vuminhduc_vt

New Member

Download miễn phí Đồ án Phân tích tình hình quản lý vật tư và xây dựng các biện pháp quản lý vật tư ở Công ty May Phù Đổng





 
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu 1
CHƯƠNG I
Cơ sở lý thuyết về quản lý vật tư trong doanh nghiệp 3
I.1 Khái niệm về quản lý vật tư 3
1.1.Khái niệm về vật tư kỹ thuật 3
1.2.Phân loại về vật tư kỹ thuật 3
1.3.Quản lý vật tư 4
I.2.Định mức yiêu dùng nguyên vật liệu 4
2.1.Khái niệm và ý nghĩa 4
2.2.Phương pháp xây dựng định mức yiêu dùng nguyên vật liệu 5
2.3.Định mức cho sản xuất và theo dõi tình hình định mức 6
2.4.Tổ chức sửa đổi định mức 6
I.3.Quá trình lập kế hoạch mua sắm vật tư 6
3.1.Đặc điểm của mua sắm vât tư 6
3.2.Nội dung mua sắm vật tư 7
3.3.Trình tự lập kế hoạch mua sắm vật tư 7
I.4.Xác định nhu cầu vật tư 7
4.1.Khái niệm và đặc điểm xác định nhu cầu vật tư 7
4.2.Kết cấu nhu cầu vật tư và các nhân tố hình thành 8
4.3.Các phương pháp xác định nhu cầu vật tư 8
4.4. Phương pháp xác định nguồn hàng để đáp ứng nhu cầu vật tư 10
I.5.Quản lý dự trũ vật tư trong doang nghiệp 11
5.1.Dự trữ cho sản xuất 11
5.2.Định mức các loại sản xuất 11
5.3.Tổ chức theo dõi sự biến đọng của dự trữ 16
I.6.Tổ chức tiếp nhận vật tư 16
6.1.Tổ chức tiếp nhận vật tư 16
6.2.Tổ chức quản lý kho 16
6.3.Tổ chức cấp phát vật tư 17
6.4.Các phương pháp tính giá xuất kho vật tư 18
6.5.Tình hình cung ưng vật tư 19
6.6.Tình hình sử dụng vật tư 20
6.7.Tác dụng của việc quản lý vật tư 21
CHƯƠNG: II
Phân tích tình hình quả lý vật tư ở Công ty may Phù Đổng 22
II.1. Giới thiệu chung về Công ty May Phù Đổng 22
2.1.1.Quá trình thành và phát triển cuar Công ty May Phù Đổng 22
2.1.2.Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp 23
2.13.Qui trình công nghệ sản xuất 24
2.1.4.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Công ty 26
2.1.5.Tình hình lao động tiền lương 27
2.1.6.Tình hình quản lý vật tư 31
2.1.7.Tình hình tài chính của doanh nghiệp 33
2.1.8. Nội dung tài sản lưu động và TSCĐ 36
II.2.Phân tích tình hình quản lý vật tư ở Công ty May Phù Đống 40
2.1.Phân tích tình hình mua vật tư 40
2.2.Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch vật tư về số lượng 40
2.3.Phân tích kế hoạch vật tư về mặt chất lượng 42
2.4. Phân tích tính đồng bộkhi nhập vật tư 44
2.5.Phân tích về mặt kịp thời 45
2.6.Phân tích biến động chất lượng vật tư 46
2.7.Phân tích chủng loại vật tư cung ứng 48
2.8. Phân tích lượng vậ tư được giải phóng 49
2.9. Phân tích tình hình nguồn hàng 50
2.10.Phân tích hiệu suất sử dụng 51
2.11. Phân tích và xác định chi phí trên một triệu đồng giá trị sản phẩm 52
2.12.Tình hình sử dụng vật tư 53
2.13.Kế hoạch đặt hàng năm 2004 55
CHƯƠNG III
Một số biện pháp hoàn thiệnquản lý vật tư ở Công ty may Phù Đổng 62
1. Các yêu cầu hoàn thiện công tác quản lý vật tư 62
2. Các biện pháp cụ thể 62
3. Biện pháp 1 63
4. Biện pháp 2 66
5. Một số ý kiến về công tác quản lý vật tư ở Công ty May Phù Đổng 69
6.Nâng cao hiệu quả của việc tiết kiệm vật tư 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

