Glenn

New Member

Download miễn phí Đồ án môn học thiết kế máy Thiết kế máy cắt kim loại





MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
Chương I:
NGHIÊN CỨU MÁY ĐÃ CÓ
1.1 Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ
1.2 Phân tích máy tham khảo
Chương II :
THIẾT KẾ MÁY MỚI
2.1 Thiết kế truyền dẫn hộp tốc độ
2.2 thiết kế truyền dẫn hộp chạy dao
2.3 thiết kế các truyền dẫn còn lại
Chương III:
TÍNH TOÁN SỨC BỀN VÀ CHI TIẾT MÁY
3.1 Hộp chạy dao
3.1.1 tính công suất chạy dao
3.1.2 tính bánh răng
3.1.3 tính trục trung gian
Chương IV:
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN KẾT CẤU HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
4.1 Chọn kiểu và kết cấu tay gạt điều khiển
4.2 Lập bảng các vị bánh răng tương ứng với các vị trí tay gạt
4.3 Tính toán các hành trình gạt
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

nhỏ nhất :
Với nhóm 1:
i1 =1/j4 = 1/ 1.26 4 = 16/ 39 = f1 / g1 ta có f1+g1= 55
i2 =1/j3 = 1/ 1.26 3 = 19/ 36 = f2 / g2 ta có f2+g2= 55
i3 =1/j2 = 1/ 1.26 2 = 22/ 33 = f3/ g3 ta có f3+g3= 55
bội số chung nhỏ nhất là K=55
với Zmin=17 để tính Emin ta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
Emin= Zmin C = = = 1,1 từ đó ta có E=1
= E.K = 1.55 = 55.
Z1 = = .55 =16
Z’1 = = .55 = 39 i1=16/ 39
Z2 = =.55 = 19
Z’2 = = .55 = 36 i2 = 19/ 36
Z3 = = .55 = 22
Z’3 = = .55 = 33 i3=22/ 33
nhóm 2
i4 = 1/j4 = 1/ 1.26 4 = 18/ 47 ta có f4+g4= 65
i5 = 1/j = 1/ 1.26 = 28/37 ta có f5+g5= 65
i6 = j2 = 1.26 2 = 39/ 26 ta có f6+g6= 65
bội số chung nhỏ nhất là K= 65
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
Emin= Zmin C ==<1 , ta chọn E=1
= E.K = 1.65 = 65.
Z4==.65 =18
Z’4 = = .65 = 47 i4 =18/47
Z5 = = .65 = 28
Z’5 = = .65 = 37 i5=28/37
Z6 = = .65 = 39
Z’6 = = .65 = 26 i6= 39/26
nhóm 3
i7 = 1 / j6 = 1/ 1.26 6 = ta có f7+g7 =90
i8 = j3 = 1.26 2 = ta có f8+g8 = 120
Trong máy phay ở nhóm truyền này có điều đặc biệt là dùng 2 loại modul khác nhau là m7 & m8 cho nên điều kiện làm việc của nhóm này là :
2A= m7 (Z7 + Z’7) = m8 (Z8 + Z’8)
Với A là khoảng cách trục.
Từ đó ta có SZ 7 / SZ 8 = m 8 / m 7
Do 2 cặp bánh răng có modul khác nhau cho nên ta tính riêng cho từng cặp :
EminC = = < 1 từ đó ta có E = 1
