Download miễn phí Đồ án Thiết kế tuyến đường E - F





MỤC LỤC
PHẦN I
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN
I – Những vấn đề chung .Trang 2
II – Tình hình chung của tuyến EF Trang 3
III – Các điều kiện địa lý tự nhiên của khu vực tuyến .Trang 3
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN CỦA ĐƯỜNG
A: Các tiêu chuẩn thiết kế .Trang 9
B: Cấp hạng kỹ thuật và cấp quản lý của đường . .Trang 9
C: Tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường . .Trang 10
I – Các yếu tố mặt cắt ngang .Trang 10
II – Xác định các yếu tố giới hạn trên trắc dọc .Trang 13
III – Xác định các yếu tố trên bình đồ Trang 16
CHƯƠNG III: CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
I – Những căn cứ để xác định bình đồ .Trang 24
II – Các điểm khống chế và các điểm trung gian .Trang 24
III – Nguyên tắc vạch tuyến trên bình đồ .Trang 24
IV – Thiết kế bình đồ .Trang 25
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
I – Nội dung tính toán .Trang 41
II – Đối với cống cấu tạo .Trang 48
III – Tính toán gia cố cống . . Trang 48
IV – Tính toán khẩu độ cầu .Trang 48
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ TRẮC DỌC
I – Các nguyên tắc khi thiết kế trắc dọc . Trang 51
II – Cách vẽ đường đỏ .Trang 52
III – Thiết kế đường đỏ cho tuyến .Trang 52
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG
I – Thiết kế nền đường Trang 53
II – Tính khối lượng đào đắp .Trang 54
CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG
I – Giới thiệu chu .Trang 77
II – Xác định tải trọng tiêu chuẩn .Trang 77
III – Xác định mođun đàn hồi yêu cầu của mặt đường .Trang 78
IV – Chọn sơ bộ kết cấu áo đường phương án I và phương án II Trang 78
CHƯƠNG VIII: BIỂU ĐỒ VẬN TỐC
I – Mục đích .Trang 90
II – Lập biểu đồ vận tốc xe chạy lý thuyết .Trang 90
III – Tính thời gian xe chạy và tốc độ trung bình Trang 101
 
 
CHƯƠNG IX: CHI PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN DOANH KHAI THÁC VÀ SO SÁNH PHƯƠNG ÁN TUYẾN
I – Chi phí xây dựng . Trang 103
II - Chi phí vận doanh khai thác . .Trang 107
III – Chi phí khai thác .Trang 110
CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG . Trang114
PHẦN II
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CHƯƠNG I: TÌNH HÌNH CHUNG . Trang 117
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ
I – Nguyên tắc vạch tuyến . .Trang 118
II – Thiết kế các yếu tố đường cong .Trang 118
III – Tính độ mở rộng trên đường cong Trang 119
IV – Tính đường cong chuyển tiếp và siêu cao . . Trang 119
V – Tính tóan và bố trí siêu cao . .Trang 122
VI – Kiểm toán tầm nhìn trên cong bằng . .Trang 124
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ TRẮC DỌC
I – Thiết kế đường đỏ . Trang 126
II – Cắm cong đứng . .Trang 127
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG .Trang 130
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
I – Nội dung tính toán . . Trang 136
II – Kiểm tra khả năng thoát nước của cống .Trang 136
III – Tính toán gia cố cống . Trang 139
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG . Trang 143
PHẦN III
TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG I : ĐIỀU CẦN LƯU Ý VỀ TÌNH HÌNH CHUNG TUYẾN .Trang146
CHƯƠNG II: CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG
A: Ưu khuyết điểm các phương pháp thi công hiện có
