổi trong dung dịch các
chất điện ly . .97
III.2. Thí nghiệm 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li.97
III.3. Thí nghiệm 3: Điều chếkhí amoniac và thửtính chất của dung dịch amoniac: .98
III.4. Thí nghiệm 4: Tính oxi hoá của axit nitric: .99
III.5. Thí hiệm 5: Tác dụng của kali nitrat nóng chảy và cacbon:.100
III.6. Thí nghiệm 6: Điều chếHNO3từmuối Nitrat.101
III.7. Thí nghiệm 7: Điều chếvà thực hiện phản ứng đốt cháy khí NH3trong O2.101
III.8. Thí nghiệm 8: Phân biệt một sốloại phân bón hoá học: .102
III.9. Thí nghiệm 9: Nhận biết ion Phôtphat và khảnăng hòa tan muối ít tan
của dung dịch NH3.103
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM: .103
BÀI 3 : KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH VÀ PHỤ.105
I. MỤC TIÊU .105
2. DỤNG CỤVÀ HÓA CHẤT : .105
III. PHẦN THỰC HÀNH :.106
III.1. Thí nghiệm 1: Phản ứng của Na, Mg, Al.106
III.2. Thí nghiệm 2: Phản ứng của Nhôm với dung dịch CuSO4.106
III.3. Thí nghiệm 3: Tính chất của Al(OH)3.107
III.4. Thí nghiệm 4: Điều chếvà thửtính tan của CO2trong dung dịch kiềm.108
III.5. Thí nghiệm 5 : Phản ứng nhiệt nhôm .108
III.6. Thí nghiệm 6:Tính chất hóa học của Natri dicromat: Na2Cr2O7. .109
III.7. Thí nghiệm 7 :Sựbiến đổi của muối Crom .109
III.8. Thí nghiệm 8 : Điều chếvà thửtính chất của sắt(II) hiđroxit và sắt(III)
hiđroxit. .110
III.9. Thí nghiệm 9 :Tính chất hóa học của muối sắt (III) .110
III.10. Thí nghiệm 10 : Phản ứng của Cu với axit .111
III.11. Thí nghiệm11: Bài tập thực nghiệm .111 7
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM.111
BÀI 4 : ĐẠI CƯƠNG VỀKIM LOẠI.112
I. MỤC TIÊU:.112
II. DỤNG CỤVÀ HÓA CHẤT : .112
III. PHẦN THỰC HÀNH .113
III.1.Thí nghiệm1: Suất điện động của pin .113
III.2. Thí nghiệm 2: Điện phân dung dịch bằng điện cực graphit và kim loại. .114
III.3. Thí nghiệm 3: Ăn mòn điện hóa. .114
III.4. Thí nghiệm 4: Bảo vệsắt bằng phương pháp điện hóa .114
III.5. Thí nghiệm 5: Điều chếkim loại bằng cách dùng kim loại mạnh khửion
kim loại yếu trong dung dịch: .115
III.6. Thí nghiệm 6: Dãy điện hóa của kim loại.115
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM : .115
BÀI 5: PHÂN TÍCH HÓA HỌC.117
I. MỤC TIÊU:.117
II. DỤNG CỤVÀ HÓA CHẤT : .117
III. PHẦN THỰC HÀNH :.118
III.1. Thí nghiệm 1: Nhận biết ion NH4
+
và CO3
2-.118
III.2. Thí nghiệm 2: Nhận biết ion Fe2+và Fe3+.118
III.3. Thí nghiệm 3: Nhận biết ion Cu2+.119
III.3. Thí nghiệm 4: Nhận biết ion NO3-.119
III.5. Thí nghiệm 5: Chuẩn độdung dịch HCl.120
III.6. Thí nghiệm 6: Chuẩn độdung dịch CH3COOH .120
III.7. Thí nghiệm 7: Phản ứng oxi hóa-khửtrong môi trường Axit.121
III.8. Thí nghiệm 8:Nhận biết ancol etylic .121
III.9. Thí nghiệm 9 : Nhận biết dung dịch axit axetic.121
III.10. Thí nghiệm 10 : Nhận biết dung dịch không nhãn .122
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM : .122
BÀI 6: ĐẠI CƯƠNG VỀHÓA HỮU CƠ- HYDROCACBON.123
I. MỤC TIÊU:.123
II. DỤNG CỤVÀ HÓA CHẤT : .123
III. PHẦN THỰC HÀNH :.124
III.1. Thí nghiệm 1: Xác định sựcó mặt của C, H trong hợp chất hữu cơ: .124
