mouocxa

New Member

Download miễn phí Đề tài Tổng quan về nhà máy ống thép Vinapipe, đi sâu nghiên cứu công đoạn doa đầu ống





Muốn chạy động cơ bơm nước thử ấn 3PB08  đầu vào I1.0 =1  đầu ra
Q2.0=1 rơle B0 có điện  tiếp điểm thường mở B0 của nó ở hình vẽ 2.42
đóng lại  công tắc tơ 1KM3 có điện  tiếp điểm chính thường mở của công
tắc tơ 1KM3 ở hình vẽ 2.39 đóng lại  cấp nguồn cho động cơ 1M3. Đồng thời
I1.0 =1 Q2.1=1, rơle B1 có điện , tiếp điểm thường mở B1 của nó ở hình vẽ
2.42 đóng lại làm đèn sáng báo động cơ bơm nước thử đang chạy.
Muốn tắt: Ấn 3PB09  đầu vào I1.1=1  đầu ra Q2.0=0 rơle B0 mất điện
 tiếp điểm thường mở của B0 ở hình vẽ 2.42 mở ra  công tắc tơ 1KM3 mất
điện  tiếp điểm chính thường mở của công tắc tơ 1KM3 ở hình vẽ 2.39 mở ra
 ngắt điện dừng động cơ 1M3, đồng thời I1.1=1  Q2.1=0, rơle B1 mất điện
tiếp điểm thường mở B1 của nó ở hình vẽ 2.42 mở ra làm đèn tắt báo động cơ
bơm nước thử ngừng hoạt động.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