I – Phương pháp dây chuyền Trang 148
II – Phương pháp tuần tự . .Trang 149
III – Phương pháp phân đoạn . .Trang 149
B: Chọn phương pháp thi công .Trang150
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG
I – Công tác chuẩn bị .Trang153
II – Tổ chức thi công cống . Trang154
CHƯƠNG IV: TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG .Trang157
CHƯƠNG V: THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
I – Giới thiệu kết cấu mặt đường . Trang168
II – Qúa trình công nghệ thi công Trang168
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN . Trang199
CHƯƠNG VII: TỔ CHỨC THI CÔNG CHỈ ĐẠO . Trang202
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

3
Km8+400
-0.0207
80
4
Km7+750
0.0115
0.0225
0.034
68
5
Km7+250
0.0055
0.023
0.0285
72
6
Km6+567
-0.009
80
7
Km6+111
-0.04
80
8
Km5+650
-0.0363
80
9
Km5+200
-0.0487
80
10
Km4+900
-0.0239
80
11
Km4+513.3
-0.015
80
12
Km4+238.6
-0.0203
80
13
Km4+3.8
0.0205
0.0218
0.0423
59
14
Km3+350
-0.005
80
15
Km2+891.6
0.0061
0.0229
0.029
72
16
Km2+400
-0.0089
80
17
Km2+100
0.0123
0.0224
0.0347
67
18
Km1+851.1
0.0051
0.023
0.0281
72
19
Km1+500
-0.0227
80
20
Km1+400
0
80
21
Km1+212.5
0.0538
0.0202
0.074
38
22
Km0+400
0.0358
0.0208
0.0566
53
23
E=Km0
-0.0219
80
PHƯƠNG ÁN II
Chiều E-F:
STT
Lý Trình
I
f
D
Vcb (Km/h)
1
E=Km0
2
Km0+361.2
0.0402
0.0206
0.0608
51
3
Km0+550
0.0241
0.0215
0.0456
58
4
Km1+50
-0.0438
80
5
Km1+400
-0.0227
80
6
Km1+905.1
0.0324
0.0208
0.0532
55
7
Km2+300
-0.0166
80
8
Km2+700
-0.0323
80
9
Km2+986.4
0.0065
0.0229
0.0294
72
10
Km3+744.1
0.005
0.023
0.028
73
11
Km4+548.7
-0.0057
80
12
Km4+800
0.0154
0.0222
0.0376
63
13
Km5+382.8
-0.0094
80
14
Km5+850
0.0171
0.022
0.0391
61
15
Km6+213.4
-0.0118
80
16
Km6+450
-0.005
80
17
Km7+72.3
0.0266
0.0213
0.0479
57
18
Km7+550
0.0541
0.0205
0.0746
38
19
Km8
-0.0052
80
20
Km8+200
0.0501
0.0202
0.0703
42
21
F=Km8+433
0.0082
0.0227
0.0309
71
Chiều F-E:
STT
Lý Trình
I
f
D
Vcb (Km/h)
1
F=Km8+433
2
Km8+200
-0.0082
80
3
Km8
-0.0501
80
4
Km7+550
0.0052
0.023
0.0282
72
5
Km7+72.3
-0.0541
80
6
Km6+450
-0.0266
80
7
Km6+213.4
0.005
0.023
0.028
73
8
Km5+850
0.0118
0.0225
0.0343
67
9
Km5+382.8
-0.0171
80
10
Km4+800
0.0094
0.0226
0.032
70
11
Km4+548.7
-0.0154
80
12
Km3+744.1
0.0057
0.023
0.0287
72
13
Km2+986.4
-0.005
80
14
Km2+700
-0.0065
80
15
Km2+300
0.0323
0.0208
0.0531
55
16
Km1+905.1
0.0166
0.0221
0.0387
62
17
Km1+400
-0.0324
80
18
Km1+50
0.0227
0.0216
0.0443
58
19
Km0+550
0.0438
0.0204
0.0642
50
20
Km0+361.2
-0.0241
80
21
E=Km0
-0.0402
80
-Xác Định Vận Tốc Hạn Chế Theo Các Điều Kiện:
a/ Vhc do đường cong nằm: (Rosc ³ 500m; Rmin=135m)
Đối với những đường cong có Rmin R < Rosc thì Vhc = VTK = 60 km/h
- Đối với những đường cong R ³ Rosc thì
Trong đó
m =0.08: hệ số lực đẩy ngang
in=20 ‰ : độ dốc ngang của mặt đường bêtông nhựa nóng
Dấu”+”: khi Xe chạy ở mặt đường nghiêng về bụng đường cong
Dấu “-“: khi Xe chạy ở mặt đường nghiêng về lưng đường cong
b/ Vhc do Xe chạy xuống dốc:
i %o
110
90
70
60
50
40
Vhc ( km/h )
20 -25
40
60
80
100
120
c/ Vhc do chất lượng mặt đường:
Loại mặt đường A1 (cấp cao chủ yếu) Þ không có vận tốc hạn chế do mặt đường, ta vẽ biểu đồ vận tốc cho Xe tải vừa ZIL -130 nên Xe có vận tốc lớn nhất chạy trong các điều kiện kỹ thuật là Vmax =80 Km/h .