III.2. Thí nghiệm 2: Nhận biết halogen trong hợp chất hữu cơ: .125
III.3. Thí nghiệm 3: Điều chếvà thửmột vài tính chất của metan .125
III.4. Thí nghiệm 4 : Điều chếvà thửtính chất của Etylen .126
III.5. Thí nghiệm 5 : Điều chếvà thửtính chất của axetylen .126
III.6. Thí nghiệm 6: Tính chất của Toluen:.128
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM : .128
BÀI 7: HỢP CHẤT HỮU CƠ ĐƠN CHỨC TÍNH CHẤT CỦA MỘT VÀI DẪN XUẤT
HALOGEN, ANCOL, PHENOL, ANDEHIT VÀ AXIT CACBOXYLIC .129
I. MỤC TIÊU:.129
II. DỤNG CỤVÀ HÓA CHẤT : .129
III. PHẦN THỰC HÀNH :.130
III.1.Thí nghiệm 1: Thủy phân dẫn xuất halogen .130
III.2. Thí nghiệm 2: Etanol tác dụng với Natri kim loại .130
III.3. Thí nghiệm 3:Tác dụng của glixerol với đồng (II) hidroxit .130
III.4. Thí nghiệm 4: Tính chất của phenol .131
III.5. Thí nghiệm 5: Phản ứng tráng gương .131
III.6. Thí nghiệm 6: Phản ứng của Axit axetic với muối cacbonat.132
III.7. Thí nghiệm 7: Điều chếetyl axetat.132
III.8. Thí nghiệm 8: Bài tập nhận biết.132
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM: .133
BÀI 8 : HỢP CHẤT HỮU CƠ ĐA CHỨC VÀ TẠP CHỨC TÍNH CHẤT CỦA LIPT ,
GLUXIT , PROTEIN VÀ AMIN.133
I. MỤC TIÊU:.133
II. DỤNG CỤVÀ HÓA CHẤT : .134
III. PHẦN THỰC HÀNH :.135
III.1. Thí nghiệm 1: Điều chếxà phòng.135
III.2. Thí nghiệm 2 : Phản ứng của glucozơvới Cu(OH)2.135
III.3. Thí nghiệm 3: Phản ứng của saccarozơ. .136
III.4. Thí nghiệm 4: Phản ứng của tinh bột với Iot .136
III.5. Thí nghiệm 5 : Tính lưỡng tính của glyxin.137
III.6. Thí nghiệm 6: Phản ứng màu của protein.137
III.7. Thí nghiệm 7: Tính chất của anilin.137
IV. CÂU HỎI THỰC NGHIỆM: .138
TÀI LIỆU THAM KHẢO.139



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

yết định tính chất hóa học của ancol.
III. 8. 1. 3. Tính chất hóa học:
III. 8. 1. 3. 1. Phản ứng thế H trên nhóm –OH :
a. Tác dụng với kim koại kiềm: phản ứng giữa ancol với kim loại kiềm (Na, K …)
xảy ra êm dịu và giải phóng khí Hiđro:
2C2H5–OH + 2 Na → 2C2H5ONa + H2↑
Natri Etylat
b. Tính chất đặc trưng của glyxerol và các poliancol đa chức có nhóm –OH cạnh
nhau: Các poliancol thường có tính Axit mạnh hơn các monoancol do ảnh hưởng giữa
hai nhóm –OH cạnh nhau. Chúng có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra phức chất tan, có
màu xanh da trời đặc trưng.
Đồng (II) glyxerat
III. 8. 1. 3. 2. Phản ứng thế nhóm – OH:
* C2H5–OH tác dụng với HBr
C2H5–OH + H–Br → C2H5–Br + H2O
Phản ứng thế lưỡng phân tử SN1. Gồm 2 giai đoạn: Giai đọan đầu chậm, tạo ra
ion C+; giai đoạn sau là sự tác kích của Br- vào C+ tạo thành C2H5–Br.
CH
CH
CH
HO
HO
HO
CH
CH
CH2
OH
OH
OH
HO OH Cu O
CH
CHCH
CH
CH CH
HO
Cu O
HO OH
OH
+ + 2H2O+
O
C
R
H
H
H
δ'+
2δ- δ
"
+
52
Cơ chế: H–Br → H+ + Br-
C2H5–OH + H+
chaäm
C2H5+ + H2O
C2H5+ + Br -
nhanh
C2H5–Br
Etyl Bromua
III. 8. 1. 3. 3. Phản ứng tách nước:
a. Tách nước từ một phân tử ancol: Trong điều kiện H2SO4 (đ) làm xúc tác và
to =170oC.
b. Tách nước từ hai phân tử ancol: Trong điều kiện H2SO4 (đ) làm xúc tác và
to =140oC.
