rica17

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối

Lúa mì Bắp Lúa miến
II. VI SINH VẬT THAM GIA • Nấm mốc: thủy phân tinh bột thành đường • Nấm men: lên men dịch đường thành rượu • Vi khuẩn lactic: acid hóa dịch đường trước khi lên men
2.1. Nấm men - Chủ yếu là Saccharomyces cerevisiae - Tính chất: • Phát triển mạnh trong dịch đường lên men. • Tiết ra hệ enzyme nhiều lên men nhanh chóng và hoàn toàn. • Lên men được ở nhiệt độ tương đối cao. • Chịu được nồng độ cồn cao. • Chịu được môi trường có độ acid cao. • Nhiệt độ tối ưu: 25-300C
2.1. Nấm men - Bảo quản giống nấm men: + Môi trường thạch – malt, nước đường hóa - thạch + 4-10oC, cấy chuyền định kỳ 2 lần/tháng + Dưới lớp dầu parafin hay vaselin vô trùng - Nuôi cấy nấm men trong quá trình lên men rượu: + Từ thạch nghiêng  bình môi trường100ml, 500ml, 5l, 10l, 100l, 500l, 1000l,… + pH 4,5 - 4,8 + Bình >100l: thổi khí, khuấy trộn môi trường 1-2 giờ, 30-320C, thêm chất sát trùng NaSiF6 (0,02%) + Lên men 65h, sục khí 10h đầu.
2.2. Nấm mốc - Aspergillus oryzae, Asp.niger, Asp. usami, Asp. awamori, Asp. baatatae… - Tiết hệ enzyme amylase đường hóa các nguồn nguyên liệu tinh bột - Aspergillus oryzae: amylase, invertase, maltase, protease và catalase - Aspergillus niger : amylase, invectase, protease, maltase, pectinase, glucooxydase - Aspergillus awamori và Asp. usami : dextrinase và glucoamylase
2.2. Nấm mốc Nuôi cấy mốc đường hóa: - Nuôi cấy chìm: Nuôi cấy mốc trong thùng lên men, thu dịch men có hoạt lực cao, có lắc, khuấy. - Nuôi cấy bề mặt: Nuôi cấy mốc trên khay trong các buồng nuôi mốc có điều kiện thích hợp để mốc sinh enzym tối đa, dùng môi trường cám mì
2.3. Vi khuẩn lactic: • Bổ sung vào trước quá trình lên men • Tạo pH thích hợp lên men rượu • Tạo hương cho rượu
III – CÁC GIAI ĐOẠN TRONG QUÁ TRÌNH LÊN MEN RƯỢU Tinh bột 1. Đường hoá Đường 2. Lên men rượ u 3. Chưng cất và tinh chế cồn
3.1. Đường hoá Cấu trúc của tinh Quá trình đường hóa bột
Nguồn enzyme: Thực vật: • Malt có α-amylase, β-amylase, limit dextrinase, r-enzyme • Các enzyme này hoạt động cùng lúc và rất nhanh • Đường hóa không hoàn toàn  cần lên men Vi sinh vật: • Bacillus licheniformis • Bacillus subtili α- amylase • Aspergillus oryzae
3.1.2. Các phương pháp đường hóa Bằng acid Men Maltase Amylo Myco-malt thuốc bắc Nấm mốc - Malt Tác - HCl(8–10 %) Amylomyces Enzymeamylase tự nhiên - Các loại rouxii, Mucor của nhân - H2SO4(2 –5%) đường trong thuốc thóc nảy hay Rhizopus - Asp. Oryzae bắc mầm cấy trực tiếp hóa - Asp. Niger - Asp. Awamori
3.2. Lên men (rượu hóa) Glucose + chất dinh dưỡng Hấp thụ qua bề mặt tế bào nấm men rồi thẩm thấu qua màng bán thấm vào trong tế bào Rượu, CO2 Qua màng tế bào chất, khuếch tán và tan vào môi trường xung quanh
Phương trình tổng quát của lên men: C6H12O6 = 2C2H5OH + 2 CO2 + 2ATP
3.3. Giai đoạn chưng cất Mục đích: - Thu được rượu có độ cồn cao hơn - Loại bỏ một số tạp chất 2 giai đoạn: - Chưng cất thô: tách cồn cùng các chất dễ bay hơi ra khỏi dịch lên men - Tinh chế: loại tạp chất ra khỏi cồn thô để thu được cồn tinh khiết
Phân loại tạp chất (dựa vào trọng lượng phân tử, khả năng bay hơi): • Tạp chất đầu (rượu đầu, rượu kỹ nghệ) - Aldehyde, acetic, ethyl acetate, methyl acetate, rượu metanol - Độ sôi thấp hơn rượu etanol - Được lấy ra ở giai đoạn đầu của quá trình tinh chế • Tạp chất cuối (dầu fusel hay rượu tạp): - Rượu cao phân tử: isoamylic, isobutylic… - nhiệt độ sôi cao hơn etanol , khó bay hơi, ít hòa tan trong nước • Tạp chất trung gian: - Ethyl isobutyrate, ethyl isovalerianate. - Tùy thuộc, nồng độ rượu và tính chất vật lý của tạp chất
Tách nước Đặc điểm: Hỗn hợp rượu nước là hỗn hợp đẳng phí (có điểm sôi chung) Phòng thí nghiệm Trong sản xuất lớn Chất háo nước như CaCO3, -Chưng luyện áp suất thấp (P = 0,0525 atm) KCl, CuSO4,… - Rượu nước không có điểm sôi chung Hiệu suất thu hồi cồn thấp, Thu được cồn tuyệt đối. (60 – 65% so với rượu thô ban đầu)
Chỉ tiêu Rượu tinh khiết dùng trong thực phẩm • Trong suốt, không màu, không mùi lạ • pH khoảng 6,5 – 7 • Hàm lượng etanol 96,5% • Furfurol: không có • Aldehyde: 6 – 10 mg/l • Ester: 30 – 35 mg/l • Dầu fusel: 30 – 60 mg/l
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top