Phuong_Thai

New Member
Download Luận văn Phân tích tài chính tại công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng

Download Luận văn Phân tích tài chính tại công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng miễn phí





MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính Doanh Nghiệp 3
1.1. Những vấn đề chung về tài chính Doanh Nghiệp 3
1.1.1.Khái niệm về tài chính Doanh Nghiệp 3
1.1.2. Bản chất và vai trò của tài chính Doanh Nghiệp 3
1.1.3. Mục đích của việc phân tích tài chính Doanh Nghiệp 4
1.1.4. Ý nghĩa của việc phân tích tài chính Doanh Nghiệp 5
1.2. Nội dung và phương hướng phân tích tài chính Doanh Nghiệp 6
1.2.1. Phân tích tình hình thanh toán và khả năng thanh toán 7
1.2.2. Phân tích khả năng luân chuyển vốn 11
1.2.3. Phân tích về hiệu quả họat động kinh doanh 14
1.2.4. Phân tích các khả năng sinh lời 14
1.3. Các tài liệu dùng trong phân tích tài chính 16
1.3.1. Bảng cân đối kế toán 16
1.3.2.Báo cáo kết quả họat động kinh doanh 17
Chương 2: Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH TM – Sx thuốc thú y Gấu Vàng trong giai đọan 2007 đến 2009 18
2.1. Giới tiệu khái quát về công ty TNHH TM – SX thuốc thú y Gấu Vàng 18
2.1.1. Giới thiệu công ty 18
2.1.2.Chức Năng và nhiệm vụ 19
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý 20
2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức 20
2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng Ban 21
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán 22
2.1.5.Lĩnh vực họat động sản xuất kinh doanh của công ty 23
2.1.6. Tình hình họat động sản xuất kinh doanh của công ty 23
2.1.7. Các thông tin tài chính về công ty TNHH – TM sx thuốc thu y Gấu Vàng
24
2.1.7.1. Chế độ kế toán được áp dụng 24
2.1.7.2. Các thông tin tài chính về công ty TNHH TM – SX thuốc thú y Gấu Vàng 26
2.1.8. Một số thuận lợi và khó khăn của công ty 29
2.1.8.1. Thuận lợi 29
2.1.8.2 Khó khăn 30
2.2. Phân tích tài chính tại công ty TNHH TM – Sx thuốc thú y Gấu Vàng trong giai đọan 2007 đến 2009 31
2.2.1. Phân tích tình hình tài chính qua Bảng cân đối tài sản 31
2.2.1.1. Phân tích kết cấu tài sản 31
2.2.1.2. Phân tích kết cấu nguồn vốn 35
2.2.2. Phân tích các chỉ số tài chính 38
2.2.2.1.Phân tích tình hình thanh toán và khả năng thanh toán của doanh nghiệp
38
2.2.2.1.1.Phân tích các khoản phải thu 38
2.2.2.1.2. Phân tích các khoản phải trả 40
2.2.2.1.3.Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp qua các chỉ số tài chính
42
2.2.2.2.Phân tích khả năng luân chuyển vốn 47
2.2.2.2.1.Luân chuyển hàng tồn kho 47
2.2.2.2.2.Luân chuyển khoản phải thu 48
2.2.2.2.3.Luân chuyển toàn bộ vốn 50
2.2.3. Phân tích về hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh 51
2.2.4. Phân tích các khả năng sinh lợi 52
2.2.4.1.Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 52
2.2.4.2.Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ngắn hạn 53
2.2.4.3.Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản dài hạn 54
2.2.4.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 55
Chương 3: Nhận xét – kiến nghị 57
3.1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty 57
3.2. Về tổ chức bộ máy kế toán tại công ty 57
3.3. Về tình hình tài chính 58
Kết luận 61
 
