bettyuyen96

New Member

Download miễn phí Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạn





Mục Lục
LỜI NÓI ĐẦU 1.
1. MỤC TIÊU, PHẠM VI ĐỀ TÀI 2
1.1 Mục tiêu 2
1.2 Phạm vi 2
2. KHẢO SÁT 3
2.1 Một vài nét tổng quát 3
2.2 Sơ đồ tổ chức và qui trình họat động trong khách sạn 4
3. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU 8
3.1 Phát hiện, mô tả thực thể 8
3.2 Mô hình ERD 11
3.3 Phát hiện, mô tả ràng buộc giữa các quan hệ 13
3.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: 14
3.5 Mô tả chi tiết quan hệ 15
3.5.1. Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG 15
3.5.2. Mô tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG 15
3.5.3. Mô tả chi tiết quan hệ PHONG 15.
3.5.4. Mô tả chi tiết quan hệ KHUVUC 16
3.5.5. Mô tả chi tiết quan hệ DONGIA 17.
3.5.6. Mô tả chi tiết quan hệ CHUCVU 17.
3.5.7. Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN 18
3.5.8. Mô tả chi tiết quan hệ BANGLUONG 18
3.5.9. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PDANGKY 19.
3.5.10. Mô tả chi tiết quan hệ P_DANGKY 19
3.5.11. Mô tả chi tiết quan hệ HOADON 19
3.5.12. Mô tả chi tiết quan hệ CHITIET_HD 20
3.5.13. Mô tả chi tiết quan hệ PHIEUCHI 20
3.5.14. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PHIEUCHI 21
3.5.15. Mô tả chi tiết quan hệ P_KIEMKE 21
3.5.16. Mô tả chi tiết quan hệ DICHVU 21
3.5.17. Mô tả chi tiết quan hệ DVSUDUNG 22
3.5.18. Mô tả bảng tổng kết 22
3.6 Chuẩn hóa các quan hệ 25
3.7 Mô hình tổng quan các chức năng 25
3.8 .Thiết kế Form: 27
3.9 Mô tả ô xủ lý, kho dữ liệu 33
3.10 Giải thuật cho các ô xử lý, thủ tục xử lý 48
3.10.1 Giải thuật cho ô xử lý tìm phòng cho khách thuê 48
3.10.2 Giải thuật cho ô xử lý lập phiếu đăng ký 50
3.10.3 Giải thuật cho ô xử lí lưu thông tin khách hàng mới. 51
3.10.4 Giải thuật cho ô xử lí kiểm tra dịch vụ 52
3.10.5 Giải thuật cho ô xử lý tìm thông tin khách hàng 53
3.10.6 Giải thuật cho ô xử lý tìm thông tin chi tiết phiếu đăng kí 54
3.10.7 Giải thuật cho ô xử lý tính tổng tiền dich vụ 55
3.10.8 Giải thuật cho ô xử lý lập hóa đơn. 56
3.10.9 Giải thuật cho ô xử lý lập phiếu kiểm kê 57
4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN .58.
4.1. Thiết kế Menu 58
4.2. Thiết kế Report 62
5. ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM 66
5.1. Ưu điểm 66
5.2. Khuyết điểm 66
6. BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC 66
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ongTien.
Mô tả: Ta sẽ quản lý chi tiết phiếu chi thông qua phiếu chi, phiếu chi sẽ lưu những thông tin tổng quát: ngày lập phiếu chi, tổng tiền chi.
Thực thể :DICHVU:
Mỗi thực thể tượng trưng cho bảng các dịch vụ mà khách sạn cung cấp.
Các thuộc tính: MaDV, TenDV, GiaDV, LuongTon.
Mô tả: Mỗi dịch vụ sẽ có mã và giá (một số dịch vụ cần biết số lượng còn lại). Khi một phòng yêu cầu sử dụng dịch vụ ta sẽ ghi thông tin vào bảng sử dụng dịch vụ.
Thực thể :p_KIEMKE:
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu kiểm kê.
Các thuộc tính: MaKiemKe, NV, ThoiGian, TongThu, TongChi, Thue.
Mô tả: kiểm kê tài chính và đóng thuế được thực hiện định kì (theo tháng hay năm). Hàng tháng sẽ kiểm kê thu chi và đóng thuế theo lợi nhuận.
3.2 Mô hình ERD
3.3 Phát hiện, mô tả ràng buộc giữa các quan hệ
Nhân viên lập phiếu đăng ký thuê phòng có chức vụ là NVTT.
