daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Chương 1: Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật.
1: Câu nào sau đây không đúng quy định chung phương tiện đăng kiểm
A. Quy định về giấy phép và bằng lái xe
B. Phạm vi và đối tượng áp dụng
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ phương tiện
2: Câu nào sau đây không đúng về quy định về hồ sơ phương tiện đăng kiểm
A. Giấy chứng nhận đăng kiểm
B. Giấy phép lưu hành đang có hiệu lực
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ hợp lệ theo quy định bộ GTVT nếu phương tiện đã hoán cải.
3: Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản phương tiện đăng kiểm bao gồm:
A. Những thay đổi kết cấu phương tiện không đúng với thủ tục quy định, những nội dung xét duyệt của cơ quan có
thẩm quyền thì phương tiện sẽ là không đạt tiêu chuẩn
B. Chủ phương tiện phải thực hiện đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương tiện đạt tiêu chuẩ khi lưu
hành
C. Câu A, B đúng
D. Câu A,B sai
4: Đối với xe ô tô, biển số hiện nay gồm mấy chữ số:
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
5: Đối với xe ô tô, biển số lớn gắn ở vị trí nào:
A. Trước
B. Sau
C. Bên hơng phải
D. Bên hông trái
6: Biển số chuyển từ bốn số lên năm số vào ngày tháng năm nào:

A. 6/10/2010
B. 6/11/2010
C. 6/12/2010
D. 6/12/2012
7: Xe nào bắt buộc ghi biển số lên thành xe:
A. Xe tải
B. Xe khách
C. Xe tải và xe khách
D. Xe ba bánh
8: Biển số nền trắng chữ đen thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ Công an
C. Sở hữu cá nhân và doanh nghiệp
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
9: Biển số nền xanh chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ Công an
C. Bộ Quốc phịng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
10: Biển số nền đỏ chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Quân đội, doanh nghiệp quân đội
B. Bộ Công an
C. Bộ Quốc phịng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
11: Cho ký hiệu biển số 79K 6789, vậy số 79 ký hiệu gì:
A. Cơ quan quản lý

1/1



B. Quy định cho từng địa phương
C. Bộ Quốc phòng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
12: Số khung trên xe được ấn định cho từng loại xe do:
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quốc gia
C. Nhà sản xuất
D. Phân định cho khu vực
13: Số khung gốm bao nhiêu ký tự số:
A. 16
B. 17

C. 18
D. 19

14: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu đầu RNY là gì:
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quố gia
C. Quốc gia sản xuất
D. Quy định hãng xe
15: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu thứ 10 là gì::
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quốc gia
C. Quốc gia sản xuất
D. Năm sản xuất
16: Cho số khung (số VIN) SDWJN81BDAU167241, Hãy cho biết xe này được sản xuất ở đâu
A. Anh
B. Nhật Bản
C. Đức
D. Mỹ

17: Cho số khung (số VIN) MALA851CBHM557809, Hãy cho biết xe này được sản xuất năm nào
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
18: Cho số khung (số VIN) xe sản xuất ở Viết Nam ký hiệu là gì?
A. S
B. W
C. J
D. RL-RR
19: Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này được sản xuất, lắp ráp ở đâu
A. Anh
B. Viết Nam
C. Đức
D. Mỹ
20: Trên số khung ký tự thứ 10 bao nhiêu năm sẽ lặp lại
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
21: Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6AC023611, Ký tự số 10 là A, xe sản xuất năm 2010, Vậy ký tự A sẽ xuất hiện
tiếp theo năm nào
A. 2011
B. 2020
C. 2030
D. 2040
22: Xe sản xuất năm 2021, ký hiệu ký tự gì
A. K
B. L



C. M
D. N
23: Thông tư Thông tư 70/2015/TT-BGTVT áp dụng tiêu chuẩn:
A. Tiếng ồn
B. Chu kỳ kiểm định
C. Khí thải
D. Ánh sáng
24: Cho số khung (số VIN) JTYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này thuộc quốc gia và hãng nào
A. Pháp hãng xe Peugeot
B. Hàn Quốc, hãng xe Huyndai
C. Đức, hãng xe BMW
D. Nhật, hãng xe Toyota
25: Cho số khung (số VIN) JAANKR55LV7100009, Hãy cho biết ký hiệu N là gì
A. Xe con
B. Xe tải
C. Xe khách
D. Xe chuyên dùng
26: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy V là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ dầu
27: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 4 là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ 4 xylanh
28: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy S là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.

