starla1774

New Member

Download miễn phí Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần siemens





MỤC LỤC
Trang
Bìa.1
Lời nói đầu .2
Mục lục .3
Ứng dụng chung .4
Thông số kỹ thuật .4
Sơ đồ đấu dây .8
Các tham số thông dụng .17
Cảnh báo và lỗi .23
Lựa chọn và đặt hàng .33
Ví dụ .36
Kích thước biến tần .37



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

N SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 8
Tính tương thích điện từ Bộ biến tần với bộ lọc EMC lắp sẵn theo EN 55 011, Class A
hay Class B
Hãm Hãm DC, hãm tổ hợp
Cấp bảo vệ IP 20
Dải nhiệt độ làm việc CT -10oC đến +50oC
VT -10oC đến +40oC
Nhiệt độ bảo quản -40oC đến +70oC
Độ ẩm 95% không đọng nước
Độ cao lắp đặt 1000m trên mực nước biển
Các chức năng bảo vệ Thấp áp, quá áp, quá tải, chạm đất, ngắn mạch, chống kẹt, I2t
quá nhiệt động cơ, quá nhiệt biến tần, khoá tham số PIN
Phù hợp theo các tiêu chuẩn
CE mark
Phù hợp với chỉ dẫn về thiết bị thấp áp 73/23/EC, loại có lọc
còn phù hợp với chỉ dẫn 89/336/EC
Kích thước và tuỳ chọn
(không có tuỳ chọn)
Cỡ vỏ (FS) Cao x Rộng x Sâu kg
A 73 x 173 x 149 1,3
B 149 x 202 x 172 3,4
C 185 x 245 x 195 5,7
D 275 x 520 x 245 17
E 275 x 650 x 245 22
F không lọc 350 x 850 x 320 56
F có lọc 350 x 1150 x 320 75
3. SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY :
Sơ đồ động lực nhìn chung của các loại biến tần đều như nhau, ta mắc theo như hình sau :
Tín hiệu nguồn vào.
Thường có 2 loại :
1 hay 3 pha 220V.
3 pha 380V.
Tín hiệu ngõ ra động
cơ 3 pha.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 9
Sơ đồ mạch điều khiển :
a) MM 410 :
Output relay
RL1
AD
A5
1-
50
35
a
11 12
RL1-B RL1-C
Output relay contact
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
DIN1 +24VDIN3DIN2 P+0VAIN++10V0V N-
Digital input Voltage
supply 24V
Analog input
Voltage
supply 10V
RS-485
(USS-protocal)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 10
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 11
b) MM 420 :
Output relay
RL1
10 11
RL1-B RL1-C
Output relay contact
1 2 3 4
5 6 7 8 9
DIN1 +24VDIN3DIN2
P+
AIN++10V 0V
N-
Digital input Voltage
supply 24V
Analog inputVoltage
supply 10V
RS-485
(USS-protocal)
AIN-
0V
12 13 14 15
AOUT+ AOUT-
Analog output
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 12
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 13
c) MM440 :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
DIN1 +24VDIN3DIN2
P+
AIN1++10V 0V
N-
Digital inputsAnalog input 1Voltage
supply 10V
RS-485
(USS-protocal)
11
DIN4AIN1- AIN2+ AIN2-
12 13 14 15 16 17 26 27 28 29
DIN5 PE0V
AOUT2+
DIN6PTCA
AOUT1+
AOUT1-
Digital inputs Analog
output 2
30
AOUT2-PTC
B
RL3-
B
RL3-
C
18 19 20 21 22 23 24
RL1-
B
RL3-
A
RL2-
B
RL1-
C
25
RL2-
C
RL1-
A
Output relay contacts
Analog input 2
Analog
output
S1 S2
DIP Switches :
0mA - 20mA
or 0V - 10V
AIN1 AIN2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 14
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 15
*) Sử dụng màn hình :
Màn hình BOP hiển thị 5 số. Những đèn Led 7 đoạn
này sẽ trình bày những tham số và giá trị, những tin nhắn
về thông báo và lỗi, điểm đặt và giá trị họat động. Những
thông tin về tham số không được lưu trên màn hình BOP
này.
Bảng điều
khiển / Nút
nhấn
Hàm Chức năng
Trạng thái
hiển thị.
Trình bày trên màn hình những giá trị cài đặt trên biến
tần.
Khởi động
biến tần.
Nhấn nút này để khởi động biến tần. Nút này mặc
định không sử dụng được, nó chỉ sử dụng được khi cài đặt
P700 = 1.
Tắt biến tần.
OFF1 : Nhấn nút này làm dừng động cơ theo thời gian
giảm tốc. Nút này mặc định không sử dụng được, nó chỉ
sử dụng được khi cài đặt P700 = 1.