Z7 = = = 19
Z’7 == =71 i7=19/71
EminB = = < 1 từ đó ta có E = 1
Z8 = = = 182
Z’8 == = 38 i8 =82/ 38
2.1.7 Tính sai số vòng quay.
Theo máy chuẩn ta lấy i0=26/54 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay
Tính toán lại số vòng quay thực tế :
n
Phương trình xích
n = nc/xác
nt.toán
Dn%
n1 =
nđược . io.i1 . i4 . i7
30
29.15
2.83
n2 =
nđược . io.i2 . i4 . i7
37,8
37.5
0.79
n3 =
nđược . io.i3 . i4 . i7
47,63
47.37
0.55
n4 =
nđược . io.i1 . i5 . i7
60,01
57.6
4.02
n5 =
nđược . io.i2 . i5 . i7
75,61
74.1
2
n6 =
nđược . io.i3 . i5 . i7
952,7
93.61
1.74
n7 =
nđược . io.i1 . i6 . i7
120,04
114.18
4.89
n8 =
nđược . io.i2 . i6 . i7
151,26
146.89
2.89
n9 =
nđược . io .i3 . i6 . i7
190,58
185.54
2.64
n10 =
nđược . io.i1 . i4 . i8
240,14
235.07
2.11
n11 =
nđược . io.i2 . i4 . i8
302,57
302.41
0.05
n12 =
nđược . io.i3 . i4 . i8
381,24
381.99
-0.2
n13 =
nđược . io.i1 . i5 . i8
480,36
464.5
3.3
n14 =
nđược . io.i2 . i5 . i8
605,25
597.56
1.27
n15 =
nđược . io.i3 . i5 . i8
762,67
754.81
1.02
n16 =
nđược . io.i1 . i6 . i8
960,90
920.7
4.18
n17 =
nđược . io.i2 . i6 . i8
1210,74
1184.44
2.17
n18 =
nđược . io.i3 . i6 . i8
1525,53
1496.14
1.93
Ta có đồ thị sai số vòng quay.
Sai số Dn <5% nằm trong giới hạn cho phép
Sơ đồ động và đồ thị vòng quay :
2.2 Thiết kế truyền dẫn hộp chạy dao.
2.2.1 Tính thông số thứ tư và lập chuỗi số vòng quay.
Với : Sđứng min= Sngang min= Sdọc min= 23.5 mm/phút
j =1,26.
Dựa vào máy tương tự (6H82) ta thấy cơ cấu tạo ra chuyển động chạy dao dọc , dao ngang và dao đứng là cơ cấu vít đai ốc với bước vít tx = 6 mm .
Mặt khác, do Sđứng min= Sngang min= Sdọc min= 23.5 mm/phút cho nên ta chỉ cần tính toán với 1 đường truyền còn các đường truyền khác là tính tương tự
Giả sử ta tính với đường chạy dao dọc .
Theo máy tương tự thì ta dùng hộp chạy dao có chuỗi lượng chạy dao theo cấp số nhân:
S1 = Sdọc min = 23.5 mm/phút
S2 = S1 . j =
S3 = S2 . j = S1 . j 2
S18 = S17 . j = S1 . j 17 (*)
Từ công thức (*) ta xác định được chuỗi lượng chạy dao như sau :
S1 = Smin = 23.5 mm/phút
S2 = S1. j = 29.61
S3 = S2. j = 37.31
S4 = S3. j = 47.01
S5 = S4. j = 59.23
S6 = S5. j = 74.63
S7 = S6. j = 94.04
S8 = S7. j = 118.48
S9 = S8. j = 149.29