C2H5 –OH + H –OC2H5 C2H5–O–C2H5 + H2O
Dietyl ete
III. 8. 1. 3. 4. Phản ứng oxi hóa:
a. Phản ứng cháy: (oxi hóa hoàn toàn).
Ancol cháy tỏa nhiều nhiệt.
CnH2n + 1OH + 3n/2O2 → nCO2 + (n + 1)H2O
Thí dụ: C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn bởi CuO:
- Ancol bậc I bị oxi hóa không hoàn toàn tạo thành alđehid
R–CH2–OH + CuO R–CHO + Cu + H2O
Thí dụ:
CH3–CH2–OH + CuO CH3–CHO + Cu + H2O
Andehit axetic
- Ancol bậc II bị oxi hóa không hoàn toàn tạo thành ceton.
R – CHOH – R + CuO R – C – R + Cu + H2O
Thí dụ:
CH3–CHOH–CH3 + CuO CH3–C–CH3 + Cu + H2O
- Ancol bậc III không bị oxi hóa.
H2SO4 (đ)
170O C
OH
CH2 – CH2
H
CH2 = CH2 + H2O
Etilen
t0
t0
O
t0
H2SO4 (đ)
140O C
O
t0
chậm
nhanh
53
III. 8. 1. 4. Điều chế:
III. 8. 1. 4. 1. Phương pháp tổng hợp:
a. Trong công nghiệp: Phản ứng hợp nước của etilen có xúc tác H2SO4 hay H3PO4.
C2H4 + H2O C2H5OH
Phản ứng cộng hiđro của andehit axetic trong điều kiện đun nóng, có Niken
làm xúc tác:
CH3CHO + H2 C2H5OH
b. Trong phòng thí nghiệm:
Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
III. 8. 1. 4. 2. Phương pháp sinh hóa:
Lên men nông sản chứa tinh bột hay đường.
(C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH
III. 8. 2. Phenol
III. 8. 2. 1. Định nghĩa:
Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với
cacbon của vòng benzen.
III. 8. 2. 2. Cấu tạo của phenol và hiện tưởng cộng hưởng:
Công thức phân tử: C6H6O
Sự liên hợp giữa cặp electron chưa tham gia liên kết trên nguyên tử O và các
electron π trên vòng benzen tạo nên các công thức cộng hưởng (tạm thời chấp nhận vòng
benzen theo công thức Kekule để dễ dàng viết cộng hưởng):
H2SO4 ,t0
enzim xt ,t0
Ni ,t0
O H
O H O ⊕
Ө
H O⊕
Ө
H
Ө
O ⊕ H
54
III. 8. 2. 3. Tính chất hóa học:
III. 8. 2. 3. 1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm – OH:
Do ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH, O trở nên thiếu electron làm cho liên
kết O – H phân cực mạnh (mạnh hơn so với nhóm O – H của ancol) → Phenol có tính Axit.
a. Tác dụng với kim loại kềm: Phenol nóng chảy phản ứng với Natri giải phóng
khí Hiđro.
2 + 2Na → 2 + H2
b. Tác dụng với dung dịch bazơ: Phenol tan dần trong NaOH tạo thành dung dịch
trong suốt.
+ NaOH → + H2O
atri phenolat
III. 8. 2. 3. 2. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen:
Ảnh hưởng của nhóm – OH đến vòng benzen.
Sự cộng hưởng làm tăng mật độ electron tại các vị trí ortho và para làm cho phản
ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn benzen. Trong điều kiện bình thường, phenol có
thể thế đồng thời cả 3 nguyên tử H ở vị trí ortho và para.
Thí dụ:
+ 3Br2 + 3HBr
(kết tủa trắng)
2,4,6 – tribrom phenol
O –
H
ONa
O –
H
ONa
O H
δ+ δ-
OH OH
Br
Br
Br H2O
55
III. 8. 2. 4. Điều chế:
Từ iso propylbenzen: bằng cách oxi hóa nhờ oxi không khí.