Nhân viên lập hóa đơn có chức vụ là NVKT
Chi tiết hóa đơn có mã phiếu đăng ký trùng với chi tiết phiếu đăng ký nào thì khách hàng thánh toán hóa đơn có mã KH trong chi tiết phiếu đăng ký.
Với ChiTiet_HD hd, CT_PDKI dk:
Nếu hd.MaPDKI = dk.MaPDKI
Thì hd.MaKH = dk.MaKH, hd.Phong = dk.MaPhong
Chi tiết hóa đơn của phòng nào thì sẽ tính tiền phòng theo loại của phòng đó trong bảng đơn giá.
Gọi ChiTiet_HD hd, Phong p, DonGia dg:
Nếu hd.Phong = p.MaPhong && dg.MaLoai = p.Loai
Thì hd.TienPhong = dg. SoTienP * Ngay
Trong đó Ngày được tính theo ngày khách đến và đi
Tiền dịch vụ trong hóa đơn của phòng nào sẽ = tổng các giá DV * số lượng dùng mà phòng đó sử dụng trong bảng DV sử dụng.
Gọi ChiTiet_HD hd, DVSuDung dvsd, DichVu dv:
Nếu dvsd.Phong = hd.Phong && dv.MaDV = dvsd.MaDV
Thì hd.TienDV = sum (dv.GiaDV*dvsd.SoLuong)
Hóa đơn sẽ có tổng tiền = sum (tiền phòng, tiền dịch vụ, tiền phát sinh và thuế) trong Chi tiết hóa đơn.
Thuế trong ChiTiet_HD = 10% (hay theo qui định của khách sạn) tổng số tiền hóa đơn thanh toán.
Khi trả phòng nếu cơ sở vật chất trong phòng bị hư hại thì sẽ thêm vào tiền phát sinh trong chi tiết hóa đơn, ngoài ra nếu sữa chữa sẽ lập phiếu chi cho việc sữa chữa này.
TTChi trong PhieuChi = SoTienC * SoLuong trong CT_PCHI.
Trong phiếu kiểm kê TongThu = tổng tiền tất cả các hóa đơn, TongChi = tổng tiền tất cả các phiếu chi, Thue = 10% * (TongThu - TongChi) (tính thuế theo qui định của nhà nước).
Tự động cập nhật mã cho các quan hệ.
3.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
*Từ mô hình ERD ta phân rả được các quan hệ sau (mô hình dữ liệu mức logic):
KHACHHANG (MAKH. TENKH,NV, SOCMND, QUOCTICH, SODT, DIACHI)
PHONG (MAPHONG, MAKV, LOAI, HIENTRANG, SDTPHONG, SONGUOI_MAX)
LOAIPHONG (MALOAI, LOAI, CHITIET)
DONGIA (MAGIA, LOAI, TG_TINH, SOTIENP)
KHUVUC (MAKV, TENKV)
NHANVIEN (MANV, TENNV,NS, DIACHI, DIENTHOAI, MAKV, MaCV)
CHUCVU (MACV, TENCV)
BANGLUONG (MALUONG, MANV, TIENLUONG)
P_DANGKY (MAPDKI, MANV, NGAYDK)
CT_PDKY (MACTPDK, MAPDKI, MAKH, MAPHONG, SONGUOI, NGAYDEN, GIODEN, NGAYDI, GIODI)
DICHVU (MADV, TENDV, GIA, LUONGTON)
DVSUDUNG (MADV, MAPHONG, SOLUONG)
HOADON (MAHD, NGAYLAP, TONGTIEN, NV)
CHITIET_HD (MACTHD, MAHD, MAPDKI, PHONG, TIENPHONG, TIENDV, PHATSINH, THUE)
PHIEUCHI (MAPCHI, NGAYLAP, TTCHI, NV)
CT_PHIEUCHI (MACTPC, MAPCHI, LIDO, SOLUONG, SOTIENC)
P_KIEMKE (MAKIEMKE, NV, THOIGIAN, TONGTHU, TONGCHI, THUE)
Kí hiệu “_” :dấu gạch dưới là khóa chính.