B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xylanh đứng
D. Động cơ kiểu V
29: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy D là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
30: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy G là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
31: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy R là gì?
A. Động cơ xăng
B. Động cơ dầu
C. Động cơ xylanh bố trí thẳng hàng
D. Động cơ làm mát bằng nước
32: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 14,5 là gì?
A. Hành trình piston
B. Thể tích xylanh
C. Áp suất nén
D. Công suất động cơ
33: Đối với màu sơn trang trí khơng vượt quy định bao nhiêu:
A. 30% màu sơn đăng ký
B. 40% màu sơn đăng ký


C. 50% màu sơn đăng ký
D. 60% màu sơn đăng ký

34: Câu nào sau đây vi phạm quy định đăng điểm
A. Được phép trang trí màu sơn
B. Màu sơn thực tế đúng màu sơn ghi trong bảng đăng ký
C. Chất lượng sơn cịn tốt khơng trong bóc
D. Màu sơn trang trí vượt 60% màu sơn đăng ký
35: TCVN 4145- 85. Quy định điều gì?
A. Ghế ngồi
B. Tiếng ồn
C. Khí xả
D. Màu sơn
36: Theo TCVN 5601 và TCVN 5602-1999. Quy định về:
A. Khí xả
B. Lốp xe
C. Tiếng ồn
D. Cơng suất động cơ
37: Quy định chiều cao hoa lốp xe tải bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
38: Quy định chiều cao hoa lốp xe khách bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
39: Quy định chiều cao hoa lốp xe con bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm

Câu 40: Quy định đăng kiểm đối với hệ thống treo ô tô, đáp án nào không đạt yêu cầu kiểm định.
A. Dầu bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
B. Đúng với hồ sơ kỹ thuật
C. Đầy đủ các chi tiết , định vị đúng như thiết kế nhà chế tạo
D. Khơng bị rị rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
Câu 41: Sai số đồng hồ tốc độ không vượt qua 10% khi chạy tốc độ nào.
A. 40km/h
B. 50km/h
C. 60km/h
D. 70km/h
Câu 42: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô con, xe khách đến 12 chỗ không được vượt
quá:
A. 400
C. 300
0
B. 20
D. 100
Câu 43: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô khách không được vượt quá:
A. 250
C. 300
0
B. 20
D. 150


Câu 44: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô tải lớn hơn 1500kg không được vượt quá:
A. 250
B. 200
C. 300
D. 100

Câu 45: Đối với bánh xe dẫn hướng khi thử trên băng thử không vượt qua quy định.
A. 4mm/m
B. 5mm/m
C. 6mm/m
D. 7mm/m
Câu 46: Đối với trợ lực lái quy định nào sau đây sai.
A. Khơng có hiện tượng chảy dầy
B. Dây coroa không bị chùng hay hư hỏng
C. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, miễn sao đảm bảo an toàn
D. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, đệm lót
Câu 47: Đối với ô tô khách sử dụng trên 20 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Không được đăng ký kiểm định
Câu 48: Đối với ô tô tải sử dụng trên 25 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 1 tháng.
D. Không được kiểm định
Câu 49: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,2 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 15,2 m
Câu 50: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng tồn bộ khơng lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m

B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 51: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài lớn hơn 7,5m gia tốc phanh Jpmax (m/s 2 ) không
nhỏ hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 6,8 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 7,8 (m/s2 )
Câu 52: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )


Câu 53: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ khơng lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )
Câu 54: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ơ tơ tải trọng lượng tồn bộ lớn hơn 8000kg và ơ tơ khách có chiều dài lớn hơn 7,5m quãng đường phanh (Sp) không lớn
hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m

C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
Câu 55: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô con quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 56: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô tải quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%
Câu 57: Tiêu chuẩn về quãng đường phanh và gia tốc phanh ơ tơ khách có trọng lượng nhỏ hơn 8000kg:
A. Quãng đường phanh Sp =11m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
B. Quãng đường phanh Sp = 9,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
C. Quãng đường phanh Sp = 7,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
D. Quãng đường phanh Sp = 5,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
Câu 58: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống chiếu sáng:
A. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 11.000(cd)
B. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 9.000(cd)
C. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 12.000(cd)
D. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 10.000(cd)
Câu 59: Tiêu chuẩn về gương quan sát phía sau của phương tiện xe ba bánh có lắp động cơ là:
A. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 4m
B. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 6m
C. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 4m
D. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 6m
Câu 60: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN cường độ sáng của đèn xin đường trước:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)

C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)
Câu 61: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn xin đường sau:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)


D. 80-700 (cd)
Câu 62: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn kích thước trắng:
A. 4-60 (cd)
B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)
Câu 63: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn kích thước đỏ:
A. 4-60 (cd)
B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)
Câu 64: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn tín hiệu phanh:
A. 20-100 (cd)
B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)
Câu 65: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn soi biển số:
A. 4-60 (cd)
B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)
Câu 66: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cần gạt nước khi trời mưa tần số khơng nhỏ hơn:

A. 20 hành trình
B. 35 hành trình
C. 40 hành trình
D. 45 hành trình
Câu 67: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), âm lượng còi điện khoản cách 2m:
A. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 100dB (A)
B. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 110dB (A)
C. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 115dB (A)
D. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 120dB (A)
Câu 68: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe hai bánh động cơ dưới 125cc:
A. 70Dba
C. 83Dba
B. 79Dba
D. 87Dba
Câu 69: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe hai bánh động cơ trên 125cc:
A. 70Dba
C. 83Dba
B. 79Dba
D. 87Dba
Câu 70: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép ô tô dưới 12 chỗ ngồi:
A. 70Dba
C. 83Dba
B. 79Dba
D. 87Dba
Câu 71: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép ô tô tãi trọng nhỏ:
A. 70Dba
C. 83Dba
B. 79Dba
D. 84Dba