OFF2 : Nhấn nút này 2 lần (hay 1 lần nhưng lâu) làm
cho động cơ dừng nhanh. Hàm này luôn sử dụng được.
Thay đổi chiều
quay.
Nhấn nút này để đổi chiều quay của động cơ. Khi
động cơ đổi chiều, trên màn hình sẽ hiển thị dấu ‘-‘. Mặc
định không sử dụng, chỉ sử dụng khi đặt P700 = 1.
0
Xoay nhẹ
động cơ.
Nhấn nút này khi biến tần không có tín hiệu ra làm
cho động cơ khởi động và chạy tại tần số xác định. Động
cơ dừng khi thả nút này ra. Khi động cơ đang chạy, nút
này không có tác dụng.
Hàm.
Nút này sử dụng xem thông tin thêm vào. Nó làm việc
bằng cách nhấn và giữ nút, nó sẽ lần lượt trình chiếu :
1. Điện áp DC-link (V).
2. Dòng ra (A).
3. Tần số ngõ ra (Hz).
4. Điện áp ngõ ra (V).
5. Giá trị lựa chọn tại P0005 (nếu P0005 đặt
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 16
trình chiếu giá trị 3. 4. 5. thì nó sẽ không xuất hiện lại lần
nữa).
Nhảy hàm : Từ tham số rxxxx hay Pxxxx nhấn nút Fn
này sẽ quay về r0000, ta có thể thay đổi tham số nếu yêu
cầu, nhấn nút Fn này lại lần nữa từ r0000, sẽ quay về
tham số ban đầu.
Tham số truy
cập.
Nhấn nút này dùng để truy cập những tham số.
Tăng giá trị.
Nhấn nút này để gia tăng giá trị hiện hành. Để thay
đổi ‘điểm đặt tần số ‘ đặt P1000 = 1.
Giảm giá trị.
Nhấn nút này để giảm giá trị hiện hành. Để thay đổi
‘điểm đặt tần số ‘ đặt P1000 = 1.
Ví dụ để cài đặt P004 = 7 ta làm các bước sau :
Bước thực hiện Kết quả trình bày
1. Nhấn nút để xử lý tham số.
2. Nhấn nút cho tới khi tham số P004 xuất hiện.
3. Nhấn nút để xử lý giá trị tham số.
4. Nhấn nút hay xuống để chọn giá trị yêu cầu.
5. Nhấn nút để xác nhận và lưu trữ giá trị.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 17
4. CÁC THAM SỐ THÔNG DỤNG :
Tham số Ý nghĩa Mặc
định
Mức
P0003 Cấp truy cập của người sử dụng. Đặt :
0 : Người sử dụng chọn danh sách chỉ số.
1 : Mức chuẩn.
2 : Mức mở rộng.
3 : Mức chuyên dụng.
4 : Mức phục vụ.
1 1
P0004 Bộ lọc thông số. Đặt :
0 : Tất cả thông số.
2 : Thông số Inverter.
3 : Thông số Động cơ.
4 : Hiển thị thông số về tốc độ.
5 : Thông số về lắp đặt/ kỹ thuật.
7 : Những lệnh, I/O nhị phân.
8 : ADC và DAC.
10 : Kênh điểm cài đặt / RFG.
12 : Điều khiển đặc trưng.
13 : Điều khiển Động cơ.
20 : Kết nối.
21 : Báo lỗi/ Cảnh báo/ Giám sát.
22 : Điều khiển về kỹ thuật (ví dụ PID).
0 1
P0005 Lựa chọn cách hiển thị khi Biến Tần hoạt động. Đặt :
21 : Hiển thị tần số
25 : Hiển thị điện áp đầu ra.
26 : Hiển thị điện áp trên DC Bus.
27 : Hiển thị dòng điện đầu ra.
21 2
P0010 Chỉ số cài đặt nhanh.
Cách cài đặt này cho phép các chỉ số được lực chọn theo từng
nhóm chức năng để cài đặt. Đặt :
0 : Sẵn sàng để chạy.
0 1
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SIEMENS CÔNG TY CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN TIẾN
Trang 18
1 : Cài đặt nhanh.
30 : Cài đặt Factory.
P0100 Định tần số. Châu Âu/ Bắc Mỹ. (Cài đặt nhanh). Đặt :
0 : Đặt công suất là KW; tần số mặc định 50Hz.
1 : Đặt công suất là Hp; tần số mặc định 60Hz.
30 : Đặt công suất là KW; tần số mặc định 60Hz.
0 1
P0300 Lựa chọn loại Động cơ. (Cài đặt nhanh). Đặt :
1 : Động cơ không đồng bộ.
2 : Động cơ đồng bộ.
Chú ý : Thông số này có thể bị thay đổi khi P0010 = 1.
1 2
P0304 Điện áp định mức của Động cơ. (Cài đặt nhanh).
Dải điện áp từ 10V đến 2000V.
- 1
P0305 Dòng điện định mức của Động cơ. (Cài đặt nhanh).
Dải dòng điện từ 0.12A đến 10000A.
- 1
P0307 Công suất định mức của Động cơ. (Cài đặt nhanh).
Dải công suất từ 0.12A đến 10000A.
0,75 1
P0308 Giá trị Cosϕ của Động cơ. (Cài đặt nhanh).
Dải Cosϕ từ 0 đến 1.
0 2
P0309 Hiệu suất làm việc của Động cơ. (Cài đặt nhanh).
Dải hiệu suất từ 0% đến 100%.
Th
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top