Bảng tính Vhc do đường cong nằm và trị số chọn các điều kiện
PHƯƠNG ÁN I
Chiều E-F
Chiều F-E
STT
Lý Trình
R (m)
Vhc (Km/h)
Lý Trình
R (m)
Vhc(Km/h)
1
Km0+575.1
300
60
Km7+337.6
500
61.7
2
Km1+132
200
60
Km6+678.1
150
60
3
Km1+723.7
500
79.7
Km5+354
300
60
4
Km2+806.9
600
87.3
Km4+615.7
550
64.7
5
Km3+310.9
700
73
Km4+97
700
73
6
Km3+922.2
700
94.3
Km3+473.9
700
94.3
7
Km4+442
550
83.6
Km2+976.6
600
67.6
8
Km5+57.2
300
60
Km1+911
500
61.7
9
Km6+455.3
150
60
Km1+410.5
200
60
10
Km7+144.1
500
79.7
Km0+810.9
300
60
PHƯƠNG ÁN II
Chiều E-F
Chiều E-F
STT
Lý Trình
R (m)
Vhc (Km/h)
Lý Trình
R (m)
Vhc (Km/h)
1
Km0+256.3
3000
151.2
Km7+653.9
400
60
2
Km1+221.4
200
60
Km7+200
400
60
3
Km1+784.4
400
60
Km6+270.4
135
60
4
Km2+555.8
135
60
Km4+690.7
300
60
5
Km2+926.6
135
60
Km3+849
500
61.7
6
Km3+638.4
500
79.7
Km3+28.5
135
60
7
Km4+405.1
300
60
Km2+739
135
60
8
Km6+156.8
135
60
Km2+282
400
60
9
Km6+945.4
400
60
Km1+552.5
200
60
10
Km7+414.9
400
60
Km0+466.1
3000
195.2
d/ Định Tốc Độ Tối Đa Cho Phép Trên Toàn Tuyến:
Tuyến đường thiết kế là đường cấp 60, có mặt đường đủ rộng phần Xe chạy đảm bảo. Vậy ta chọn tốc độ tối đa cả hai tuyến của Xe ZIL – 130. Sau khi thực hiện xong các bước trên ta có đồ thị tốc độ Xe chạy gồm những đường thẳng biểu thị tốc độ Xe chạy đều tương ứng với các đoạn có điều kiện đường nhất định.
e/ Vẽ Biểu Đồ Tăng Tốc, Giảm Tốc Và Hãm Nối Các Đoạn Chạy Đều:
Chiều dài các đoạn tăng tốc, giảm tốc, hãm xác định như sau:
Trong đó
V1, V2 : tốc độ chạy trước và chạy sau khi tăng tốc và giảm tốc
Dtb : nhân tố động lực trung bình giữa V1 và V2
f : hệ số sức cản lăn
K=1.3 – 1.4 đối với Xe tải
j=0.5 hệ số bám phụ thuộc tình trạng mặt đường ( Trong điều kiện xe chạy là bình thường ).
i : độ dốc dọc của đường.
