bichop32h

New Member
Download Đề tài Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH công nghệ mạng đa kết nối

Download Đề tài Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH công nghệ mạng đa kết nối miễn phí





- Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp tính trích BHXH, BHYT và KPCĐ của các nhân viên bán hàng.
- Chi phí vật liệu, đóng gói, thuê kho bãi, vận chuyển hàng trong quá trình tiêu thụ.
- Chi phí khấu hao TCSĐ ở bộ phận bảo quản như nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện tính toán đo lường.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài như thuê sửa chữa TSCĐ ở bộ phận bán hàng, tiền thuê nhân viên bốc xếp, vận chuyển
- Các chi phí bằng tiền khác như chi phí tiếp khách, chi phí giới thiệu hàng hoá, chi phí hội nghị khách hàng
Trong kinh doanh thương mại, việc hạch toán chi phí bán hàng là một vấn đề quan trọng, có tổ chức công tác hạch toán chi phí bán hàng mới đảm bảo cho quá trình kinh doanh đạt hiệu quả. Vì vậy, muốn tổ chức tốt khâu hạch toán chi phí bán hàng, vấn đề trước hết phải xây dựng một quy chế chỉ tiêu và quy trình hạch toán chi phí hợp lý và khoa học.
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

1.278.813
5.706.259.798
4.634.954.208
5.399.662.771
5.386.974.363
Cộng phát sinh
N
4.123.660.887
3.351.278.813
5.706.259.798
4.634.954.208
5.399.662.771
5.386.974.363
C
4.123.660.887
3.351.278.813
5.706.259.798
4.634.954.208
5.399.662.771
5.386.974.363
Dư cuối
N
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
2.4. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:
2.4.1. Kế toán chi phí bán hàng:
2.4.1.1. Nội dung chi phí bán hàng:
- Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp tính trích BHXH, BHYT và KPCĐ của các nhân viên bán hàng.
- Chi phí vật liệu, đóng gói, thuê kho bãi, vận chuyển hàng trong quá trình tiêu thụ.
- Chi phí khấu hao TCSĐ ở bộ phận bảo quản như nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện tính toán đo lường.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài như thuê sửa chữa TSCĐ ở bộ phận bán hàng, tiền thuê nhân viên bốc xếp, vận chuyển…
- Các chi phí bằng tiền khác như chi phí tiếp khách, chi phí giới thiệu hàng hoá, chi phí hội nghị khách hàng…
Trong kinh doanh thương mại, việc hạch toán chi phí bán hàng là một vấn đề quan trọng, có tổ chức công tác hạch toán chi phí bán hàng mới đảm bảo cho quá trình kinh doanh đạt hiệu quả. Vì vậy, muốn tổ chức tốt khâu hạch toán chi phí bán hàng, vấn đề trước hết phải xây dựng một quy chế chỉ tiêu và quy trình hạch toán chi phí hợp lý và khoa học.
2.4.1.2 Hạch toán chi phí bán hàng:
Khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng căn cứ vào chứng từ gốc ban đầu như phiếu chi nhập xuất… trên cơ sở của những chứng từ đó, kế toán tiến hành phân loại định khoản, lập phiếu phân tích tài khoản để ghi vào các nghiệp vụ có liên quan
Ví dụ: Chi trả phí đường bộ 360.000
Kế toán hạch toán
Nợ TK641 Chi phí bán hàng : 360.000
Có TK111 Tiền mặt : 360.000
Tuy nhiên trong thực tiễn tại công ty vẫn có một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh, nhưng chưa thể ghi ngay vào chứng từ ghi sổ mà phải tập hợp riêng vào phiếu phân tích tài khoản vào cuối tháng mới ghi vào chứng từ ghi sổ.
Như ở bảng kê tính khấu hao cho TSCĐ và bảng phân bổ lương và các khoản phải nộp trong tháng 10/ 2006
Kế toán hạch toán vào chứng từ ghi sổ
Căn cứ vào số liệu theo dõi tài sản và trích khấu hao tài sản kế toán tiến hành trích khấu hao tài sản cố định phục vụ bán hàng trong tháng:
Nợ TK641 Chi phí bán hàng: 9.251.120
Có TK214 Hao mòn tài sản cố định: 9.251.120
Trích lương phải trả cho nhân viên bán hàng. Căn cứ vào bảng theo dõi chấm công và tính lương phải trả cho công nhân viên:
Có TK 334 : 34.725.679
Có TK 3383 : 5.903.365
Có Tk 3382 : 694.513
Có TK 3384 : 694.513
Sau đó dựa vào các chứng từ ghi sổ ta vào sổ Cái TK 641
SỔ CÁI TK 641
Ghi có các TK đối ứng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
214
9.251.120
9.251.120
9.251.120
9.251.120
9.251.120
9.251.120
334
34.725.679
31.896.215
27.496.581
39.996.784
44.878.675
42.159.623
3382
694.513
637.924
549.931
799.935
897.573
843.192
3383
5.903.365
5.422.356
4.674.418
6.799.453
7.629.374
7.167.135
3384
694.513
637.924
549.931
799.935
897.573
843.192
1121
8.734.265
6.783.092
3.759.167
49.867.216
6.281.479
37.649.484
1111
4.266.927
3.969.989
4.429.436
24.010.109
8.463.802
20.929.589
3337
3.850.000
3338
1.500.000
Cộng PS
N
64.270.382
58.598.620
50.710.584
136.874.552
78.299.596
118.843.335
C
64.270.382
58.598.620
50.710.584
136.874.552
78.299.596
118.843.335
Dư cuối
N
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
2.4.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
2.4.2.1 Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp:
- Tiền lương, các khoản phụ cấp, BHXH, BHYT và KPCĐ của Ban giám đốc, nhân viên quản lý ở các phòng ban công ty.
- Văn phòng phẩm xuất dùng cho công tác quản lý như : Giấy, bút, mực,… vật liệu sử dụng cho công việc sửa chữa TSCĐ ở công ty.
- Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho công tác quản lý như : Nhà làm việc của các phòng ban, máy móc thiết bị, quản lý dùng cho văn phòng như máy tính, máy in…
- Các khoản chi phí về thuê nhà đất … và các khoản phí, lệ phí.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài : điện, nước, điện thoại
- Các chi phí khác ở công ty như : Chi phí hội nghị tiếp khách, công tác phí, đào tạo cán bộ,…
2.4.2.2 Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp::
Để tập hợp cp quản lý DN, kế toán sử dụng TK 642 và chi tiết:
6427 : chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 : chi phí bằng tiền khác
Chi phí quản lý doanh nghiệp được phát sinh hằng ngày phục vụ cho việc quản lý tại văn phòng công ty.
Tuỳ theo nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán phân loại và hạch toán đúng theo phần chi tiết tài khoản. Cụ thể như chi tiền điện thoại 1650000 đ
Kế toán hạch toán
Nợ TK 6427 1.650.000
Có TK 111 1.650.000
Song thực tiễn cũng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh không diễn ra hằng ngày, mà phải tập hợp cuối tháng mới ghi vào chứng từ ghi sổ. Như phân bổ lại khoản BHXH, BHYT và KPCĐ, KPCĐ lương tháng 1/ 2006
Nợ TK 642 : 9.939.854
CóTK 334 : 8.214.756
Có TK 3383 : 1.396.508
Có TK 3382 : 164.295
Có TK 3384 : 164.295
Sau đó ghi chứng từ vào sổ TK 642
Sổ cái TK 642
Ghi có các TK đối ứng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
214
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
334
8.214.756
6.112.804
7.416.268
8.633.795
8.514.203
8.179.438
3382
164.295
122.256
148.325
172.675
170.284
163.588
3383
1.396.508
1.039.176
1.260.765
1.467.745
1.447.414
1.390.504
3384
164.295
122.256
148.325
172.675
170.284
163.588
1121
870.000
7.156.034
4.730.169
8.961.734
1111
467.157
394.208
149.957
1.998.494
1.231.561
3.478.721
3337
7.200.000
Cộng PS
N
13.987.263
10.500.952
11.833.892
29.511.670
18.974.167
2.504.825
C
13.987.263
10.500.952
11.833.892
29.511.670
18.974.167
25.047.825
Dư cuối
N
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
Ghi có các TK đối ứng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
214
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
334
8.214.756
6.112.804
7.416.268
8.633.795
8.514.203
8.179.438
3382
164.295
122.256
148.325
172.675
170.284
163.588
3383
1.396.508
1.039.176
1.260.765
1.467.745
1.447.414
1.390.504
3384
164.295
122.256
148.325
172.675
170.284
163.588
1121
870.000
7.156.034
4.730.169
8.961.734
1111
467.157
394.208
149.957
1.998.494
1.231.561
3.478.721
3337
7.200.000
Cộng PS
N
13.987.263
10.500.952
11.833.892
29.511.670
18.974.167
2.504.825
C
13.987.263
10.500.952
11.833.892
29.511.670
18.974.167
25.047.825
Dư cuối
N
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
214
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
334
8.214.756
6.112.804
7.416.268
8.633.795
8.514.203
8.179.438
3382
164.295
122.256
148.325
172.675
170.284
163.588
3383
1.396.508
1.039.176
1.260.765
1.467.745
1.447.414
1.390.504
3384
164.295
122.256
148.325
172.675
170.284
163.588
1121
870.000
7.156.034
4.730.169
8.961.734
1111
467.157
394.208
149.957
1.998.494
1.231.561
3.478.721
3337
7.200.000
Cộng PS
N
13.987.263
10.500.952
11.833.892
29.511.670
18.974.167
2.504.825
C
13.987.263
10.500.952
11.833.892
29.511.670
18.974.167
25.047.825
214
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
334
8.214.756
6.112.804
7.416.268
8.633.795
8.514.203
8.179.438
3382
164.295
122.256
148.325
172.675
170.284
163.588
3383
1.396.508
1.039.176
1.260.765
1.467.745
1.447.414
1.390.504
3384
164.295
122.256
148.325
172.675
170.284
163.588
1121
870.000
7.156.034
4.730.169
8.961.734
1111
467.157
394.208
149.957
1.998.494
1.231.561
3.478.721
3337
7.200.000
Cộng PS
N
13.987.263
10.500.952
11.833.892
29.511.670
18.974.167
2.504.825
C
13.987.263
10.500.952
11.833.892
29.511.670
18.974.167
25.047.825
Dư cuối
N
0
0
0
0
0
0
C
0
0
0
0
0
0
214
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
2.710.252
...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
T Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần vật tư nông nghiệp Quản Luận văn Kinh tế 0
N Hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần tập đ Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty cổ phần vật tư vận tải Luận văn Kinh tế 0
S Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh máy văn p Luận văn Kinh tế 0
N Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Dệt 10/10 Luận văn Kinh tế 0
H Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Kim Tín Luận văn Kinh tế 0
G Tổ chức công tác kế toán tiêu thụ cà phê xuất khẩu tại tổng công ty cà phê Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện kế toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm tại Nhà máy thiết bị bưu Luận văn Kinh tế 0
A Hoàn thiện công tác kế toán nghiệp vụ tiêu thụ thành phẩm tại Doanh nghiệp sản xuất - Lấy ví dụ minh Luận văn Kinh tế 0
K Hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH TM & DV Ngọc Hà Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top