nancylove725

New Member
Download Luận văn Khảo sát thiết kế hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi cho nhà máy nhiệt điện trên nền simatic S7-300

Download miễn phí Luận văn Khảo sát thiết kế hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi cho nhà máy nhiệt điện trên nền simatic S7-300





MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.1
DANH MỤC HÌNH VẼ.5
Chương 1: Những vấn đề cơ bản của lò hơi
1.1. Vai trò của lò hơi trong nhà máy nhiệt điện.6
1.2. Mô tả sơ lược đặc tính kỹ thuật lò hơi, máy thổi bụi nhà máy nhiệt điện Phả Lại 2.8
1.3. Vai trò của máy thổi bụi trong nhà máy nhiệt điện.15
1.4. Nhiệm vụ của hệ thống điều khiển máy thổi bụi.17
Chương 2: Máy thổi bụi
2.1. Mô tả chung máy thổi bụi.18
2.2. Mô tả cấu trúc máy thổi bụi.19
2.3. Giới thiệu hoạt động máy thổi bụi.22
2.4. Thông số cơ chính máy thổi bụi.23
2.4.1. Thông số cơ chính máy thổi bụi ngắn (Wall Blower-WB).23
2.4.2. Thông số cơ chính máy thổi bụi dài (Long Sootblower-LSB).25
2.5. Van điều khiển và nguyên tắc vận hành.27
2.5.1. Nguyên lý làm việc của hệ thống van.27
2.5.2. Thiết kế sơ đồ hệ thống van.29
2.5.3. Chức năng các van.31
2.5.4. Mô tả nguyên lý vận hành của hệ thống van.33
2.6. Bộ điều khiển điện truyền động tuyến tính Modat.34
2.7. Cảm biến (Sensor áp và Sensor nhiệt).37
2.7. 1.Cảm biến áp suất (Sensor áp kiểu DMP 333).37
2.7.2. Cảm biến nhiệt độ (Sensor nhiệt - PT100).39
Chương 3: Giới thiệu PLC Simatic S7-300
3.1. Mở đầu.43
3.2. Cấu trúc phần cứng của PLC S7-300.44
3.2.1. Giới thiệu PLC S7-300.44
3.2.2. Giới thiệu các module PLC S7-300.44
3.2.3. Cấu trúc bộ nhớ CPU.52
3.3. Phần mềm STEP 7.54
3.3.1. Chức năng của phần mềm STEP 7.54
3.3.2. Ngôn ngữ lập trình.54
3.3.3. Các bước thực hiện để viết một chương trình điều khiển.55
Chương 4: Thiết kế trạm PLC, mạch lực và chương trình điều khiển cho hệ thống thổi bụi
4.1. Thiết lập bài toán điều khiển và trạm PLC.58
4.1.1. Nguyên tắc hoạt động và các thành phần chính của hệ thống thổi bụi.58
4.1.2. Cấu hình trạm PLC.58
4.2. Cơ cấu chấp hành và mạch lực cho hệ thống thổi bụi.61
4.2.1. Cơ cấu chấp hành.61
4.2.2. Mạch lực cho hệ thống thổi bụi.63
4.3. Tổng quát quá trình hoạt động và vận hành.63
4.3.1. Giới thiệu trình tự thổi bụi điển hình trong nhà máy nhiệt điện.63
4.3.2. Mô tả quá trình hoạt động và vận hành.64
4.3.3. Việc kiểm tra thông thường thiết bị làm việc và thiết bị dự phòng.65
4.3.4. Các sự cố có thể xẩy ra trong hệ thống thổi bụi - Tình huống, nguyên nhân,
tín hiệu liên động - bảo vệ, xử lý của người vận hành.67
4.3.5. Các biện pháp an toàn khi thổi bụi các bề mặt trao đổi nhiệt lò hơi.68
4.4. Chương trình điều khiển hệ thống bằng phần mềm Step 7.69
KẾT LUẬN.70
TÀI LIỆU THAM KHẢO.71
PHỤC LỤC.



