nanh2811

New Member

Download Ebook Trắc nghiệm lý thuyết Vật lý 12 miễn phí





1.Giả sử tại địa điểm Trái đất xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần. Chọn phát biểu đúng?
A. Nơi đó nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
B. Người đứng tại đó không nhình thấy Mặt Trời.
C. Thời điểm xảy ra hiện tượng là ban ngày.
D. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
2.đối với gương phẳng, kết luận nào sau đây là đúng?Khi nguồn sáng cố định, gương phẳng
dời đi 1 đoạn (theo đường vuông góc với mặt gương )thì.
A. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương vàcùng chiều dời của gương.
B. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
C. Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gươngvà ngược chiều dời của gương.
D.Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gương vàcùng chiều dời của gương.
3.Người ta nhìn thấy một điểm sáng khi mắt ta nhận được
A.Một chùm sáng phân kì từ điểm đó. (1)
B. Cả (1), (2), (3)
C. Một chùm sáng song song từ điểm đó. (3)
D. Một tia sáng từ điểm đó. (2)
4. Không dùng gương cầu lõm để quan sát những vật ở phía sau ôtô, xe máy vì:
A. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
B. Gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương.
C.Vùng quan sát được trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
D. Gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

1 ; 2 ; 4 B. 1 ; 2 ; 3
C. 2 ; 4 ; 5 D. 3 ; 4 ; 5
29. Trong thiết bị bắn tốc ñộ xe trên ñường thì
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu sóng vô thuyến
C. Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
© [email protected]
©
17
D. Có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
30. Trong sơ ñồ khối của một máy thu vô tuyến ñiện bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến ñiệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch ñại.
31. Chọn câu trả lời sai. Trong sơ ñồ khối của một máy phát vô tuyến ñiện bộ phận có trong máy
phát là:
A. Mạch phát dao ñộng cao tần. B. Mạch biến ñiệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch ñại.
32. Dao ñộng ñiện từ thu ñược trong mạch chọn sóng của máy thu là loại dao ñộng ñiện từ nào
sau ñây?
A. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng ñược chọn.
B. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Dao ñộng tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch.
D. A và B
33. Trong các mạch sau ñây:
I. Mạch dao ñộng kín.
II. Mạch dao ñộng hở
III. Mạch ñiện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
Mạch nào có thể phát ñược sóng ñiện từ truyền ñi xa trong không gian ?
A. I và II B. II và III
C. I và III D. II
34. Các bộ phận chính trong máy thu vô tuyến ñiện có tác dụng như sau :
A. ðiốt ñể chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều, cung cấp ñiện năng cho máy
B. Loa ñể phát dao ñộng cao tần thu ñược
C. Mạch L,C ñể chọn sóng cao tần muốn thu
D. Mạch L,C ñể tách âm tần khỏi cao tần
35. Khi có sự cộng hưởng ñiện từ trong mạch dao ñộng không lí tưởng thì:
A. Sự tiêu hao năng lượng trong mạch là lớn nhất.
B. Không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch
C. Sự tiêu hao năng lượng trong mạch ở mức ñộ trung bình.
D. Sự tiêu hao năng lượng trong mạch là nhỏ nhất.
36. Dòng ñiện trong mạch dao ñộng ñiện là
A. Dòng ñiện dao ñộng tự do.
B. Dòng ñiện dao ñộng tuần hoàn.
C. Dòng ñiện dao ñộng tắt dần.
D. Dòng ñiện dao ñộng cưỡng bức.
37. Tầng ñiện li có ảnh hưởng khác nhau ñối với các loại sóng ñiện từ
A. Phản xạ mạnh với sóng ngắn SM
B. Hấp thụ mạnh với sóng cực ngắn FM
C. Phản xạ mạnh với sóng cực ngắn FM
D. Hấp thụ mạnh với sóng ngắn SW
© [email protected]
©
18
Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng
1. Giả sử tại ñịa ñiểm Trái ðất xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần. Chọn phát biểu ñúng?
A. Nơi ñó nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
B. Người ñứng tại ñó không nhình thấy Mặt Trời.