Câu 72: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe ô tô tải động cơ dưới 10.000cc:
A. 70Dba
C. 83Dba
B. 79Dba
D. 87Dba
Câu 73: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe ô tô tải động cơ trên 10.000cc:
A. 70Dba
C. 87Dba
B. 79Dba
D. 89Dba
Câu 74: Chu kỳ kiểm định đường bộ đối với ô tô tải trọng dưới 5000kg Nhóm 1:
A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
Câu 75: Chu kỳ kiểm định đường bộ đối với ô tô tải trọng dưới 5000kg Nhóm 2:
A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
Câu 76: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, không kinh doanh vận tải, sản xuất đến 7 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng.
Câu 77: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, không kinh doanh vận tải, sản xuất trên 7 đến 12 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.

D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng.
Câu 78: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, không kinh doanh vận tải, sản xuất trên 12 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng.
Câu 79: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, có kinh doanh vận tải, khơng có cải tạo:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
Câu 80: Đối với ô tơ chở người loại 9 chỗ, có kinh doanh vận tải, có cải tạo:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
Câu 81: Đối với ô tô chuyên dùng, ô tô tải, sản xuất trên 7 đến 12 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 8 tháng.
D. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.
Câu 82: Đối với ô tô chuyên dùng, ô tô tải, sản xuất đến 7:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 3 tháng.
Câu 83: Ơ tơ cải tạo, thay đổi chức năng sử dụng hay thay đổi một trong các hệ thống:
A. Lái, phanh, treo và điện
B. Lái, phanh, treo và truyền lực



C. Lái, phanh, treo và hộp số
D. Lái, phanh, treo và điều hịa khơng khí
Câu 84: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN 6438-1998 đối với
A. Tiêu chuẩn khí thải
B. Tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Tiêu chuẩn ánh sáng
D. Tiêu chuẩn phanh
Câu 85: Chọn đáp án đúng nhất các thành phần khí thải chính gây ơ nhiễm tạo ra trong q trình cháy động cơ.
A. NOx, CO2, HC, CO, SO2
B. NOx, CO2, HC
C. CO2, CO, SO2, C6H6
D. CO2, CO, C6H6
Câu 86: Theo tiêu chuẩn an tồn về khí thải xe mơ tơ và xe gắn máy phải đảm bảo mức xả khói khơng vượt quá:
A. HC < 5,0 g/km, CO < 12,0 g/km
B. HC > 5,0 g/km, CO > 12,0 g/km
C. HC < 8,0 g/km, CO < 15,0 g/km
D. HC < 9,0 g/km, CO < 15,0 g/km
Câu 87: Theo tiêu chuẩn an toàn về khí xả đối với động cơ xăng hàm lượng CO không được vượt quá:
A. 20%
B. 30%
C. 6%
D. 40%
Câu 88: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN 6438-1998 đối với tiếng
ồn ô tô con là
A. 60 dB.
B. 95 dB.
C. 70 dB.
D. 103 dB.
Câu 89: Trường hợp nào không đạt yêu cầu kiểm định đối với bàn đạp phanh :

A. Khơng có hành trình tự do.
B. Khơng có che chắn bảo vệ
C. Khơng có khe hở tương đối với sàn xe
D. Khơng có độ rơ
Câu 90: Tiêu chuẩn khí thải EURO là gì :
A. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Âu, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có trong khí thải của
động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm mơi trường.
B. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Mỹ, quy định về định mức nồng độ các chất gây ơ nhiễm có trong khí thải của động
cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.
C. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Á, quy định về định mức nồng độ các chất gây ơ nhiễm có trong khí thải của
động cơ đốt trong (HC, Nox, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.
D. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Nhật Bản, quy định về định mức nồng độ các chất gây ơ nhiễm có trong khí thải của
động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.
Câu 91: Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm 1986
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm 1987
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm 1988
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm 1989
Câu 92: Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 1992
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO1ra đời và áp dụng vào năm 1993
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 1994
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 1995
Câu 93: Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1996
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1997
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1998


D. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1999

Câu 94: Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2000
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2001
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2002
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2003
Câu 95: Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2003
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2004
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2005
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2006
Câu 96: Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2008
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2009
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2010
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2018
Câu 97: Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2008
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2010
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2014
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2018
Câu 98: Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO1vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 2005
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 2006
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 2007
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 2008
Câu 99: Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời ở đâu.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời và áp dụng ở Châu Âu
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời và áp dụng ở Châu Mỹ
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời và áp dụng ở Đức
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời và áp dụng ở Anh