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ị trường tiềm năng, đáng để khai thác.
2.1.7. Các thông tin tài chính về công ty TNHH TM – SX thuốc thú y Gấu Vàng.
2.1.7.1. Chế độ kế toán được áp dụng.
Công ty TNHH TM – SX thuốc thú y Gấu Vàng sử dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam, hiện tại công ty đang áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp mới được ban hành theo quyết định số 15/QĐ – BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006, cụ thể như sau:
Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngàu 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán và nguyên tắc, Phương pháp chuyển đối các đồng tiền khác: bằng đồng Việt Nam.
Hình thức kế toán áp dụng: công ty áp dụng Nhật ký - Sổ cái.
Cơ sở lập báo cáo tài chính: Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Hình thức sổ kế toán: Hình thức Nhật ký - Sổ cái.
Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế ( Theo tài khoản kế toán) trên cùng một cuốn sổ kế toán tổng hợp duy nhất là sổ Nhật Ký - Sổ cái.Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký - Sổ cái là các chứng từ kế toán hay bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại.
Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái gồm các loại sổ kế toán như sau:
- Nhật ký - Sổ cái.
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sổ quỷ
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
NHẬT KÝ SỔ CÁI
Bảng tổng hợp kế toán chứng từ cùng loại
Bảng tổng hợp chi tiết
Ghi hàng ngày
Ghi chú:
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 2.2: Ghi sổ kế toán Nhật ký - Sổ Cái.
(1) Hàng ngày, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán hay Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng lọai đã được kiểm tra và được làm căn cứ ghi sổ. Số liệu của mỗi chứng từ (hay Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại) được ghi trên một dòng ở cả hai phần Nhật ký và Sổ cái.
Chứng từ kế toán và Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng lọai sau khi đã ghi sổ Nhật ký - Sổ Cái, được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
(2) Cuối tháng, sau khi đã phản ánh toàn bộ chứng từ kế toán phát sinh trong tháng vào sổ Nhật ký - Sổ Cái và các Sổ, thẻ kế toán chi tiết, kế toán tiến hành cộng số liệu của cột số phát sinh ở phần Nhật ký và các cột Nợ, cột Có của từng tài khoản ở phần Sổ Cái để ghi vào dòng cột phát sinh cuối tháng.
Căn cứ vào số phát sinh các tháng trước và số phát sinh tháng này tính ra số phát sinh lũy kế từ đầu quý đến cuối tháng này. Căn Cứ vào số dư đầu tháng và số phát sinh trong tháng kế toán tính ra số dư cuối thàng của từng tài khoản trên Nhật ký - Sổ Cái.
(3) Khi kiểm tra, đối chiếu số cộng cuối tháng trong sổ Nhật ký - Sổ Cái phải đảm bảo các yêu cầu sau:
Tổng số tiền của cột “Phát sinh” ở phần Nhật ký
=
Tổng số phát sinh Nợ của tất cả các Tài khoản
=
Tổng số phát sinh Có của tất cả các Tài khoản
Tổng số dư Nợ các tài khoản = Tổng số dư có các tài khoản.
(4) Các sổ, thẻ kế toán chi tiết cũng phải được khóa sổ để cộng số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và tính ra số dư cuối tháng của từng đối tượng.
Căn cứ vào số liệu khóa sổ của đối tượng lập “Bảng tổng hợp chi tiết” cho từng tài khoản. Số liệu trên “Bảng tổng hợp chi tiết” được đối chiếu với số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và Số dư cuối tháng của từng tài khoản trên Sổ Nhật ký – Sổ Cái.
Số liệu trên Nhật ký – Sổ Cái và trên “Bảng tổng hợp chi tiết” sau khi khóa sổ được kiểm tra, đối chiếu nếu khớp, đúng sẽ được sử dụng để lập báo cáo tài chính.
2.1.7.2. Các thông tin tài chính về công ty TNHH TM – SX thuốc thú y Gấu Vàng.
Giới thiệu số liệu tài chính của công ty trong 3 năm gần nhất: từ 2007 – 2009 thông qua bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
CÔNG TY TNHH TM – SX THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
Bảng 2.1: Bảng cân đối kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: Đồng
CHỈ TIÊU
Mã số
NĂM 2007
NĂM 2008
NĂM 2009
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
44.129.424.966
55.101.094.374
56.558.326.233
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
757.844.250
2.026.964.489
1.825.841.981
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
16.875.850.863
20.625.490.812
16.070.024.404
IV. Hàng tồn kho
140
25.625.828.943
32.285.896.693
33.295.328488
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
887.900.910
162.742.380
5.367.131.360
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
200
25.368.608.748
26.524.843.166
28.134.688.816
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
84,722,523
II. Tài sản cố định
220
25.368.608.748
26.440.120.643
28.009.531.382
III. Bất động sản đầu tư
240
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
V. Tài sản dài hạn khác
260
125.157.434
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
69.498.033.714
81.625.937.540
84.693.015.049
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
33.187.587.350
36.805.484.745
29.421.513.594
I. Nợ ngắn hạn
310
24.083.532.715
32.615.164.125
23.439.239.980
II. Nợ dài hạn
330
9.104.054.635
4.235.320.620
5.982.273.610
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
36.310.446.364
44.820.452.795
55.271.501.455
I. Nguồn vốn chủ sở hữu
410
36.305.685.523
44.820.452.795
55.271.501.455
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
4.760.841
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
69.498.033.714
81.625.937.540
84.693.015.049
Nguồn tin: Phòng tài chính – kế toán công ty TNHH TM – SX thuốc thú y Gấu Vàng.
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả họat động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: Đồng
CHỈ TIÊU
Mã số
NĂM 2007
NĂM 2008
NĂM 2009
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
74.883.966.169
114.909.952.510
120.357.797.008
2. Các khoản giảm trừ
02
671.570.353
490.493.169
341.252.349
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
74.212.395.816
114.419.459.341
120.016.544.659
4. Giá vốn hàng bán
11
42.822.141.370
72.311.786.526
72.428.846.511
5. Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp dịch vụ
20
31.390.254.446
42.107.672.815
47.587.698.148
6. Doanh thu tài chính
21
53.808.952
58.771.662
140.800.444
7. Chi phí tài chính
22
3.067.053.079
4.717.162.675
5.473.382.767
Trong đó: chi phí lãi vay
23
2.983.342.425
4.952.638.980
4.463.761.364
8. Chi phí bán hàng
24
4.777.032.563
6.357.896.225
6.339.313.185
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
6.882.627.934
9.150.851.483
9.067.907.860
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
30
16.717.349.822
21.940.534.094
36.847.891.780
11. Thu nhập khác
31
184.747.489
26.585.435
237.165.608
12. Chi phí khác
32
110.233.058
16.206
129.247.531
13. Lợi nhuận khác
40
74.514.431
26.569.229
107.918.077
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
16.791.864.253
21.967.103323
26.955.812.857
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
4.197.966.063
5.491.775.830
6.738.953.213
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
117,119,319
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
60
12.593.898.190
16.475.327.490
20.099.740.325
Nguồn tin: Phòng tài chính – kế toán công ty TNHH TM – SX thuốc thú y Gấu Vàng.
Biểu đồ2.1: Mối quan hệ giữa doanh thu – chi phí – lợi nhuận qua 3 năm.
2.1.8. Một số thuận lợi và khó khăn của công ty.
2.1.8.1. Thuận lợi.
Công ty TNHH TM – SX Thuốc Thú Y Gấu Vàng được sự ưu đãi trong chính sách vay vốn của các ngân hàng trên địa bàn Tp.HCM. Nhờ mối quan hệ làm ăn lâu dài và uy tínvới các công ty khác nên công ty đã có...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top