nestea147

New Member

Download miễn phí Ebook Tìm hiểu Microsoft Excel 2003





mục lục
I. khởi động và màn hình Excel. 1
1. Khởiđộng . 1
2. Màn hình. 1
3. Ra khỏi Excel . 3
II. các thao tác với bảng tính. 4
1. Lưu (ghi) bảng tính lên đĩa. 4
2. Mở bảng tính đã có trên đĩa. 5
3. Đóng bảng tính. 5
4. Chèn thêm 1 bảng tính. 5
5. Xoá bớt 1 bảng tính . 5
6. Đổi tên bảng tính . 5
7. Sao chép / Chuyển 1 bảng tính . 5
8. Tách bảng tính . 6
9. ẩn và hiện lại 1 bảng tính. 6
10. Bảo vệ bảng tính . 6
11. Chọn nhiều bảng tính . 6
IIi. Xử lý dữ liệu trong bảng tính. 6
1. Các kiểudữ liệu . 6
2. Các toán tử trong công thức. 8
3. Nhập dữ liệu . 8
4. Sửa, xoá dữ liệu . 13
5. Các thao tác với khối .13
6. Xử lý ô, cột, hàng trong bảng tính. 15
7. Định dạng dữ liệu. 18
8. Đặt tên cho ô. 22
9. Ghi chú cho ô . 24
10. Bảo vệ ô . 26
iV. hàm trong Excel . 26
1. Quy tắc sửdụng hàm . 26
2. Nhập hàm vào bảng tính. 27
3. Một số hàm thường dùng. 29
v. đồ thị . 38
1. Các bước tạo đồ thị mới. 38
2. Thiết lập lại đồ thị . 41
3. Chỉnh sửa đồ thị. 42
4. Đồ thị kiểu đèn chiếu (Slideshow) . 43
1. Tạo một kiểu trình bày mới . 46
2. áp dụng một kiểutrình bày. 46
vIii. Macros.47
1. Ghi một Macro mới . 47
2. Gán Macro cho thanh công cụ. 48
3. Chạy Macro . 49
4. Xoá Macro . 49
Ix. quản trị dữ liệu.49
1. Khái niệmcơ bản. 49
2. Sắp xếp dữ liệu. 49
3. Lọc dữ liệu . 50
4. Các hàm Cơ sởdữ liệu (CSDL) . 55
5. Tổng kết theo nhóm.57
X. trình bày trang .63
1. Chọn cỡ giấy, hướng in. 63
2. Đặt lề . 64
3. Tạo tiêu đề đầu / cuối trang . 64
4. Chèn / xoá dấu ngắt trang . 65
5. Lặp lại tiêu đề của bảng tính khi sang trang. 66
6. Không in lưới có sẵn của bảng tính . 67
xi. in .67
xII. làm việc với nhiềubảng tính .68
xiii. trao đổi thông tin với word .69
1. Chuyển các kết quả của Excel cho Word. 69
2. Chuyển bảng đã gõ bằng Word cho Excel . 69
bài thực hành.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