Câu 100: Hiện nay có mấy tiêu chuẩn khí thải được áp dụng.
A. Có 3 loại tiêu chuẩn khí thải: EURO, Mỹ và Anh
B. Có 3 loại tiêu chuẩn khí thải: EURO, Mỹ và Đức
C. Có 3 loại tiêu chuẩn khí thải: EURO, Mỹ và Nhật
D. Có 3 loại tiêu chuẩn khí thải: EURO, Mỹ và Hàn Quốc
Chương 2: QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH
Câu 1: Quy trình đăng kiểm gồm mấy công đoạn:
A. 2 công đoạn
B. 3 công đoạn
C. 4 công đoạn
D. 5 công đoạn
Câu 2: Công đoạn kiểm tra tổng quát bao gồm:
A. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn
B. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, khí xả
D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 3: Công đoạn kiểm tra hệ thống bao gồm:
A. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyển, phanh tay
B. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiểm tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyển, thùng vỏ
D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 4: Công đoạn kiểm tra hệ thống sử dụng thiết bị:
A. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyển, phanh tay


B. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiểm tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyển, thùng vỏ
D. Kiểm tra trượt ngang, kiểm tra phanh, kiểm tra khí thải
Câu 5: Công đoạn làm thủ tục kiểm định:
A. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyển, phanh tay

B. Kiểm tra giấy tờ xe, thu tiền kiểm định
C. Kiểm tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyển, thùng vỏ
D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 6: Công đoạn kiểm tra giấy tờ xe bao gồm:
A. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, hệ thống di chuyển, phanh tay
B. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, hệ thống di chuyển, phanh tay
C. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, giấy phép lưu hành, hồ sơ kỹ thuật
D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 7: Kiểm tra hiệu quả phanh thuộc kiểm tra nào sau đây:
A. Làm thủ tục kiểm định
B. Kiểm tra tổng quát
C. Kiểm tra kỹ thuật
D. Kiểm tra có sử dụng thiết bị
Câu 8: Quy trình kiểm nào khi tra ghế ngồi trên ô tô là không cần thiết :
A. Có kích thước tối thiểu đạt TCVN 4461-78
B. Định vị đúng, chắc chắn
C. Đúng số lượng
D. Kích thước nằm trong giới hạn cho phép
Câu 9: Quy trình nào khi kiểm tra hệ thống treo trên ô tô là không đúng :
A. Có kích thước tối thiểu đạt TCVN 4461-78
B. Định vị đúng, chắc chắn
C. Đúng số lượng, làm việc tốt, khơng rị rỉ
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 10: Quy trình nào khi kiểm tra vơ lăng của hệ thống lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Có độ bám tốt.
C. Đúng số đúng kích thước, khơng nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 11: Quy trình nào khi kiểm tra trục lái trên ơ tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại

B. Khơng có độ rơ dọc, độ rơ ngang, định vị chắc chắn
C. Đúng số đúng kích thước, khơng nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 12: Quy trình nào khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường
C. Đúng số đúng kích thước, khơng nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 13: Quy trình nào khi kiểm tra vô lăng trên ô tô bằng phương pháp công cụ thiết bị gì:
A. Dùng búa
B. Quan sát
C. Dùng tay
D. Dùng thiết bị chuyên dụng
Câu 14: Quy trình nào khi kiểm tra trục lái trên ơ tơ bằng phương pháp, công cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng
D. Dùng thiết bị chuyên dụng, dùng tay lắc lên xuống
Câu 15: Quy trình nào khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô bằng phương pháp, công cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát


C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vơ lăng
D. Dùng thiết bị chun dùng
Câu 16: Quy trình nào khi kiểm tra chiều sáng trên ô tô bằng phương pháp công cụ thiết bị gì:
A. Dùng búa
B. Quan sát
C. Dùng tay
D. Dùng thiết bị chuyên dụng đo ánh sáng

Câu 17: Quy trình nào khi kiểm tra đèn tín hiệu trên ô tô bằng phương pháp, công cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát
C. Cấp nguồn ắc quy, quan sát, đo đạt
D. Dùng thiết bị chuyên dụng đo ánh sáng
Câu 18: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, công cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiểm tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đoán
D. Dùng thiết bị chuyên dùng
Câu 19: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường
C. Đúng số lượng, Khơng làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ qt ít nhất 2/3
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 20: Quy trình nào khi kiểm tra gương chiếu hậu trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng, quan sát được phía sau khoảng nhìn rộng 4m, cự ly 20m
C. Đúng số lượng, Khơng làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 21: Quy trình nào khi kiểm tra cịi điện trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng số lượng, Khơng làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ qt ít nhất 2/3
D. Âm lượng tồn bộ khơng lớn lơn115dBA và không nhỏ hơn 65dBA ở khoảng cách 2m.
Câu 22: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, quãng đường phanh đối với ô tô con các loại sẽ
là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m
C. Spmax = 7.2m

D. Spmax = 5.8m
Câu 23: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, quãng đường phanh đối với ơ tơ tải trọng
<8000KG hay có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m
C. Spmax = 7.2m
D. Spmax = 5.8m
Câu 24: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, quãng đường phanh đối với ô tô tải trọng
>8000KG hay có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m
C. Spmax = 7.2m
D. Spmax = 5.8m
Câu 25: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối với ô tô con các loại sẽ
là:
A. Jpmin = 6.8m/s2
B. Jpmin = 5.8m/s2
C. Jpmin = 5.0m/s2
D. Jpmin = 4.2m/s2