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

iệc dẫn đường cho vòi phun và cụm chuyển động dịch chuyển đúng
hướng, ma sát tối thiểu.
Ống lao và vòi thổi: Vật liệu của ống lao và vòi thổi làm từ thép hợp kim
đảm bảo cho máy thổi bụi hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao tới hàng nghìn
độ. Gối đỡ được đặt ở hai phía, một trên tấm đỡ phía trước, một trên tấm đỡ chung
di động. Như vậy giảm tối đa ma sát khi quay và tịnh tiến, tăng khả năng chống
rung ở đầu phun.
Hình 2.4: Gối đỡ ống lao
Luận văn tốt nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
21
Ống cấp hơi, gioăng và bích chèn: Bích chèn và gioăng vừa chịu được nhiệt
độ cao của hơi và áp suất cao, đảm bảo kín hơi trong quá trình thổi. Độ chặt có thể
điều chỉnh nhờ cặp bu lông vít hai bên.
Hình 2.5: Gối đỡ và hộp chèn ống lao
Đường cấp gió chèn: Đối với trường hợp máy thổi bụi đặt ở lò hơi có áp
suất dương, nó được lắp thêm bộ phận dẫn gió chèn, bao gồm đường ống và van
cầu gạt tay gần hộp nối tường lò. Nó luôn thổi vào lò với một áp suất lớn hơn áp
suất trong lò, vừa có tác dụng không cho khói lò rò ra ngoài vừa có tác dụng làm
mát hộp nối tường lò.
Hình 2.6: Van hơi và cơ cấu đóng mở
Luận văn tốt nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
22
Van hơi, van xả, cơ cấu đóng mở, cơ cấu điều chỉnh áp suất cho phép người
sử dụng chỉnh áp suất theo yêu cầu thực tế ở từng vị trí lắp đặt. Thân van được làm
từ thép hợp kim đảm bảo hoạt động ở môi trường áp suất và nhiệt độ cao. Cơ cấu
đóng mở được lắp trên thân van, có kết cấu cam và cánh tay đòn. Van đóng mở
thông qua hành trình của máy thổi và các công tắc gạt đặt trên một thanh dọc hành
trình. Toàn bộ máy thổi được che kín chống bụi bám, không có hiện tượng mắc
kẹt khi hoạt động, thiết bị được mạ kẽm, chống han rỉ, có độ bền cao.
Hình 2.7: Hình ảnh máy thổi bụi và van hơi
2.3. Giới thiệu hoạt động máy thổi bụi
Máy thổi bụi khi hoạt động đưa đầu thổi có gắn vòi vào lò hơi theo hướng
trục, đồng thời xoay xung quanh trục của nó. Như vậy đầu thổi thực hiện một
chuyển động xoắn ốc. Các bề mặt được đốt nóng trong lò được làm sạch nhờ môi
chất thổi ra từ đầu vòi (môi chất là hơi lấy từ ống góp đầu vào của bộ quá nhiệt
cuối cùng). Mức tiêu hao môi chất thổi phụ thuộc vào các thông số thiết kế: áp
suất môi chất thổi, số vòi thổi, đường kính vòi thổi, thời gian thổi…
Luận văn tốt nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
23
2.4. Thông số cơ chính máy thổi bụi (Nhà sản xuất Rosink).
2.4.1. Thông số cơ chính máy thổi bụi ngắn (Wall Blower-WB)
STT Đặc tính
1 Số SX
Số theo KKS
R0307011
WB
2
Các điều kiện của khói
Nhiệt độ khói max 1000 0C
3 Môi chất thổi hơi
Nhiệt độ làm việc 400 0C
Áp suất làm việc 44 bar
Áp suất thổi đề xuất 10 bar
Nhiệt độ max 400 0C
Áp suất sơ cấp max 44 bar
Áp suất thổi max 16 bar
Mức tiêu thụ 29 Kg/phút
Tổng tiêu thụ 260 Kg
4 Các thông số vận hành
Chiều dài hành trình 3800
Góc thổi 3600
Thời gian chạy 5,7 phút
Thời gian thổi 5,1 phút
5 Các kích thước chính
Dài 1415 mm
Rộng 575 mm
Cao 650 mm
Khoảng cách trọng tâm đến tường