9,27) trả về 27-09-04
DAY(date)
Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date.
Ví dụ : =DAY(27-09-04) trả về 27
=DAY("27-Sep") trả về 27
MONTH(date)
Số tháng trong năm của biến ngày tháng date.
Ví dụ : =MONTH(27-09-04) trả về 9
=MONTH("27-Sep") trả về 9
Time(hour, minute, second)
Chỉ ra thời gian dạng số.
Ví dụ : =TIME(19,5,14) trả về 19:05:14 hay 7:05 Phần mềm
WEEKDAY(date)
Chỉ ra số thứ tự của ngày trong tuần của biến ngày tháng date (Thứ Hai
là ngày thứ 1, Thứ Ba là ngày thứ 2, ..., Chủ Nhật là ngày thứ 7)
Ví dụ : =WEEKDAY(27-09-04) trả về 6
YEAR(date)
Số năm của biến ngày tháng date.
Khoa CNTT - VĐH Mở Excel 30
Ví dụ : =YEAR(27-09-04) trả về 2004
3.2. Hàm ký tự
EXACT(text1, text2)
Nhận giá trị TRUE hay FALSE phụ thuộc vào hai chuỗi text1 và text2
có giống hệt nhau hay không.
Ví dụ : =EXACT("EXCEL","EXCEL") trả về TRUE
=EXACT("EXCEL","Excel") trả về FALSE
FIND(find_text, text, atnum)
Vị trí của chuỗi con (Find_text) trong chuỗi lớn (text ) bắt đầu từ vị trí
atnum, nếu bỏ qua atnum nó đ−ợc cho bằng 1. Hàm này phân biệt chữ HOA
và th−ờng
Ví dụ : =FIND("e","Excel 5.0") trả về 4
=FIND("E","Excel 5.0") trả về 1
=FIND("A","Excel 5.0") trả về #VALUE! (lỗi)
FIXED(number, decimal, no_commas)
Chuyển số (number) thành chuỗi dạng cố định với decimal số thập
phân. Nếu không ghi decimal sẽ cho 2 chữ số thập phân. Nếu no_commas
là FALSE (hay không ghi), chuỗi in ra sẽ có dấu ngăn cách nghìn triệu
nh− ví dụ 1, nếu no_commas là TRUE, chuỗi in ra sẽ không có dấu ngăn
cách ngàn triệu nh− ví dụ 2 (chú ý ở ví dụ này có 2 dấu phẩy)
Ví dụ : ô A1 chứa số 12345.6789, khi đó
=FIXED(A1,3) trả về 12 345.679
=FIXED(A1, ,TRUE) trả về 12345.68
LEFT(text, number)
Lấy number ký tự bên trái của text.
Ví dụ : =LEFT("Excel 5.0", 5) trả về Excel
LEN(text)
Độ dài của chuỗi ký tự text.
Ví dụ : =LEN("Excel 5.0", 5) trả về 9
LOWER(text)
Chuyển text thành chữ th−ờng.
Ví dụ : =LOWER("EXCEL") trả về excel
MID(text, numstart, numchar)
Trả lại numchar ký tự của text bắt đầu từ vị trí numstart.
Ví dụ : =MID("Excel for Windows",11,3) trả về windows
PROPER(text)
Khoa CNTT - VĐH Mở Excel 31
Chuyển các chữ cái đầu từ của text thành chữ viết hoa.
Ví dụ : =PROPER("excel for windows") trả về Excel For Windows
Chú ý : nếu text là tiếng Việt, hàm này sẽ cho kết quả sai.
Ví dụ : = PROPER("việt") trả về Viửt
REPLACE(oldtext, numstart, numchar, newtext)
Thay newtext vào oldtext bắt đầu từ vị trí numstart và có độ dài numchar.
Ví dụ : =REPLACE("tui học Quattro 5.0",9,7,"Excel")
trả về tui học Excel 5.0
REPT(text,number)
Lặp lại text liên tiếp number lần.
Ví dụ : =REPT("Tin học ",3) trả về Tin học Tin học Tin học
RIGHT(text, number)
Lấy ra number ký tự bên phải của text.
Ví dụ : =RIGHT("Excel 5.0", 3) trả về 5.0
SEARCH(find_text, text, atnum)
T−ơng tự hàm Find nh−ng không phân biệt chữ in hoa hay chữ in
th−ờng.
SUBSTITUTE(text, oldtext, newtext, instance)
Thay thế newtext vào vị trí oldtext trong text ở lần xuất hiện instance
(Nếu không có đối số này sẽ thay thế ở mọi vị trí).
Ví dụ : =SUBSTITUTE("Hãy xem xem", "xem", "nhìn",1)
trả về Hãy nhìn xem
=SUBSTITUTE("Hãy xem xem", "xem", "đây",2)
trả về Hãy xem đây
TRIM(text)
Cắt bỏ các ký tự trống vô nghĩa trong text.
Ví dụ : =TRIM(" MS Excel 5.0 ") trả về MS Excel 5.0
UPPER(text)
Chuyển text thành chữ in hoa toàn bộ.
Ví dụ : =UPPER("excel") trả về EXCEL
VALUE(text)
Chuyển text sang số.
Ví dụ : =VALUE(RIGHT("Tel. 533332",6)) trả về 533332
3.3. Hàm toán học
ABS(x) : Giá trị tuyệt đối của số x.
Khoa CNTT - VĐH Mở Excel 32