Từ benzen:
C6H6 C6H5Cl C6H5OH
III. 9. Alđenhid – Axit Cacboxylic:
III. 9. 1. Andehit
III. 9. 1. 1. Định nghĩa:
Alđehid là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CHO liên kết trực tiếp với
gốc hiđrocacbon hay nguyên tử hiđro hay nhóm –CHO.
III. 9. 1. 2. Cấu tạo:
Công thức tổng quát:
Liên kết đôi C = O gồm 1 liên kiết σ bền và 1 liên kết π kém bền, tương tự liên kết
đôi của phân tử Anken → Andehit có tính chất hóa học tương tự Anken.
III. 9. 1. 3. Tính chất hóa học:
III. 9. 1. 3. 1. Phản ứng cộng hiđro:
Hiđro cộng vào liên kết đôi C = O tương tự như cộng vào liên kết đôi C = C:
+ H2 R – CH2 – OH
Andehit Ancol
III. 9. 1. 3. 2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
a. Andehit cho phản ứng tráng gương: với AgNO3 trong NH3
R–CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R–COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
Phản ứng xảy ra qua các giai đoạn:
R – C
O
H
R – C
O
H
Ni, to
to
Cl2
Fe
NaOH(đ), to cao, p cao
CH
CH
CH C
CH
CH O – O – H
OH
CH3 – C –
O
+ H2SO4 (l)
O2
56
2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Ag2O↓ + 2NH4NO3
Ag2O + 3NH3 + H2O → 2[Ag(NH3)2]OH
R–CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → R–COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O
b. Andehit bị oxi hóa bởi oxi, có xúc tác là Cu đun nóng:
2R – CHO + O2 2R – COOH
III. 9. 1. 4. Điều chế:
III.9.1.4.1. Phương pháp chung điều chế andehit: Oxi hóa ancol bậc I .
R – CH2 – OH + CuO R – CHO + H2O + Cu
III. 9.1.4. 2. Điều chế andehit fomic:
CH4 + O2 HCHO + H2O
III. 9. 1. 4. 3. Điều chế andehit axetic:
Oxi hóa không hoàn toàn etilen:
2CH2 = CH2 + O2 2CH3 – CHO
Phản ứng cộng nước của axetilen:
CH CH + H2O CH3 – CHO
III. 9. 2. Axit cacboxylic
III. 9. 2. 1. Định nghĩa:
Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm cacboxyl –COOH
liên kết trực tiếp với gốc hiđrocacbon hay nguyên tử hiđro hay nhóm – COOH.
III. 9. 2. 2. Cấu tạo:
Tương tự như ancol và andehit, các liên kết O – H và liên kết C = O phân cực về
phía nguyên tử O. Ngoài ra, C = O và O – H còn có ảnh hưởng lẫn nhau, tương tác giữa
cặp electron chưa tham gia liên kết của O trên nhóm – OH và liên kết π của nhóm C = O.
Vì vậy, O←H phân cực mạnh hơn → tính Axit mạnh hơn so với ancol.
Cũng do tương tác trên, đặc tính của liên kết C = O trong axit cacboxylic biến
đổi so với andehit (khó tham gia phản ứng cộng)
Cu, to
Cu, to
NO
600 – 800O C
PdCl2, CuCl2
100O C, 30 atm
HgSO4
80O C
R – C
O
O H
δ+δ+
δ-
57
III. 9. 2. 3. Tính chất hóa học:
III. 9. 2. 3. 1. Tính axit:
Là một Axit yếu nhưng thể hiện đầy đủ tính chất của một axit: Tác dụng kim
loại đứng trước Hiđro, oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn.
2CH3 – COOH + Mg → (CH3 – COO)2Mg + H2↑
Magiê axetat
6CH3 – COOH + Al2O3 → 2(CH3 – COO)3Al + 3 H2O
Nhôm axetat
CH3 – COOH + NaOH → CH3 – COONa + H2O
Natri axetat
2CH3 – COOH + CaCO3 → (CH3 – COO)2Ca + CO2↑ + H2O
Canxi axetat
III. 9. 2. 3. 2. Phản ứng este hóa: Khi nung nóng axit cacboxylic với ancol có
H2SO4 (đ) xúc tác ta thu được este.
Đặc điểm của phản ứng là thuận nghịch. Muốn cân bằng dịch chuyển về phía
tạo nhiều este, ta tăng nồng độ của 1 trong 2 chất đầu, ngoài ra H2SO4 (đ) với vai trò xúc
tác còn hút nước nên cũng có khả năng làm dịch chuyển...
 
Top