ΔV 10 km/h
Ta Lập Được Bảng Tăng Tốc Và Giảm Tốc Cho 2 Phương Aùn Tuyến:
Phương án 1
Chiều đi từ E-F:
STT
Đoạn dốc
(m)
Lý trình
V1
Km/h
V2
Km/h
Dtb
f
i
St
(m)
Sg
(m)
Sh (m)
1
400
Km0+2.9
0
10
0.175
0.02
0.0219
2.9
2
Km0+8.3
10
20
0.26
0.02
0.0219
5.4
3
Km0+29.5
20
30
0.135
0.0203
0.0219
21.2
4
Km0+87.3
30
40
0.09
0.0204
0.0219
57.8
5
Km0+216.1
40
50
0.07
0.0206
0.0219
128.8
6
Km0+400
50
55.43
0.055
0.0208
0.0219
183.9
7
821.5
Km0+433.3
55.43
60
0.0475
0.021
-0.036
33.3
8
Km0+536.5
60
70
0.035
0.0212
-0.036
103.2
9
Km0+556.3
70
71.5
0.028
0.0215
-0.036
19.8
10
Km0+573.6
71.5
60
-0.036
17.3
11
Km0+841.6
60
60
-0.036
268
12
Km0+949.2
60
70
0.035
0.0212
-0.036
107.6
13
Km1+99.9
70
80
0.025
0.0216
-0.036
150.7
14
Km1+13.2
80
60
-0.036
32.1
15
Km1+410.5
60
60
278.5
16
89.5
Km1+500
60
63
0.0371
0.021
0
89.5
17
350.1
Km1+850.1
63
55.9
0.0345
0.0213
0.0227
350.1
18
249.9
Km1+993.2
55.9
65.9
0.05
0.0216
-0.005
143.1
19
Km2+100
65.9
77.33
0.06
0.0216
-0.005
106.8
20
300
Km2+318
75.33
80
0.0225
0.0217
-0.012
218
21
Km2+400
80
80
-0.012
82
22
491.6
Km2+891.6
80
73.41
0.0225
0.0217
0.0089
491.6
23
458.4
Km3+301.9
73.41
78.5
0.023
0.0217
-0.006
410.3
24
Km3+310.9
78.5
73
-0.006
9
25
Km3+473.9
73
73
163
26
653.8
Km4+00
73
75.83
0.023
0.0217
0.005
526.1
27
234.8
Km4+120.1
75.83
80
0.0225
0.0217
-0.021
120.1
28
Km4+238.6
80
80
-0.021
114.7
29
274.7
Km4+513.3
80
72.26
0.025
0.0216
0.0203
274.7
30
386.7
Km4+662.2
72.26
70
0.028
0.0215
0.015
148.9
31
Km4+900
70
67.61
0.031
0.0214
0.015
235.8
32
300
Km5+52.5
67.61
64.02
0.033
0.0213
0.0239
152.5
33
Km5+57.7
64.02
60
0.0239
5.2
34
Km5+200
60
57
0.032
0.0214
0.0239
142.3
35
450
Km5+650
57
51
0.0515
0.021
0.0363
450
36
461
Km6+111
51
47
0.0642
0.0207
0.0487
461
37
456
Km6+567
47
43.8
0.063
0.0205
0.04
456
38
683
Km7+10.7
43.8
34
0.04
0.02
0.009
443.7
39
Km7+231.3
34
24
0.05
0.02
0.009
220.6
40
Km7+250
24
18
0.1
0.02
0.009
18.7
41
500
Km7+271.2
18
28
0.1
0.02
-0.006
21.2
42
Km7+278.2
28
30
0.08
0.0204
-0.006
7
43
Km7+339.6
30
40
0.06
0.0206
-0.006
61.4
44
Km7+439.4
40
50
0.05
0.02
-0.006
99.8
45
Km7+617.6
50
60
0.04
0.0212
-0.006
178.2
46
Km7+750
60
66
0.038
0.0211
-0.006
132.4
47
650
Km7+846.5
66
70
0.032
0.0213
-0.012
96.5
48
Km8+242.8
70
80
0.025
0.0216
-0.012
396.3
49
Km8+400
80
80
-0.012
157.2
50
300
Km8+700
80
71.3
0.025
0.0216
0.0207
300
51
494.7
Km8+912.4
71.3
80
0.025
0.0216
-0.021
212.4
52
Km9+123.7
80
80
-0.021
211.3
53
Km9+194.7
80
0
-0.021
71
Chiều đi từ F-E:
STT
Đoạn dốc
(m)
Lý trình
V1
Km/h
V2
Km/h
Dtb
f
i
St
(m)
Sg
(m)
Sh (m)
1
494.7
Km9+191.8 
0
10
0.175
0.02
0.021
2.9
2
Km9+186.4
10
20
0.26
0.02
0.021
5.4
3
Km9+165.4
20
30
0.135
0.0202
0.021
21
4
Km9+108.7
30
40
0.09
0.0204
0.021
56.7
5
Km8+983.9
40
50
0.07
0.0206
0.021
124.8
6
Km8+700
50
56.8
0.052
0.0209
0.021
283.9
7
300
Km8+668.8
56.8
60
0.0475
0.021
-0.021
31.2
8
Km8+520.4
60
70
0.035
0.0212
-0.021
148.4
9
Km8+400  
70
75.3
0.025
0.0205
-0.021
120.4
10
650
Km7+966.9
75.3
70
0.025
0.02...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top