M0 có điện đóng tiếp điểm thường mở M0 của nó ở hình
vẽ 2.23 đóng lại đồng thời I0.2=1  đầu ra Q0.1=1, rơle M1 có điện đóng tiếp
điểm thường mở M1 của nó ở hình vẽ 2.23 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ
1KM1, timer T1. Công tắc tơ 1KM1 có điện đóng tiếp điểm chính thường mở
1KM1 của nó ở hình vẽ 2.19 cấp nguồn cho động cơ 1M1, động cơ 1M1 được
khởi động ở chế độ sao. Sau thời gian khởi động T1 tác động đóng tiếp điểm
thường mở, mở tiếp điểm thường đóng T1 của nó ở bản vẽ 2.23 chuyển chế độ
làm việc của động cơ 1M1 về chế độ tam giác.
Muốn dừng động cơ quay lưỡi cưa ta ấn nút 8PB1  đầu vào I0.3=1  đầu
ra Q0.0=0, rơle M0 mất điện mở tiếp điểm thường mở M0 của nó ở hình vẽ
2.23 đóng lại đồng thời I0.3=1 đầu ra Q0.2=0, rơle M2 mất điện mở tiếp
điểm thường mở M2 của nó ở hình vẽ 2.23 mở ra ngắt nguồn vào công tắc tơ
1KM1. Công tắc tơ 1KM1 mất điện mở tiếp điểm chính thường mở 1KM1 của
nó ở hình vẽ 2.19 ngắt nguồn cho động cơ 1M1, dừng động cơ 1M1.
* Khởi động, dừng động cơ quay tang phôi theo chiều tiến:
Muốn khởi động động cơ quay tang phôi theo chiều tiến ta ấn nút 6PBL8 
đầu vào I0.4=1  đầu ra Q0.3=1, rơle M3 có điện đóng tiếp điểm thường mở
M3 của nó ở hình vẽ 2.23 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM13F, công
tắc tơ 1KM13F có điện làm đóng tiếp điểm thường mở 1KM13F của nó ở hình
vẽ 2.21 cấp nguồn cho động cơ 1M8, chạy động cơ quay tang phôi theo chiều
tiến.
Muốn dừng động cơ quay tang phôi theo chiều tiến ta ấn nút 6PB7  đầu
vào I0.5=1  đầu ra Q0.3=0, rơle M3 mất điện mở tiếp điểm thường mở M3
của nó ở hình vẽ 2.23 mở ra ngừng cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM13F, công
tắc tơ 1KM13F mất điện làm mở tiếp điểm thường mở 1KM13F của nó ở hình
- 25 -
vẽ 2.21 ngừng cấp nguồn cho động cơ 1M8, dừng động cơ quay tang phôi theo
chiều tiến.
* Khởi động, dừng động cơ quay tang phôi theo chiều lùi:
Muốn khởi động động cơ quay tang phôi theo chiều lùi ta ấn nút 6PBL7 
đầu vào I0.6=1  đầu ra Q0.4=1, rơle M4 có điện đóng tiếp điểm thường mở
M4 của nó ở hình vẽ 2.23 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM13R, công
tắc tơ 1KM13R có điện làm đóng tiếp điểm thường mở 1KM13R của nó ở hình
vẽ 2.21 cấp nguồn cho động cơ 1M8, chạy động cơ quay tang phôi theo chiều
lùi.
Muốn dừng động cơ quay tang phôi theo chiều lùi ta ấn nút 6PB7  đầu vào
I0.5=1  đầu ra Q0.4=0, rơle M4 mất điện mở tiếp điểm thường mở M4 của nó
ở hình vẽ 2.23 mở ra ngừng cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM13R, công tắc tơ
1KM13R mất điện làm mở tiếp điểm thường mở 1KM13R của nó ở hình vẽ
2.21 ngừng cấp nguồn cho động cơ 1M8, dừng động cơ quay tang phôi theo
chiều lùi.
* Khởi động, dừng động cơ tua phôi vào lồng:
Muốn khởi động động cơ tua phôi vào lồng ta ấn nút 6PBL1  đầu vào
I0.7=1  đầu ra Q0.5=1, rơle M5 có điện đóng tiếp điểm thường mở M5 của
nó ở hình vẽ 2.23 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM2, công tắc tơ 1KM2
có điện làm đóng tiếp điểm thường mở 1KM2 của nó ở hình vẽ 2.19 cấp nguồn
cho động cơ 1M2, chạy động cơ tua phôi vào lồng.
Muốn dừng động cơ tua phôi vào lồng ta ấn nút 6PB1  đầu vào I1.0 =1 
đầu ra Q0.5=0, rơle M5 mất điện mở tiếp điểm thường mở M5 của nó ở hình vẽ
2.23 mở ra ngừng cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM2, công tắc tơ 1KM2 mất
điện làm mở tiếp điểm thường mở 1KM2 của nó ở hình vẽ 2.19 ngừng cấp
nguồn cho động cơ 1M2, dừng động cơ tua phôi vào lồng.
* Khởi động, dừng động cơ mở rộng lồng chứa phôi:
- 26 -
Muốn khởi động động cơ mở rộng lồng chứa phôi ta ấn nút 6PBL2  đầu
vào I1.1=1  đầu ra Q1.0=1, rơle N0 có điện đóng tiếp điểm thường mở N0
của nó ở hình vẽ 2.24 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM4, công tắc tơ
1KM4 có điện làm đóng tiếp điểm thường mở 1KM4 của nó ở hình vẽ 2.19 cấp
nguồn cho động cơ 1M3, chạy động cơ mở rộng lồng chứa phôi.
Muốn dừng động cơ mở rộng lồng chứa phôi ta ấn nút 6PB6 đầu vào
I1.5=1  đầu ra Q1.0=0, rơle N0 mất điện mở tiếp điểm thường mở N0 của nó
ở hình vẽ 2.24 mở ra ngừng cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM4, công tắc tơ
1KM4 mất điện làm mở tiếp điểm thường mở 1KM4 của nó ở hình vẽ 2.19
ngừng cấp nguồn cho động cơ 1M3, dừng động cơ mở rộng lồng chứa phôi.
* Khởi động, dừng động cơ thu hẹp lồng chứa phôi:
Muốn khởi động động cơ thu hẹp lồng chứa phôi ta ấn nút 6PBL3  đầu
vào I1.2=1  đầu ra Q1.1=1, rơle N1 có điện đóng tiếp điểm thường mở N1
của nó ở hình vẽ 2.24 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM5, công tắc tơ
1KM5 có điện làm đóng tiếp điểm thường mở 1KM5 của nó ở hình vẽ 2.19 cấp
nguồn cho động cơ 1M3, chạy động cơ thu hẹp lồng chứa phôi.
Muốn dừng động cơ thu hẹp lồng chứa phôi ta ấn nút 6PB8  đầu vào
I1.6=1  đầu ra Q1.1=0, rơle N1 mất điện mở tiếp điểm thường mở N11 của
nó ở hình vẽ 2.24 mở ra ngừng cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM5, công tắc tơ
1KM5 mất điện làm mở tiếp điểm thường mở 1KM5 của nó ở hình vẽ 2.19
ngừng cấp nguồn cho động cơ 1M3, dừng động cơ thu hẹp lồng chứa phôi.
* Khởi động, dừng động cơ chạy băng tải 1:
Muốn khởi động động cơ chạy băng tải 1 ta ấn nút 8PBL2  đầu vào I2.0=1
 đầu ra Q1.2=1, rơle N2 có điện đóng tiếp điểm thường mở N2 của nó ở hình
vẽ 2.24 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM8, công tắc tơ 1KM8 có điện
làm đóng tiếp điểm thường mở 1KM8 của nó ở hình vẽ 2.20 cấp nguồn cho
động cơ 1M5, chạy động cơ băng tải 1.
- 27 -
Muốn dừng động cơ băng tải 1 ta ấn nút 8PB2 đầu vào I2.1=1  đầu ra
Q1.2=0, rơle N2 mất điện mở tiếp điểm thường mở N2 của nó ở hình vẽ 2.24
mở ra ngừng cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM8, công tắc tơ 1KM8 mất điện làm
mở tiếp điểm thường mở 1KM8 của nó ở hình vẽ 2.20 ngừng cấp nguồn cho
động cơ 1M5, dừng động cơ băng tải 1.
* Khởi động, dừng động cơ chạy băng tải 2:
Muốn khởi động động cơ chạy băng tải 2 ta ấn nút 8PBL3  đầu vào I2.2=1
 đầu ra Q1.3=1, rơle N3 có điện đóng tiếp điểm thường mở N3 của nó ở hình
vẽ 2.24 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM9, công tắc tơ 1KM9 có điện
làm đóng tiếp điểm thường mở 1KM9 của nó ở hình vẽ 2.20 cấp nguồn cho
động cơ 1M6, chạy động cơ băng tải 2.
Muốn dừng động cơ băng tải 2 ta ấn nút 8PB3 đầu vào I2.3=1  đầu ra
Q1.3=0, rơle N3 mất điện mở tiếp điểm thường mở N3 của nó ở hình vẽ 2.24
mở ra ngừng cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM9, công tắc tơ 1KM9 mất điện làm
mở tiếp điểm thường mở 1KM9 của nó ở hình vẽ 2.20 ngừng cấp nguồn cho
động cơ 1M6, dừng động cơ băng tải 2.
* Khởi động, dừng động cơ quấn phôi thừa theo chiều thuận:
Muốn khởi động động cơ quấn phôi thừa theo chiều thuận ta ấn nút 5PBL6
 đầu vào I2.4=1  đầu ra Q1.4=1, rơle N4 có điện đóng tiếp điểm thường mở
N4 của nó ở hình vẽ 2.24 đóng lại cấp nguồn cho công tắc tơ 1KM11, công tắc
tơ 1KM11 có điện làm đón...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top