-904 mm
Luận văn tốt nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
24
Trọng lượng 350 kg
6 Ống thổi
Ống ∅88,9 x 993 mm
Đầu vòi 2 x ∅16 mm
Vật liệu ống thổi 253MA
Vật liệu vòi thổi 1.4742
7 Hộp tường lò
Loại
Chiều dài 170 mm
8 Van thổi
Đường kính DN80
Áp suất PN100
Vật liệu thân van GS17CrMo55
Kiểu vận hành Cơ khí
9 Động cơ và hộp giảm tốc
Nhà sản xuất KOB
Kiểu G2.2BDL71G42.WEC1
Kiểu lắp B14/1800
Điện áp 230/400 V
Tần số 50 Hz
Công suất 0,37 KW
Vận tốc 28 v/ph
Cấp bảo vệ IP55
Dầu bôi trơn USA VG220
Lượng dầu 500 cm3
10 Công tắc hành trình
Nhà sản xuất Schmersa
Mã sản xuất Z4PH-335-11Z
Luận văn tốt nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
25
Chức năng đóng O OS
Điện áp làm việc 500 V
Dòng chịu max 4 A
Cấp bảo vệ IP67
11 Gió chèn
Áp suất
Khói lò +5 mBar
2.4.2. Thông số cơ chính máy thổi bụi dài (Long Sootblower-LSB)
STT Đặc tính
1 Số SX
Số theo KKS
R0307021
LSB1
2 Các điều kiện của khói
Áp suất dương
Nhiệt độ khói max 1000 0C
3 Môi chất thổi hơi
Nhiệt độ làm việc 400 0C
Áp suất làm việc 44 bar
Áp suất thổi đề xuất 10 bar
Nhiệt độ max 400 0C
Áp suất sơ cấp max 44 bar
Áp suất thổi max 16 bar
Mức tiêu thụ 10 bar 57,3 Kg/phút
Tổng tiêu thụ 10 bar 292 Kg
4 Các thông số vận hành
Chiều dài hành trình 3800
Góc thổi 3600
Thời gian chạy 5,7 phút
Luận văn tốt nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
26
Thời gian thổi 5,1 phút
5 Các kích thước chính
Dài 5530 mm
Rộng 550 mm
Cao 743 mm
Khoảng cách trọng tâm đến tường lò -3650 mm
Trọng lượng 1000 kg
6 Ống thổi
Ống ∅88,9 x 4963 mm
Đầu vòi 2 x ∅22,5 mm
Vật liệu ống thổi 1.7335
Vật liệu vòi thổi 1.4742
7 Hộp tường lò
Loại
Chiều dài 300 mm
8 Van thổi
Đường kính DN80
Áp suất PN100
Vật liệu thân van GS17CrMo55
Kiểu vận hành Cơ khí
9
Động cơ và hộp giảm tốc
Nhà sản xuất KOB
Kiểu G2.2BDL71G42.WEC1
Kiểu lắp EL1
Điện áp 230/400 V
Tần số 50 Hz
Công suất 0,75 KW
Vận tốc 7,6 v/ph
Luận văn tốt nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
27
Cấp bảo vệ IP55
Dầu bôi trơn USA VG220
Lượng dầu 2600 cm3
10 Công tắc hành trình
Nhà sản xuất Schmersa
Mã sản xuất Z4PH-335-11Z
Chức năng đóng O OS
Điện áp làm việc 500 V
Dòng chịu max 4 A
Cấp bảo vệ IP67
11 Gió chèn
Áp suất
Khói lò +5 mBar
2.5. Van điều khiển và nguyên tắc vận hành
2.5.1. Nguyên lý làm việc của hệ thống van
Hệ thống van làm việc theo chu trình làm việc của hệ thống thổi bụi và
được điều khiển bằng hệ thống điều khiển PLC. Chu trình thổi bụi được điều
khiển bằng hệ thống điều khiển vòi thổi bụi, bắt đầu mở van hơi riêng và van xả,
tiếp theo mở van đầu vào của hơi thổi bụi chính để nhận hơi và sấy ấm tất cả các
đường ống, nước đọng được xả tới bình xả lò hơi.
Khi nhiệt độ của đường xả được đo bằng phần tử nhiệt độ (cảm biến nhiệt
độ) tăng tới điểm đặt thì van xả nước đọng đóng lại và nước đọng sau đó sẽ chảy
tới bình xả của lò hơi thông qua đường ống nhỏ. Nếu mức nước ngưng tăng đến
nỗi mà nhiệt độ tại đầu xả giảm thì van xả một lần nữa mở để xả bớt nước ngưng.
Từ nguyên tắc thổi bụi trên thì nguyên lý làm việc cơ bản của hệ thống van (hình
2.8)
Luận văn tốt nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
28
Hình 2.8: Nguyên lý làm việc của hệ thống van
Lệnh
yêu cầu thổi
bụi
Mở van xả nước đọng
Điều kiện áp suất,
nhiệt độ hơi thổi
Sự cố
Đóng hệ thống van và
bảo dưỡng
Không có

Mở van giảm
áp cấp hơi cho
máy thổi
Mở van đầu vào hơi
thổi, mở van thổi bụi
chính để sấy đường
ống vòi thổi được
h
H ệ thống thổi bụi ở
tr
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top