Câu 26: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối với ơ tơ tải trọng
<8000KG hay có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Jpmin = 6.8m/s2
B. Jpmin = 5.8m/s2
C. Jpmin = 5.0m/s2
D. Jpmin = 4.2m/s2
Câu 27: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối với ô tô tải trọng
>8000KG hay có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Jpmin = 6.8m/s2

B. Jpmin = 5.8m/s2
C. Jpmin = 5.0m/s2
D. Jpmin = 4.2m/s2
Câu 28: Kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =15km/h, đối với ô tô con, độ dốc 23% , quãng đường
phanh và gia tốc phanh sẽ là:
A. Spmax = 6.0m, Jpmin = 2.0m/s2
B. Spmax ≥ 6.0m, Jpmin ≥ 2.0m/s2
C. Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2
D. Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≥ 2.0m/s2
Câu 29: Kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V 0 =15km/h, đối với ô tô tải, khách độ dốc 31%, quãng
đường phanh và gia tốc phanh sẽ là:
A. Spmax = 6.0m, Jpmin = 2.0m/s2
B. Spmax ≥ 6.0m, Jpmin ≥ 2.0m/s2
C. Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2
D. Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≥ 2.0m/s2
Câu 30: Độ dốc kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =15km/h, đối với ô tô tải, khách với Spmax ≤
6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2 sẽ là:
A. 31%
C. 23%
B. 30%
D. 15%
Câu 31: Độ dốc kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =15km/h, đối với ô tô con, với Spmax ≤ 6.0m,
Jpmin ≤ 2.0m/s2 sẽ là:
A. 31%
C. 23%
B. 30%
D. 15%
Câu 32: Quy trình nào khi kiểm tra lốp xe trên ơ tơ đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng

C. Đúng số lượng, đúng kiểu loại, chiều cao hoa lốp còn lại với ô tô con 1.6mm, ô tô tải 1.0mm, ô tô khách 2.0mm
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 33: Quy trình nào khi kiểm tra lốp xe dẫn hướng trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng hồ sơ kỹ thuật
D. Đúng số lượng, đúng kiểu loại, chiều cao hoa lốp mịn đều nhau, khơng bị phồng, khơng sử dụng lốp đắp
Câu 34: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, công cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiểm tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đốn
D. Dùng thiết bị chun dùng
Câu 35: Quy trình nào khi kiểm tra cịi điện trên ơ tơ đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ qt ít nhất 2/3
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 36: Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO2 vào năm nào.
A . Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời 1997, Việt Nam áp dụng mức 1 vào năm 1/7/2006
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời 1997, Việt Nam áp dụng mức 1 vào năm 1/7/2008
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời 1997, Việt Nam áp dụng mức 1 vào năm 1/7/2009


D. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời 1997, Việt Nam áp dụng mức 1 vào năm 1/7/2010
Câu 37: Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời 2005, Việt Nam áp dụng vào năm 2008 cho xe nhập khẩu
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời 2005, Việt Nam áp dụng vào năm 2009 cho xe nhập khẩu
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời 2005, Việt Nam áp dụng vào năm 2018 cho xe nhập khẩu
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời 2005, Việt Nam áp dụng vào năm 2017 cho xe nhập khẩu
Câu 38: Thành phần tiêu chuẩn khí thải EURO6, động cơ Diesel:

A. HC:0.09g/km, NOx:0.18g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
B. HC:0.5g/km, NOx:0.08g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
C. HC:0.09g/km, NOx:0.08g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
D. HC:0.5g/km, NOx:0.18g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
Câu 39: Thành phần tiêu chuẩn khí thải EURO6, động cơ xăng:
A. HC:0.1g/km, NOx:0.18g/km , CO:0.1g/km , PM:0.005g/km
B. HC:0.1g/km, NOx:0.06g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
C. HC:0.1g/km, NOx:0.08g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
D. HC:0.1g/km, NOx:0.18g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
Câu 40: Thành phần khí thải nào gây ra hiệu ứng nhà kính:
A. CO
C. CO2
B. NOx
D. SO2
Câu 41: Thành phần khí thải nào gây ra hiện tượng làm nóng trái đất:
A. CO
C. CO2
B. NOx
D. SO2
Câu 42: Hãy cho biết chất dung dịch gì dùng để khử ion trong khí thài EURO6:
A. Dung dịch AdBlue
C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR
D. EGR
Câu 43: Hãy cho biết chất dung dịch gì dùng để khử ion trong khí thài EURO5:
A. Dung dịch AdBlue
C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR
D. EGR
Câu 44: Hãy cho biết chất dung dịch gì dùng để khử ion trong khí thài EURO4:

A. Dung dịch AdBlue
C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR
D. EGR
Câu 45: Hãy cho biết chất dung dịch gì dùng để khử ion trong khí thài EURO3:
A. Dung dịch AdBlue
C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR
D. EGR
Câu 46: Hãy cho biết chất gì dùng để khử ion trong khí thài EURO2:
A. Dung dịch AdBlue
C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR
D. EGR
Câu 47: Hãy cho biết chất gì dùng để khử ion trong khí thài EURO1:
A. Dung dịch AdBlue
C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR
D. EGR
Câu 48: Bộ xúc tác khí thải EURO 6 gọi là gì:
A. AdBlue
C. Catalytic Converter
B. SCR
D. EGR
Câu 49: Bộ xúc tác khí thải EURO2 gọi là gì:
A. AdBlue
C. Catalytic Converter
B. SCR
D. EGR
Câu 50: Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau, hãy cho biết nêu hít CO

quá nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hơ hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh hô hấp
B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh viêm phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh ung thư
D. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh gan
Câu 51: Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau, hãy cho biết nêu hít
NOx q nhiều gây nên bệnh gì:


A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh hô hấp
B.Gây bên bệnh viêm phổi, hô hấp và ung thư phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh ung thư
D. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh gan
Câu 52: Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau, hãy cho biết nêu hít HC
q nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh hô hấp
B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh viêm phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, gây bên bệnh ung thư máu, gan, bệnh thần kinh
D. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh thần kinh
Câu 53: Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau, hãy cho biết nêu hít
SO2 quá nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hơ hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh ung thư
B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh viêm hô hấp
C. Giảm khả năng hô hấp, gây bên bệnh ung thư máu, gan
D. Do có tính háo nước, muối, thường gây ra bệnh hơ hấp và phổi
Câu 54: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN 6438-1998:
A. Đối với tiêu chuẩn khí thải.
B. Đối với tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Đối với tiêu chuẩn ánh sáng
D. Đối với tiêu chuẩn đăng kiểm

Câu 55: Kiểm tra dãi sáng đèn pha đạt yêu cầu bao nhiêu:
A. Không nhỏ hơn 90m, rộng 4m
B. Không nhỏ hơn 100m, rộng 4m
C. Không nhỏ hơn 110m, rộng 4m
D. Không nhỏ hơn 120m, rộng 4m
Câu 56: Kiểm tra dãi sáng đèn cốt đạt yêu cầu bao nhiêu:
A. Không nhỏ hơn 40m, rộng 4m
B. Không nhỏ hơn 50m, rộng 4m
C. Không nhỏ hơn 60m, rộng 4m
D. Không nhỏ hơn 70m, rộng 4m
Câu 57: Kiểm tra đèn xy nhan đạt yêu cầu sau:
A. Màu vàng, tầng số nháy 40 lần đến 100 lần/ phút
B. Màu vàng, tầng số nháy 60 lần đến 100 lần/ phút
C. Màu vàng, tầng số nháy 80 lần đến 100 lần/ phút
D. Màu vàng, tầng số nháy 90 lần đến 100 lần/ phút
Câu 58: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO2 động cơ xăng, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 3.5.
C. 4.5
B. 4.0
D. 5.5
Câu 59: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO3 động cơ xăng, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 2.1.
C. 4.0
B. 3.1
D. 4.5
Câu 60: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO4 động cơ xăng, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 1.5
C. 3.1
B. 2.1
D. 4.5

Câu 61: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO5 động cơ xăng, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 1.5
C. 3.1
B. 2.1
D. 4.5
Câu 62: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO6, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 1.5
C. 3.1
B. 2.1
D. 4.5
Câu 63: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN 6438-1998:
A. Đối với tiêu chuẩn khí thải.


B. Đối với tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Đối với tiêu chuẩn ánh sáng
D. Đối với tiêu chuẩn đăng kiểm
Câu 64: Thành phần khí thải động cơ gây độc hại đến con người bao gồm những chất nào sau đây: Hãy chọn câu đúng
nhất.
A. SO2, NOx, CO
B. SO2, NOx, CO, CO2
C. SO2, NOx, CO , CO2, HC, PM
D. SO2, NOx, CO, HC
Câu 65: Theo quy định số 1549/1999/C11:
A. Đối với tiêu chuẩn khí thải.
B. Đối với tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Đối với tiêu chuẩn ánh sáng
D. Đối với màu sơn
Câu 66: Quy định màu sơn trên ô tô:
A. Màu sơn tốt, khơng trong bốc, màu sơn trang trí khơng vượt 20%

B. Màu sơn tốt, khơng trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 30%
C. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí khơng vượt 40%
D. Màu sơn tốt, khơng trong bốc, màu sơn trang trí khơng vượt 50%
Câu 67: Quy định đèn xi nhan như thế nào đúng yêu cầu kiểm định:
A. Thấy được ánh sáng cách 20m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
B. Thấy được ánh sáng cách 30m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
C. Thấy được ánh sáng cách 40m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
D. Thấy được ánh sáng cách 50m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
Câu 68: Theo quyết định số 1449/MTG ban hành ngày 23/06/1995 của Bộ Khoa Học và Môi Trường:
A. Đối với tiêu chuẩn khí thải.
B. Đối với tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Đối với tiêu chuẩn ánh sáng
D. Đối với tiêu chuẩn đăng kiểm
Câu 69: Quy trình nào khi kiểm tra ngỗng quay lái trên ô tô bằng phương pháp, công cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiểm tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng
D. Dùng thiết bị chuyên dùng
Câu 70: Tiêu chuẩn nào quy định áp dụng khí thải ở Viết Nam:
A. Tiêu chuẩn 22 TCVN 307-06
B. Tiêu chuẩn 22 TCVN 307-07
C. Tiêu chuẩn 22 TCVN 307-08
D. Tiêu chuẩn 22 TCVN 307-09
Câu 71: Theo thống kê Bộ Khoa Học và Môi Trường, lượng khí thải xe máy cao hơn ơ tơ:
A. 1-2 lần.
C. 5-6 lần
B. 3-4 lần
D. 6-7 lần
Câu 72: Theo SV, mức độ ơ nhiễm khí xả ở hai thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh, nguyên nhân do đâu:
A. Lượng xe máy lưu, ô tô thông quá nhiều.

