nuthancupid

New Member

Download miễn phí Trắc nghiệm môn Lý thuyết quản trị





88) Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng:
a. Nhân sự
b. Kỹ thuật
c. Tư duy
d. Tất cả những câu trên
 
89) Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
b. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
c. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị
d. Tất cả đều sai
 
90) Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
c. Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
d. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

1) Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện của lý thuyết quản trị: a. Đúng b. Sai 2) Nghệ thuật quản trị đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của Fayol: a. Đúng b. Sai 3) Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học: a. Đúng b. Sai 4) Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong quản trị hiện đại: a. Đúng b. Sai 5) Ra quyết định là một nghệ thuật: a. Đúng b. Sai 6) Ra quyết định là một khoa học: a. Đúng b. Sai 7) Ra quyết định đúng là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của mình: a. Đúng b. Sai 8) Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất trong tổ chức, luôn là một nguyên tắc đúng trong mọi tình huống: a. Đúng b. Sai 9) Khi quyết định lựa chọn phương án cần chọn những phương án có chi phí thấp nhất: a. Đúng b. Sai 10) Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt hiệu quả cao: a. Đúng b. Sai 11) Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết định: a. Đúng b. Sai 12) Quản trị là một hoạt động kết tinh khi con người kết hợp với nhau để đi đến mục tiêu: a. Đúng b. Sai 13) Quản trị là một hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức: a. Đúng b. Sai 14) Quản trị được thực hiện theo một cách như nhau: a. Đúng b. Sai 15) Mục tiêu của quản trị là tối đa hoá lợi nhuận: a. Đúng b. Sai 16) Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao: a. Đúng b. Sai 17) Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của những người khác: a. Đúng b. Sai 18) Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với những mức độ như nhau: a. Đúng b. Sai 19) Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng: a. Đúng b. Sai 20) Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với các cấp quản trị là như nhau: a. Đúng b. Sai 21) Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng hoạch định: a. Đúng b. Sai 22) Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức là giám sát chặt chẽ hành vi của những người cấp dưới: a. Đúng b. Sai 23) Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối: a. Đúng b. Sai 24) Nhà quản trị thì cần vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng để quản trị hữu hiệu: a. Đúng b. Sai 25) Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp: a. Đúng b. Sai 26) Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào: a. Đúng b. Sai 27)Phong cách quản lý độc tài là phong cách quản lý không có hiệu quả: a. Đúng b. Sai 28)Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao: a. Đúng b. Sai 29) Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thoả mãn: a. Đúng b. Sai 30) Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng: a. Đúng b. Sai 31) Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và cách hoạt động: a. Đúng b. Sai 32) Hoạch định là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm: a. Đúng b. Sai 33) Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi trường: a. Đúng b. Sai 34) Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân quyền trong quản trị: a. Đúng b. Sai 35) Quan hệ giữa tầng hạn quản trị và nhà quản trị cấp trung trong cơ cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận: a. Đúng b. Sai 36) Tầng hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ của nhà quản trị: a. Đúng b. Sai 37) Tầng hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình độ của nhà quản trị: a. Đúng b. Sai 38) Uỷ quyền trong quản trị là khoa học: a. Đúng b. Sai 39) Uỷ quyền là một nghệ thuật: a. Đúng b. Sai 40) Nhân viên thường không thích nhà quản trị ra việc cho cấp dưới: a. Đúng b. Sai 41) Phân tích môi trường là công việc phải thực hiện khi xây dựng chiến lược a. Đúng b. Sai 42) Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác định được những thách thức của doanh nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai a. Đúng b. Sai 43) Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 44) Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức đối với doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 45) Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 46) Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các sai sót a. Đúng b. Sai 47) Xây dựng cơ cấu của tổ chức là: a. Sự hình thành sơ đồ tổ chức b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị d. Tất cả những câu trên 48) Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp: a. Cơ cấu theo chức năng b. Cơ cấu theo trực tuyến c. Cơ cấu trực tuyến tham mưu d. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp 49) Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào: a. Nhiều yếu tố khác nhau b. Quy mô của các công ty c. Ý muốn của người lãnh đạo d. Chiến lược 50) Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do: a. Sợ bị cấp dưới lấn áp b. Không tin vào cấp dưới c. Do năng lực kém d. tất cả các câu trên 51) Phân quyền có hiệu quả khi: a. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm c. Chỉ chú trọng đến kết quả d. Tất cả các câu trên 52) Lợi ích của phân quyền là: a. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới b. Tránh được những sai lầm đáng kể c. Được gánh nặng về trách nhiệm d. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn 53) Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào: a. Trình độ của nhân viên b. Trình độ của nhà quản trị c. Công việc d. Tất cả những câu trên 54) Môi trường hoạt động của tổ chức là: a. Môi trường vĩ mô b. Môi trường ngành c. Các yếu tố nội bộ d. Tất cả những câu trên 55) Phân tích môi trường kinh doanh nhằm: a. Phục vụ cho việc ra quyết định b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu c. Xác định cơ hội, nguy cơ d. Tất cả những câu trên đều sai 56) Phân tích môi trường kinh doanh để: a. Cho việc ra quyết định b. Xác định cơ hội, nguy cơ c. Xác định điểm mạnh, điểm yếu 57) Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để: a. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp b. Xác định và xây dựng các kế hoạch c. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty 58) Mục tiêu quản trị cần: a. Có tính khoa học b. Có tính khả thi c. Có tính cụ thể d. Tất cả các yếu tố trên 59) Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò: a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị b. Định hướng cho các hoạt động c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát d. Tất cả những câu trên 60) Quản trị theo mục tiêu giúp: a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn b. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới d. Tất cả những câu trên 61) Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình: a. Là kết quả quan trọng nhất b. Là công việc quan trọng nhất c. Cả a và b d. Tất cả những câu trên đều sai 62) Xác định mục tiêu trong các kế hoạch c
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top