hoangthi1952

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại Công Ty cổ phần thương mại xây dựng và dịch vụ Đại Tiến





Sản phẩm xây lắp mang những đặc thù riêng đó là: đơn chiếc, cố định, quy mô, kết cấu phức tạp, thời gian hoàn thành sản phẩm kéo dài do ảnh hưởng của thiên nhiên, ảnh hưởng của nguồn vốn đầu tư. Vì thế quá trình sản xuất phức tạp không ổn định. Với những đặc điểm trên làm cho quá trình quản lý xây lắp nói chung và công tác hạch toán kế toán nói riêng có những đặc điểm riêng biệt. Nhằm hạch toán đúng giá thành sản phẩm và xác định hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị, đồng thời đảm bảo yêu cầu của báo cáo kế toán hàng quý, việc xác định giá trị khối lượng xây lắp dở dang có ý nghĩa quan trọng.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


7
Vôi
Kg
5.600
230
1.288.000
8
Cát đen
m3
40
22.000
880.000
9
Cát vàng
m3
15
60.000
900.000
10
Đá dăm
m3
10
55.000
550.000
………
Cộng
66.283.000
Kèm theo chứng từ gốc.
(Bằng chữ: Sáu sáu triệu hai trăm tám ba nghìn đồng chẵn)
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty CPTMXD &dịch vụ Đại Tiến
Sổ chi tiết tk 621
Năm 2007 Số 35
Công trình: cầu Gềnh
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐU
Tổng số tiền
Ghi mới TK 621
SH
NT
VLC
VLP
VLLC
1 – 2007
Số dư đầu kỳ
0
15
101
Xuất kho VLVL
152
21.578.000
17.478.000
1.940.000
3.060.000
16
30/1
Xuất kho VLVL
152
9.707.500
8.715.000
0
992.500
17
20/2
Xuất kho VLVL
152
34.997.500
34.997.500
0
0
Cộng PS trong kỳ
66.283.000
61.190.500
1.940.000
4.052.500
Ghi có TK 621
154
66.283.000
Số dư cuối kỳ
0
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Chứng từ ghi sổ Số 26
Ngày 31 – 6 - 2007
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Trích yếu
SHTK
Số tiền
Nợ

Nợ

1
Xuất NVL cho công trình
2
Công trình cầu Gềnh
621
152
66.283.000
66.283.000
3
Công trình cầu T.Xuân
621
152
85.801.000
85.801.000
4
Công trình cầu Hàm Rồng
621
152
93.112.500
93.112.500
Cộng
245.196.500
245.196.500
Kèm theo…. chứng từ gốc
Từ chứng từ gốc được ghi vào sổ đăng ký chứng từ của VL
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Sổ đăng ký chứng từ
Ngày 31 – 6 - 2007
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
26
31/6
66.283.000
31/6
85.801.000
31/6
93.112.500
Cộng
245.196.500
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Cuối kỳ căn cứ vào các số liệu trong các chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ cái các tài khoản liên quan.
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Trích
Sổ cái
Năm 2007
TK: chi phí NVL trực tiếp
SH: 621 Đơn vị tính: VNĐ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ

…………
Số dư đầu kỳ
31.12
16
31/6
Xuất NVL cho các Công ty
152
245.196.500
Kết chuyển chi phí NVLTT
154
245.196.500
Cộng phát sinh trong kỳ
245.196.500
245.196.500
Số dư cuối kỳ
0
0
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Dự toán giá trị khối lượng xây lắp dở dang
Ngày 31 – 6 – 2007
ĐVT: VNĐ
TT
Tên công việc
ĐVT
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
VL
NC
Máy
VL
NC
Máy
1
Đổ đất chân móng cầu
m3
125
9.437
1.179.625
2
Đổ thành cầu
m3
45
367.007
50.357
12.480
16.515.315
2.266.065
561.600
3
Phun cát tẩy rỉ dầm
m3
110
170.124
24.904
1.631
18.713.640
2.739.440
179.410
4
Vữa BTM 150 để chôn lỗ TL neo
m3
50
367.007
32.168
18.474
18.350.350
1.608.400
923.700
5
Gia công cốt thép
Thép tròn 76
Tấn
0.8
4.606.791
491.990
77.338
36.854.328
3.935.920
618.704
Thép tròn 80
Tấn
5
4.506.691
471.990
67.338
22.533.455
2.359.950
401.790
Cộng
199.731.651
14.089.400
2.685.204
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Tổng hợp khối lượng xây lắp dở dang theo hệ số điều chỉnh nhân công, chi phí máy, chi phí chung (thông tư hướng dẫn lập dự toán XDCB số 05/HĐ-XDCB ngày 31/6/2007 của Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Vật liệu
: 199.731.651
Nhân công
: 14.089.400 x 2,5
=
35.223.500
Máy
: 2.685.204 x 2
=
5.730.408
240.325.559
CPC
:
=
52.765.274
Tổng cộng
:
293.090.833
Tổng cộng
:
293.090.833
Ngày 31/6/2007 ĐVT: VNĐ
TT
Nhóm Chỉ tiêu
Nhà cửa kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện
vận tải
Thiết bị công cụ quản lý
TSCĐ thuê tài chính
I
Nguyên GTSCĐ
5.742.392.701
15.454.626.692
8.574.820.183
413.328.101
2.441.516.831
32.627.684.508
1
Số dư đầu kỳ
5.415.943.800
10.100.438.592
4.966.548.826
312.953.081
20.795.884.299
2
Số tăng trong kỳ
327.448.901
5.923.315.846
3.608.271.357
100.375.020
2.441.516.831
12.400.927.955
Trong đó
Do sửa chữa
158.083.318
314.228.217
82.109.200
554.420.735
Mua sắm mới
5.609.087.629
3.526.162.157
100.375.020
9.235.624.806
Xây dựng mới
169.365.583
169.365.583
3
Số giảm trong kỳ
0
569.127.746
0
0
569.127.746
Trong đó
Do thanh lý
0
Nhượng bán
569.127.746
569.127.746
4
Số cuối kỳ
5.743.392.701
15.454.626.692
8.574.820.183
413.328.101
2.441.516.831
32.627.684.508
Trong đó
Chưa sử dụng
406.835.200
406.835.200
Đã khấu hao hết
194.980.000
194.980.000
II
Giá trị đã hao mòn
1.444.955.647
5.371.661.587
3.216.080.829
251.894.981
109.848.000
10.394.441.044
1
Đầu kỳ
1.220.660.647
4.143.228.223
2.235.010.069
148.660.081
7.747.559.020
2
Tăng trong kỳ
224.295.000
1.402.209.614
981.070.760
103.234.900
109.848.000
2.820.658.274
3
Giảm trong kỳ
173.776.250
0
173.776.250
4
Số cuối kỳ
1.444.955.647
5.371.661.587
3.216.080.829
251.894.981
109.848.000
10.394.441.044
III
Giá trị còn lại
4.298.437.054
10.082.965.105
5.358.139.354
161.433.120
2.331.668.831
22.233.243.464
1
Đầu kỳ
4.195.283.153
5.957.210.369
2.731.538.757
164.293.000
13.048.325.279
2
Cuối kỳ
4.298.437.054
10.082.965.105
5.358.739.354
161.433.120
2.331.668.831
22.233.243.464
b- Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Do đặc trưng riêng của ngành xây dựng, lắp đặt, thời gian thi công kéo dài, khối lượng công trình hoàn thành trong kỳ là ít dẫn tới chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ trọng trong giá thành công trình hoàn thành là cao để quản lý tiền lương. Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm: tiền lương chính, phụ cấp lương của công nhân trực tiếp sản xuất và chi phí nhân công thuê ngoài thi công công trình.
Tại Công ty CPTMXD và dịch vụ Đại Tiến hiện đang áp dụng hai hình thức trả lương đó là trả lương theo sản phẩm (lương khoán) và trả lương theo thời gian.
Lương sản phẩm (lương khoán) được áp dụng chủ yếu trong khoản mục chi phí nhân công trực tiếp hiện nay. Lương khoản được thanh toán theo sản phẩm thực hiện mà cụ thể là từng công trình, hạng mục công trình trong đơn giá lương khoản đã tính đủ tất cả các khoản lương chính, phụ cấp lương cho một khối lượng công việc.
Lương thời gian chỉ áp dụng để tính lương cho những khối lượng thi công khi khoán gọn không xác định được thời gian hoàn thành hay chưa xác định được nội dung từng phần việc cụ thể phải làm. Lương thời gian còn được áp dụng để tính trong một số trường hợp như nghỉ phép, nghỉ lễ, hội họp và lương của công nhân vận hành máy.
Công việc tính lương và các khoản phụ cấp có tính chất lương đều do kế toán tiền lương thực hiện. Để theo dõi việc trả lương kinh tế tiền lương mở sổ chi tiết TK334 để theo dõi. Sau khi lên bảng thanh toán lương đưa cho kế toán tổng hợp lập chứng từ ghi sổ.
Cụ thể đối với lao động trong danh sách của Công ty (hợp đồng dài hạn) chứng từ ban đầu để hạch toán chi phí nhân công trực tiếp là các bảng chấm công và các hợp đồng giao khoán. Căn cứ vào bảng chấm công và các hợp đồng làm khoán gửi đến, kế toán tiền lương tiến hành tính lương cho từng người và từng tổ sản xuất, cho từng đội công trình và từng công trình.
Đối với một công trình, kế toán căn cứ vào số công và đơn giá tiền công để tính lương cho từng người, sau đó tổng hợp lại cho từng tổ sản xuất, từng công trình.
4Còn đơn giá tiền công nghỉ phép, lễ, hội họp của công nhân bằng tiền lương cơ bản của công nhân chỉ cho 22 ngày theo chế độ.
Đối với trường hợp lao động theo ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Liên hệ thực tiễn công tác tổ chức hoạt động quản trị nhân lực tại Vietravel Văn hóa, Xã hội 0
D Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định Luận văn Kinh tế 0
D Thực trạng và một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác tổ chức lao động khoa học cho lao động quản lý tại Công ty cơ khí 79 Văn hóa, Xã hội 0
D Khảo sát, đánh giá thực trạng công tác tổ chức xây dựng chương trình, kế hoạch tại ủy ban nhân dân Văn hóa, Xã hội 0
D Phân tích công tác tổ chức bộ máy và hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty hasan - Dermapharm Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác tổ chức hệ thống thông tin kế toán tại các công ty chứng khoán Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Tìm hiểu về thực trạng công tác tổ chức phân công hiệp tác lao động tại một tổ chức, từ đó đưa ra đánh giá, nhận xét và hướng hoàn thiện Luận văn Kinh tế 0
D Thực trạng công tác tổ chức và phục vụ nơi làm việc tại công ty Nghị Lực Sống Văn hóa, Xã hội 1
D Thực trạng công tác an toàn vệ sinh lao động, công tác tổ chức quản lý, quy trình công nghệ tại Công ty Gang Thép Thái Nguyên Văn hóa, Xã hội 0
A Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp chế biến gỗ trên tỉnh Bình Dương Luận văn Kinh tế 1

Các chủ đề có liên quan khác

Top