B. Ý thức tham gia giao thơng của người dân cịn thấp
C. Chất lượng xe máy còn thấp, chưa kiểm tra định kỳ
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 73: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe con như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 15 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm
D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 74: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe chuyên dùng như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 15 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm


D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 75: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe khách như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 15 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm
D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 76: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe tải, rơ móc như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 15 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm
D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 77: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe taxi như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 12 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm
D. Niên hạn sử dụng 25 năm

Câu 78: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đối với xe tải nhập khẩu hay lắp ráp tại Việt Nam:
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
Câu 79: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đối với xe tải đã hoán cải, cải tạo:
A. Chu kỳ đầu 14 tháng, chu kỳ kiểm định 06 tháng
B. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 06 tháng
C. Chu kỳ đầu 10 tháng, chu kỳ kiểm định 06 tháng
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 06 tháng
Câu 80: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe con nhập khẩu hay lắp ráp tại Việt Nam, đối với
xe có kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
Câu 81: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe con nhập khẩu hay lắp ráp tại Việt Nam, đối với
xe không kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 14 tháng
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 16 tháng
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng
Câu 82: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe khách trên 9 chỗ nhập khẩu hay lắp ráp tại Việt
Nam, đối với xe không kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
Câu 83: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe khách trên 9 chỗ nhập khẩu hay lắp ráp tại Việt
Nam, đối với xe có kinh doanh vận tải

A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 4 tháng
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng
C. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 8 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 10 tháng
Câu 84: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe 3 bánh chỗ nhập khẩu hay lắp ráp tại Việt Nam,
đối với xe có kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng


Câu 85: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, sản xuất trên 7 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 10 tháng
B. Chu kỳ kiểm định 08 tháng
C. Chu kỳ kiểm định 06 tháng
D. Chu kỳ kiểm định 04 tháng

Câu 86: Biển số xe tại Việt Nam tăng từ bốn lên năm chữ số khi đăng ký mới:
A. Từ ngày 6 tháng 9, năm 2010
B. Từ ngày 6 tháng 10, năm 2010
C. Từ ngày 6 tháng 11, năm 2010
D. Từ ngày 6 tháng 12, năm 2010
Câu 87: Theo tiêu chuẩn an tồn về khí thải xe mơ tô và xe gắn máy phải đảm bảo mức xả khói khơng
vượt q:
A. HC < 5,0 g/km, CO < 12,0 g/km
B. HC > 5,0 g/km, CO > 12,0 g/km
C. HC < 8,0 g/km, CO < 15,0 g/km
D. HC < 9,0 g/km, CO < 15,0 g/km


Chương 3: Cơ sở lý thuyết và chẩn đốn
Câu 1: Ý nào dưới đây khơng phải là mục đích của chẩn đoán kỹ thuật?
A. Đánh giá trạng thái kỹ thuật của đối tượng được kiểm tra một cách chính xác, khách quan và
nhanh chóng, nâng cao tính tin cậy của xe….
B. Nâng cao được tuổi bền, giảm chi phí do không phải tháo lắp và giảm được hao mòn của chi tiết.
C. Phát hiện kịp thời những biến xấu kỹ thuật, kịp thời điều chỉnh các bộ phận nhất là hệ thống
cung cấp nhiên liệu làm giảm tiêu hao nhiên liệu, dầu nhờn nên giảm giá thành vận
chuyển..
D. Nhằm tháo rời để kiểm tra các chi tiết hay cụm chi tiết máy.
Câu 2: Hư hỏng do kết cấu bao gồm các dạng hư hỏng:
A. Các dạng hư hỏng phát sinh theo qui luật trùng lặp nhiều lần giống nhau, thường hư hỏng ở một
vị trí nhất định. Hư hỏng thuộc về nhóm này chi tiết thường bị gãy, rạn nứt do sức bền kém, ứng
suất tập trung, do thiết kế sai….
B. Những hư hỏng do các yếu tố công nghệ như không bảo đảm độ bóng, độ cứng bề mặt, nhiệt
luyện sai….
C. Do ô tô sử dụng quá thời gian qui định các chi tiết máy bị hao mòn nhanh, không có khả năng
điều chỉnh phục hồi.
D. Những hư hỏng do vi phạm qui tắc vận hành xe như: thiếu dầu mỡ bôi trơn, xe chở quá tải...