C. Thời ñiểm xảy ra hiện tượng là ban ngày.
D. Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
2. ðối với gương phẳng, kết luận nào sau ñây là ñúng? Khi nguồn sáng cố ñịnh, gương phẳng
dời ñi 1 ñoạn (theo ñường vuông góc với mặt gương ) thì...
A. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
B. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
C. Khoảng dời của ảnh gấp ñôi khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
D. Khoảng dời của ảnh gấp ñôi khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
3. Người ta nhìn thấy một ñiểm sáng khi mắt ta nhận ñược
A. Một chùm sáng phân kì từ ñiểm ñó. (1)
B. Cả (1), (2), (3)
C. Một chùm sáng song song từ ñiểm ñó. (3)
D. Một tia sáng từ ñiểm ñó. (2)
4. Không dùng gương cầu lõm ñể quan sát những vật ở phía sau ôtô, xe máy vì:
A. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
B. Gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo ñối với những vật ở gần gương.
C. Vùng quan sát ñược trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
D. Gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.
5. Khi xảy ra hiên tượng khúc xạ ánh sáng thì quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ tuân theo quy
luật
A. Tỷ lệ nghịch
B. Hàm số sin
C. Tỷ lệ thuận
D. Hàm số cosin
6. Chọn ñáp án ñúng. Chiết suất tỉ ñối giữa hai môi trường …
A. Càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B. Cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi ñi từ môi trường này vào môi trường kia.
C. Bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
D. Càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
7. Tìm phát biểu sai về hiện tượng khúc xạ:
A. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ
lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến.
C. Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất với góc khúc xạ r và môi trường
chứa tia khúc xạ có chiết suất , khi có khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức: .sini = .sinr
D. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia
khúc xạ.
8. Hiện tượng phản xạ toàn phần ñược ứng dụng ñể
A. Các ứng dụng ñưa ra ñều ñúng.
B. Chế tạo lăng kính.
C. Chế tạo gương cầu trong kính thiên văn.
D. Chế tạo sợi quang.
9. Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn
phần.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn
chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
© [email protected]
©
19
C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém
với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa
tia tới.
10. Có tia sáng ñi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc
xạ tương ứng là r1,r2,r3 .Biết r1 trường nào tới môi trường nào?
A. Từ (2) tới (3)
B. Từ (1) tới (2)
C. Từ (1) tới (3)
D. Từ (2) tới (1)
11. Chọn ý ñúng khi nói ñến lăng kính phản xạ toàn phần:
A. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác vuông.
B. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác ñều.
C. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác cân.
D. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện là một tam giác vuông cân.
12. Một khối hình lập phương trong suốt. ðiều kiện chiết suất n của khối ñể mọi tia sáng chiếu
vào mặt này hoàn toàn phản xạ trên mặt kế bên. ðiều kiện tổng quát giữa góc giới hạn igh và
chiết suất n.
A. n = cosigh.
B. n = tanigh.
C. n = sinigh.
D. n =
gh
1
sin i
13. Một lăng kính ñặt trong không khí có ñặc tính là chỉ phản xạ toàn phần ở mặt ñáy và tia ló
luôn song song với tia tới thì lăng kính ñó phải có hình dạng là
A. Tam giác ñều
B. Bản mặt song song
C. Hình vuông
D. Tam giác vuông cân
14. Góc lệch cực tiểu của một lăng kính ñặt trong không khí chỉ phụ thuộc vào
A. Chiết suất
B. Chiết suất và màu sắc của tia tới
C. Góc chiết quang
D. Chiết suất và góc chiết quang
15. Một thấu kính hội tụ tạo ra một ảnh thật A trên trục chính của nó. Bây giờ ñặt một bản thủy
tinh mỏn...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top