và cung cấp dịch vụ(20 = 10 - 11)
4. Doanh thu hoạt động tài chính
5. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
9. Thu nhập khác
10. Chi phí khác
11. Lợi nhuận khác (40 =31 -32)
12. Tổng lợi nhuận trước thuế(50 = 30+40)
13. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
14. Lợi nhuận sau thuế (60 = 50 - 51)
1
3
4
5
6
7
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
60
7.053.971.518
7.053.971.518
5.525.255.259
1.528.716.259
80.858.292
173.280.583
17.280.583
22.689.947
694.170.332
719.433.689
118.013.522
118.013.522
601.420.167
225.369.013
376.051.154
7.053.971.518
7.053.971.518
5.525.255.259
1.528.716.259
80.858.292
173.280.583
17.280.583
22.689.947
694.170.332
719.433.689
118.013.522
118.013.522
601.420.167
225.369.013
376.051.154
Công ty May Phù Đổng
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 2003
MST: 0100598947 - 1
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
100
2.285.431.893
3.567.251.277
I. Tiền
Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền đang chuyển
110
111
112
113
39.318.166
8.813.837
30.504.329
117.636.477
88.387.412
29.249.065
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
120
121
128
129
III. Các khoản phải thu
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Thuế GTGT được khấu trừ
Phải thu nội bộ
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
- Phải thu nội bộ khác
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
Các khoản phải thu khác
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
1.852.604.742
1.852.604.742
2.430.775.038
2.360.000.146
67.310.050
3.464.842
IV. Hàng tồn kho
Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Công cụ, công cụ trong kho
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm tồn kho
Hàng hoá tồn kho
Hàng gửi đi bán
Hàng hoá kho bảo thuế
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
337.508.985
12.334.431
325.174.554
443.781.050
27.456.023
394.081.864
22.243.163
V. Tài sản lưu động khác
Tạm ứng
Chi phí trả trước
Chi phí chờ kết chuyển
Tài sản thiếu chờ sử lý
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
150
151
152
153
154
155
56.000.000
56.000.000
575.058.712
6.000.000
569.058.712
VI. Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
160
161
162
200
1.683.579.052
1.689.280.508
I. Tài sản cố
Tài sản cố định hữu hạn
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
1.683.579.052
1.683.579.052
3.953.415.762
(2.269.836.710)
1.689.280.508
1.689.280.508
4.539.001.571
(2.849.721.063)
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Góp vốn liên doanh
Các khoản đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)
220
221
222
228
229
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
240
V Chi phí trả trước dài hạn
241
Tổng cộng tài sản
250
3.969.010.945
5.256.531.785
Công ty May Phù Đổng
MST: 0100598947
Nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
A. Nợ phải trả
300
1.980.144.117
3.449.694.945
I. Nợ ngắn hạn
Vay ngắn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả công nhân viên
Phải trả cho các đơn vị nội bộ
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
1.168.102.159
700.000.000
6.457.635
3.696.995
306.020.573
82.216.430
69.710.526
2.628.663.997
1.697.073.312
122.761.754
191.845.200
186.473.090
9.996.277
420.514.364
II. Nợ dài hạn
Vay dài hạn
Nợ dài hạn
Trái phiếu phát hành
320
321
322
323
812.041.958
812.014.958
821.030.948
821.030.948
III. Nợ khác
Chi phí phải trả
Tài sản thừa chờ xử lý
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
330
331
332
333
400
1.988.866.828
1.806.836.840
I. Nguồn vốn quỹ
Nguồn vốn kinh doanh
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
410
411
412
413
414
415
417
419
2.016.162.921
1.702.524.001
67.438.452
246.200.468
1.849.283.871
1.702.524.001
76.823.618
69.936.252
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ quản lý của cấp trên
Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
420
421
422
423
424
425
426
427
(27.296.093)
(27.296.093)
(42.447.031)
(42.447.031)
Tổng cộng nguồn vốn
430
3.969.010.945
5.256.531.785
2.1.8. Nội dung tài sản lưu động và TSCĐ
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
>
Nợ ngắn hạn
Năm 2002
2.856.243.356
>
2.231.362.276
Năm 2003
3.567.251.277
>
2.628.663.997

Tài sản cố định và đầu tư ngắn hạn
>
Nợ dài hạn
Năm 2002
1.023.130.427
>
723.412.726
Năm 2003
1.689.280.508
>
821.030.948
Theo nguyên tắc quản lý và sử dụng vốn, nợ ngắn hạn không nên được dùng để đầu tư hình thành TSCĐ và đầu tư dài hạn vì việc làm này luôn tạo ra áp lực trả nợ vay rất lớn mà nguồn vốn của doanh nghiệp rất khó có thể đáp ứng (do nợ vay ngắn hạn thường có thời gian trả nợ dưới 12 tháng, trong thời gian sử dụng và chi phí trích khấu hao để trả nợ thường là 3 đến 10 năm). Bên cạnh đó thì nợ vay dài hạn cũng không được khuyến khích để hình thành tài sản lưu động vì việc sử dụng vốn như vậy sẽ gây ra một sự lãng phí do phát sinh lãi vay phải trả nhiều hơn (do lãi vay dài hạn thường lớn hơn lãi vay ngắn hạn).
Với cơ cấu tài sản, nguồn vốn hiện nay của Công ty , nguồn vốn chủ sử hữu được sử dụng để tài trợ cho cả tài sản lưu động và tài sản cố định, đảm bảo đúng nguyên tắc quản lý tài chính, đảm bảo tính an toàn, hiệu quả cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
* Cơ cấu tài sản và nguồn vốn:
Tỷ trọng tài sản lưu động
=
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tổng tài sản
Năm 2003:
=
3.567.251.277
= 0,678 = 67,8%
5.256.531.785
Năm 2002:
=
2.856.243.356
= 0,736 = 73,6%
3.879.373.783
Tỷ suất đầu tư
=
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Tổng tài sản
Năm 2003:
=
1.689.280.508
= 0,321 = 32,1%
5.256.531.785
Năm 2002:
=
1.023.130.427
= 0,264 = 26,4%
3.879.373.783
Từ năm 2002, Công ty bắt đầu dịch chuyển sản xuất, giảm bớt các đơn hàng gia công và đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu. Nên tài sản lưu động năm 2003 tăng lên so với năm 2002, nguyên nhân chính do giá trị hàng tồn kho ở khâu dự trữ và luân chuyển trong sản xuất đều tăng, bên cạnh đó thì các khoản phải thu của khách hàng cũng tăng theo.
*) Cơ cấu nguồn vốn:
Tỷ suất tài trợ
=
Nguồn vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn
Năm 2003:
=
1.806.836.840
= 0,344 = 34,4%
5.256.531.785
Năm 2002:
=
2.248.011.507
= 0,579 = 57,9%
3.879.373.783
Tỷ suất sự tài trợ năm 2003 giảm 23,5% so với năm 2002, do tốc độ tăng vốn chủ sở hữu. Nguồn vốn chủ s
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top