Câu 3: Hư hỏng do công nghệ bao gồm:
A. Các dạng hư hỏng phát sinh theo qui luật trùng lặp nhiều lần giống nhau, thường hư hỏng ở một
vị trí nhất định. Hư hỏng thuộc về nhóm này chi tiết thường bị gãy, rạn nứt do sức bền kém, ứng
suất tập trung, do thiết kế sai….
B. Những hư hỏng do các yếu tố công nghệ như không bảo đảm độ bóng, độ cứng bề mặt, nhiệt
luyện sai….
C. Do ô tô sử dụng quá thời gian qui định các chi tiết máy bị hao mòn nhanh, không có khả năng
điều chỉnh phục hồi.
D. Những hư hỏng do vi phạm qui tắc vận hành xe như: thiếu dầu mỡ bôi trơn, xe chở quá tải...
Câu 4: Hư hỏng do lão hóa là:

A. Các dạng hư hỏng phát sinh theo qui luật trùng lặp nhiều lần giống nhau, thường hư hỏng ở một
vị trí nhất định. Hư hỏng thuộc về nhóm này chi tiết thường bị gãy, rạn nứt do sức bền kém, ứng
suất tập trung, do thiết kế sai….
B. Những hư hỏng do các yếu tố công nghệ như không bảo đảm độ bóng, độ cứng bề mặt, nhiệt
luyện sai….
C. Do ô tô sử dụng quá thời gian qui định các chi tiết máy bị hao mòn nhanh, không có khả năng
điều chỉnh phục hồi.
D. Những hư hỏng do vi phạm qui tắc vận hành xe như: thiếu dầu mỡ bôi trơn, xe chở quá tải...
Câu 5: Hư hỏng do vận hành là:
A. Các dạng hư hỏng phát sinh theo qui luật trùng lặp nhiều lần giống nhau, thường hư hỏng ở một
vị trí nhất định. Hư hỏng thuộc về nhóm này chi tiết thường bị gãy, rạn nứt do sức bền kém, ứng
suất tập trung, do thiết kế sai….
B. Những hư hỏng do các yếu tố công nghệ như không bảo đảm độ bóng, độ cứng bề mặt, nhiệt
luyện sai….
C. Do ô tô sử dụng quá thời gian qui định các chi tiết máy bị hao mòn nhanh, không có khả năng
điều chỉnh phục hồi.
D. Những hư hỏng do vi phạm qui tắc vận hành xe như: thiếu dầu mỡ bôi trơn, xe chở quá tải...


Câu 6: Hãy xác định vị trí 3 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp
bảo dưỡng ôtô?

A. Chẩn đốn tổng qt trước BD-I.
B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.
Câu 7: Hãy xác định vị trí 4 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp
bảo dưỡng ôtô?

A. Chẩn đốn tổng quát trước BD-I.

B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.
Câu 8: Chuẩn đoán I (CĐ I) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống phanh, động cơ, lốp xe.
B. Hệ thống lái, lốp xe, động cơ
C. Hệ thống phanh, hệ thống lái, lốp xe.
D. Hệ thống lái, hệ thống phanh, động cơ,


Câu 9: Chuẩn đoán II (CĐ II) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?
A. Động cơ, hộp số, ly hợp hệ thống phanh.
B. Động cơ, cầu trước, cầu sau, hệ thống phanh.
C. Hệ thống phanh, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.
D. Động cơ, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.
Câu 10: Chẩn đoán CĐ-I được dùng trong các hoạt động của những loại xe nào sau đây?
A. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe quân sự.
B. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe du lịch.
C. Xe khách, xe tải, xe tư nhân, xe công an
D. Xe taxi, xe khách, xe công an, xe quân sự
Câu 11: Hãy xác định vị trí 5 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp bảo
dưỡng ôtô?

A. Chẩn đốn tổng qt trước BD-I.
B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.
Câu 86: Biển số xe tại Việt Nam tăng từ bốn lên năm chữ số khi đăng ký mới:
A. Từ ngày 6 tháng 9, năm 2010
B. Từ ngày 6 tháng 10, năm 2010
C. Từ ngày 6 tháng 11, năm 2010
D. Từ ngày 6 tháng 12, năm 2010
Câu 87: Theo tiêu chuẩn an toàn vß khí thải xe mô tô và xe gắn máy phải đảm bảo mức xả khói không vượt quá:
A. HC < 5,0 g/km, CO < 12,0 g/km
B. HC > 5,0 g/km, CO > 12,0 g/km
C. HC < 8,0 g/km, CO < 15,0 g/km
D. HC < 9,0 g/km, CO < 15,0 g/km

Cơ sở lý thuyết và chẩn đoán
Câu 6: Hãy xác định vị trí 3 là nội dung gì? Trong sơ đồ daˆy chuye“n sa´n xua t trong xí nghieˆp ba´o dn6˜ng oˆtoˆ?


A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.
B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.
Câu 7: Hãy xác định vị trí 4 là nội dung gì? Trong sơ đồ dây chuyền sản xuất trong xí nghiệp thuộc phần nào?


A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.
B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Top