Mô tả chi tiết quan hệ
3.5.1 Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Makh
Mã số KH
Number
Long Integer
B
Prymary key
2
Tenkh
Tên KH
Text
30
B
3
NS
Năm sinh
Number
Long Integer
1900-2000
K
4
SoCMDND
Số CMND
Text
9
B
5
Quoctich
Quốc tịch
Text
30
K
6
SoDT
Số điện thoại
Text
11
K
7
Diachi
Địa chỉ
Text
50
K
3.5.2 Mô tả chi tiết quan hệ LOẠIPHONG
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Maloai
Mã loại
Number
Long Integer
>0
B
Prymary key
2
Loại
Tên loại Phòng
Text
3
K
3
Chitiet
Chi tiết về CSVC Phòng
Text
30
K
3.5.3 Mô tả chi tiết quan hệ PHONG
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền Giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Maphong
Mã số phòng
Number
Long Integer
>=0
B
Prymary key
2
Loại
Loại phòng
Number
Long Integer
B
3
Hientrang
Có người ở chưa
Yes/No
B
4
SDTphong
Số ĐT liên lạc với phòng
Text
11
K
5
Songuoimax
Số nguời ở tối đa
Number
Long Integer
K
6
Makv
Khu vực phòng
Number
Long Integer
K
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Makv
Mã khu vực
Number
Long Integer
B
Prymary key
2
Tenkv
Tên khu vực
Text
30
K
Mô tả chi tiết quan hệ KHUVUC
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Magia
Mã giá
Number
Long Integer
B
Prymary key
2
Loại
Loại phòng
Number
Long Integer
B
3
TG_tinh
Loại thời gian
Text
10
K
4
Sotienph
Số tiền phòng
Number
Double
>=0
B
3.5.5 Mô tả chi tiết quan hệ DONGIA
3.5.6 Mô tả chi tiết quan hệ CHUCVU
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
MaCV
Mã chức vụ
Text
4
B
Prymary key
2
Tencv
Tên chức vụ
Text
30
K
3.5.7 Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Manv
Mã nhân viên
Text
10
B
Prymary key
2
Tennv
Tên nhân viên
Text
30
B
3
NS
Năm sinh
Number
Double
1900-2000
K
4
SoDT
Số điện thoại
Text
11
K
5
Diachi
Địa chỉ
Text
50
K
6
Makv
Mã khu vực làm việc
Number
Double
K
7
Macv
Chức vụ của nhân viên
Text
4
K
3.5.8 Mô tả chi tiết quan hệ BANGLUONG
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Maluong
Mã lương
Number
Double
B
Prymary key
2
Manv
Mã nhân viên
Text
10
B
3
Luong
Số tiền lương
Number
Double
3.5.9 Mô tả chi tiết quan hệ CT_PDANGKY
3.5.10 Mô tả chi tiết quan hệ P_DANGKY
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Mactpdk
Mã chi tiết phiếu ĐK
Text
6
B
Prymary key
2
Mapdk
Mã phiếu đăng ký
Number
Long Integer
B
3
Makh
Mã khách hàng
Number
Long Integer
B
4
Maphong
Mã phòng
Number
Long Integer
B
5
SoNg
Số người ở
Number
Long Integer
>0
K
6
Ngayden
Ngày khách đến
Date/Time
Short date
K
7
Gioden
Giờ đến
Number
Long Integer
K
8
Ngaydi
Ngày khách đi
Date/Time
Short date
K
9
Giodi
Giờ đi
Number
Long Integer
K
3.5.11 Mô tả chi tiết quan hệ HOADON
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Mapdk
Mã phiếu ĐK
Number
Long Integer
B
Prymary key
2
Manv
Mã nhân viên lập Phiếu
Text
10
B
3
Ngaydk
Ngày đăng ký
Date/Time
Short date
B
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buộc
1
Mahd
Mã hóa đơn
Number
Long Integer
B
Prymary key
2
Manv
Mã NV lập
Text
10
B
3
Ngaylap
Ngày lập
Date/Time
Short date
B
4
Tongtien
Tổng tiền
Number
Double
B
3.5.12 Mô tả chi tiết quan hệ CHITIET_HD
3.5.13 Mô tả chi tiết quan hệ PHIEUCHI
STT
Tên trường
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Miền giá trị
Loại dữ liệu
Ràng buột
1
Macthd
Mã chi tiết HĐ
Text
10
B
Prymary key
2
Mahd
Mã hóa đơn
Number
Long Integer
B
3
Mapdk
Mã Phiếu ĐK
Number
Long Integer
B
4
Maphong
Mã phòng
Number
Long Integer
B
5
Tienphong
Tiền phòng
Number
Double
>0
K
6
Tiendv
Tiền dịch ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top