S10 = S9. j = 188.11 mm/phút
S11 = S10. j = 237.01
S12 = S11. j = 298.64
S13 = S12. j = 376.28
S14 = S13. j = 474.12
S15 = S14. j = 597.39
S16 = S15. j = 752.71
S17 = S16. j = 948.41
S18 = S17.j = 1195
Vậy ta có : Smax = S18 = 1195 mm/phút
2.2.2 Chọn phương án không gian ,lập bảng so sánh phương án không gian ,vẽ sơ đồ động.
Chọn phương án không gian .
Z=18 = 9 . 2
Z=18 = 6. 3
Z=18 = 3.3. 2
Z=18 = 2.3.3
Z=18 = 3. 2.3
Lập bảng so sánh phương án KG
Phương án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2
2.3.3
3.2.3
+ Tổng số bánh răng
Sbr=2(P1+P2+.. .. .. +Pi)
2(3+3+2)=16
2(2+3+3)=16
2(3+2+3)=16
+ Tổng số trục(không kể trục chính) S = i+1
4
4
4
+Số bánh răng chịu Mxmax
2
3
3
+Chiều dài L
17b +16f
17b +16f
17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt
Ta thấy với phương án 9x2(2x9)và 6x3(3x6)thì tổng số bánh răng nhiều mà tổng số
trục ít dẫn đến là có nhiều bánh răng lắp trên cùng một trục và kém cứng vững do đó mà ta loại bốn phương án này còn ba phương án còn lại thì phương án 3x3x2 là hợp lý nhất vì nó có số bánh răng chịu mô men MXMAX là nhỏ nhất .vậy phương án không gian của hộp chạy dao là:3x3x2
Vẽ sơ đồ động.
2.2.3 Chọn phương án thứ tự.
3x3x2.
j(P –1)X=j9=8
j(P –1)X=j12=16
j(P –1)X=j12=16
theo điều kiện j(P –1)Xta chọn phương án thứ tự là
2.2.4 vẽ một vài lưới kết cấu đặc trưng.
I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
II
2(3)
IV
III
3(6)
3(1)
I
II
2(1)
IV
III
3(6)
3(2)
I
II
2(9)
IV
III
3(1)
3(3)
I
PATT 1
PATT 2
PATT 4
PATT 6
j
xmax=
j
9 =8
2.2.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Xác định n0.
n0min===59,375(v/ph)
n0max===608(v/ph)
chọn n0=n17=750(v/ph)
tỉ số truyền các nhóm ta có.
với nhóm 1:
chọn i1=1/j3
vì i1: i2: i3=1:j3:j6
ta có : i2=1
i3=j3
với nhóm 2:
chọn i4=1/j3
vì i4: i5: i6=1:j:j2
ta có: i5=1/j2
i6=1/j
với nhóm 3:
chọn i7=1/j6
vì i1: i7: i8=1:j9
ta có : i8=j3
vì trong hộp chạy dao thường người ta dùng một loại modun nên việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích thước bộ truyền do đó ta dùng cơ cấu phản hồi cho nên đồ thị vòng quay có biến hình.
từ đó ta vẽ được đồ thị vòng quay
2.2.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm .
Nhóm 1: i01=1/j =1/ 1.26 = =
Nhóm 2 : i02 =1/j5 =1/ 1.265 = = =
Nhóm 3:
i1 = 1/j3 = 1/ 2 ® f1+g1 = 3.
i2 = 1/1 ® f2+g2 = 2
i3 = j3 = 2/ 1 ® f3+g3 = 3
Bội số chung nhỏ nhất của các f+g là K=6.
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Emin===8,5 từ đó ta có E=9
= E.K = 9.6 = 54.
Z1==.54=18
Z’1==.54=36i1=18/36
Z2==.54=27
Z’2==.54=27i2=27/27
Z3==.54=36
Z’3==.54=18i3=36/18
Nhóm 4 :
i4=1/j4 = 1/ 1.264 = 9/ 19 ta có f4+g4 = 28
i5=1/j3 = 1/ 1.263 = 21/ 35 ta có f5+g5 = 56
i6=1/j2 = 1/ 1.262 = 12/ 16 ta có f6+g6 = 28
bội số chung nhỏ nhất là K = 56
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Emin=== 0,944 từ đó ta có E=1
=E.K=1.56 = 56.
Z4==.56=18 Z’4==.56=38i4=18/38
Z5 ==.56 =21
Z’5 ==.56=35i5=21/35
Z6 ==.56 =24
Z’6 ==.56 =32i6=24/32
Nhóm 5:
Do đây là 2 cặp bánh răng trong cơ cấu phản hồi nên nó phải đảm bảo khoảng cách trục A đã được xác định trước
A= Với m là môđun của các bánh răng:
Vậy ta có .
Þ Þ
Þ Þ
Nhóm 6 : ,
Nhóm 7 : ,
Nhóm 8 :
Nhóm 9 : ,
Nhóm 10 : ,
Nhóm 11 :
2.2.7 Tính sai số vòng quay.
Ta có chuỗi lượng chạy dao thực tế
Smin = S1 = nđược . io1.io2.i1.i4.i7.i8 .i9.i10.i11.i12 .i13.i14.tx
= nđược . . ... ......6= 23.68
S2 = nđược . io1.io2.i1.i5.i7.i8 .i9.i10.i11.i12 .i13.i14.tx
= nđược . . ... ......6= 29.99
S3 = nđược . io1.io2.i1.i6.i7.i8 .i9.i10.i11.i12 .i13.i14.tx
= nđược . . ... ......6= 37.49
S4 = nđược . i01.i02.i2.i4.i7.i8 .i9.i10.i11.i12 .i13.i14.tx
= nđược . . ... ......6= 47.35
S5 = nđược . i01.i02.i2.i5.i7.i8 .i9.i10.i11.i12 .i13.i14.tx
= nđược . . ... ......6= 59.98
S6 = nđược . i01.i02.i2.i6.i7.i8 .i9.i10.i11.i12 .i13.i14.tx
= nđược . . ... .....= 74.97
S7 = nđược . i01.i02.i3.i4.i7.i8 .i9.i10.i11.i12 .i13.i14.tx
= nđược . . ... ......6= 94.7
S8 = nđược . i01.i02.i3.i5.i7.i8 .i9.i10.i11.i12 .i13.i14.tx
= nđược . . ... ......6= 119.96
S9 = nđược . i01.i02.i3.i6.i7.i8 .i9.i10.i11.i...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top