ACOS(x) : Hàm arccos của x, x nằm trong khoảng từ -1 đến 1. Giá trị góc
trả về theo radian từ 0 đến π. Nếu muốn chuyển kết quả sang độ,
nhân nó với 180/PI( )
ASIN(x) : Hàm arcsin của x, x nằm trong khoảng từ -1 đến 1. Giá trị góc
trả về theo radian từ -π/2 đến π/2.
ATAN(x) : Hàm arctangent của x. T−ơng tự nh− ASIN(x)
COS(x) : Hàm cos của góc x, x là góc theo radian, nếu là độ, phải nhân
nó với PI( )/180.
Ví dụ : = COS(0.785398) trả về 0.707107 (cos của π/4)
= COS(45*PI( )/180) trả về 0.707107 (cos của 45o)
COSH(x) : Hàm Cos Hyperbolic của góc x.
COuntif(range, criteria) : Đếm số ô không rỗng thoả tiêu chuẩn cho tr−ớc
Range Là tập hợp các ô mà ta muốn đếm
Criteria Tiêu chuẩn, có thể là số, chữ hay biểu thức, xác định xem sẽ
đếm ô nào.
Xét bảng trên trang 55, để đếm số ng−ời
+ Có L−ơng bằng 50, dùng công thức :
Công thức =COUNTIF(D2:D10,50) cho kết quả là 3
+ Tuổi từ 30 trở lên dùng công thức :
=COUNTIF(D2:D10,”>=30”) (phải để biểu thức trong dấu nháy kép ”)
+ Tên bắt đầu bằng chữ H dùng công thức :
=COUNTIF(A2:A10,”H*”) (phải để chữ và dấu * trong dấu nháy kép ”)
Hàm COUNTIF chỉ đếm theo 1 điều kiện, ví dụ chỉ đếm số Nữ hay chỉ
đếm số Tuổi từ 30 trở lên. Nếu cần đếm số Nữ có tuổi từ 30 trở lên (kết hợp 2
điều kiện) phải dùng hàm DCOUNT (xem trang 57)
DEGREES(x) : Đổi radian sang độ
Ví dụ : = DEGREES(PI( )/4) trả về 45 (độ)
EXP(x) : Hàm mũ ex (trả về luỹ thừa của e).
Ví dụ : = EXP(1) trả về 2.718281
INT(x) : Số nguyên lớn nhất không v−ợt quá (nhỏ hơn) x.
Ví dụ : = INT(2.789) trả về 2
= INT(-2.4) trả về -3 (vì -3 nhỏ hơn -2.4)
LN(x) : logarit tự nhiên của x.
LOG(number, base) : Logarit cơ số base của number
LOG10(number) : Logarit cơ số 10 của number (log10x)
MDETERM(DC) : Định thức ma trận cho bởi địa chỉ vùng DC.
Khoa CNTT - VĐH Mở Excel 33
MINVERSE(DC) : Ma trận ng−ợc của DC.
MMULT(M1,M2) : Tích hai ma trận M1,M2.
MOD(n,t) : Số d− của phép chia nguyên n/t.
Ví dụ : =MOD(11,3) trả về 2
PI( ) : Trả về số π bằng 3.141592654
RAND( ) : Số ngẫu nhiên giữa 0 và 1.
RANDBETWEEN(n1, n2)
Số nguyên ngẫu nhiên giữa hai số nguyên n1 và n2.
ROUND(x,n)
Làm tròn số x với độ chính xác đến con số thứ n
- Nếu n < 0 thì x đ−ợc làm tròn đến chữ số thập phân thứ n
- Nếu n > 0 thì x đ−ợc làm tròn đến chữ số bên trá i thứ n của dấu (chấm) thập phân
Ví dụ : ô A1 chứa số 347 645.146, khi đó công thức
=ROUND(A1,2) trả về 347 645.15
=ROUND(A1,1) trả về 347 645.10
=ROUND(A1,-3) trả về 348 000 (làm tròn đến hàng nghìn)
SIGN(x) : Xác định dấu của một số. Trả về 1 nếu x > 0, 0 nếu x = 0, -1 nếu x<0.
Ví dụ : = SIGN(10) trả về 1
= SIGN(4-4) trả về 0
= SIGN(7-25) trả về -1
SIN(x) : hàm Sin của x.
SINH(x) : hàm Sin Hyperbolic của x.
SQRT(x) : hàm căn bậc hai của x.
SUM(n1, n2, ..) : tổng của các số n1, n2,..
SUMif(range,criteria,sum_range) : Cộng những ô thoả điều kiện nào đó.
Range Là vùng ô để so sánh với Criteria
Criteria Là điều kiện cộng, có thể là số, chữ hay biểu thức.
Quyêt định ô nào trong vùng Sum_Range sẽ đ−ợc cộng
Sum_Range Là vùng ô sẽ đ−ợc cộng
Các ô trong Sum_range chỉ đ−ợc cộng nếu các ô t−ơng
ứng với nó trong Range thoả mãn Criteria
Xét bảng trên trang 55, để tính tổng l−ơng của những ng−ời
+ là Nữ, dùng công thức :
= SUMIF(C2 : C10, “Nữ”,D2 : D10) cho kết quả 280
+ của những ng−ời có L−ơng từ 50 trở lên, dùng công thức :
Khoa CNTT - VĐH Mở Excel 34
= SUMIF(D2 : D10,">50",D2 : D10) (chú ý dấu nháy kép ” )
+ Tên bắt đầu bằng chữ H dùng công thức :
= SUMIF(A2 : A10,”H*”,D2 : D10) (chú ý dấu nháy kép ” và dấu * )
Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện. Nếu cần tính tổng ...
 
Top