tctuvan

New Member
link tải miễn phí
1. Tế bào
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất.

1. Màng tế bào là:
A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào.
B. Một phần quan trọng của cơ thể
C. Phần tụ đặc của bào tương
D. Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài màng.
E. Ngăn cách giữa nhân với bào tương.
2. Màng tế bào được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử protein
B. Các phân tử lipit
C. Hai lớp lipit đôi phân tử
D. Protein và lipit.
E. Các phân tử gluxit.
3. Các phân tử protein và lipit của màng tế bào được sắp xếp (theo singer 1973):
A. Protein ở giữa
B. Lipit ở giưã.
C. Lipit ở giữa và protein ở 2 bên
D. Lipit và protein xen kẽ nhau.
E. Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa.
4. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có:
A. Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giưã.
B. Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở 2 bên
C. Lớp sáng màu ở giữa.
D. Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm.
E. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài.
5. Bào tương tế bào chỉ có:
A. Nước.
B. Gluxit
C. Protein
D. Lipit và protit.
E. Chất khoáng, nước, lipit, gluxit và protit.
6. Mitochondri là:
A. Thành phần quan trọng nhất của tế bào
B. Thành phần tạo năng lượng cho tế bào
C. Sản phẩm của lipit
D. Thành phần tổng hợp lipit.
E. Thành phần tổng hợp protein.
7. Lưới nội bào cấu tạo bởi:
A. Hệ thống ống
B. Hệ thống túi
C. Hệ thống lưới
D. Hệ thống màng 2 lớp.
E. Hệ thống ống túi màng cơ bản.

8. Lưới nội bào không có chức năng:
A. Tham gia vào quá trình chế tiết
B. Tổng hợp chất chế tiết
C. Tạo các sản phẩm lipit
D. Tổng hợp protit.
E. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.

9. Ribosom.
A. Là thành phần nặng nhất của tế bào
B. Là thành phần tạo năng lượng của tế bào
C. Là sản phẩm của quá trình chế tiết
D. Là bộ máy chế tiết.
E. Là bào quan tham gia tổng hợp protein.

10. Hạt ribosom được tạo nên bởi:
A. Màng tế bào.
B. Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ
C. Một tiểu phần lớn
D. Một tiểu phần nhỏ.
E. Hai tiểu phần bằng nhau.

11. Trung thể có chức năng:
A. Tổng hợp lipit
B. Tổng hợp protein
C. Tổng hợp đường glucose
D. Hình thành thoi phân bào.
E. Thủy phân sản phẩm thực bào.

12. Lyzosom có.
A. Một lớp màng cơ bản bao bọc
B. Hai màng bao bọc
C. Không có màng bao bọc
D. Có chức năng phân bào.
E. Tổng hợp protein.

13. Màng nhân tế bào.
A. Là màng cơ bản gồm 2 lá.
B. Là 1 màng ngăn cách giữa nhân và môi trường.
C. Là sản phẩm của nhân
D. Là màng có cấu trúc giống như màng tế bào.
E. Là màng không có lỗ thủng thông với bào tương.

14. Tế bào thân của người có kiểu gen:
A. Khác nhau.
B. 44 nhiễm sắc thể.
C. 45 nhiễm sắc thể.
D. Giống nhau, có 46 nhiễm sắc thể.
E. 48 nhiễm sắc thể.

15. Kiểu gen trong neuron của người:
A. Khác tế bào gan.
B. Giống tế bào sinh dục.
C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác.
D. Chỉ giống tế bào cơ.
E. Khác với tế bào của các mô khác.

16. Sự biệt hóa tế bào:
A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi.
B. Chỉ xảy ra trong tái tạo sinh lý.
C. Chỉ xảy ra trong tái tạo hồi phục.
D. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi và ở cơ thể trưởng thành.
E. Chỉ xảy ra trong cơ thể trưởng thành.

17. Tế bào đã biệt hóa cao thì:
A. Khả năng sinh sản mạnh.
B. Khả năng tái tạo mô cao.
C. Khả năng sinh sản kém.
D. Tăng khả năng tái tạo hồi phục.
E. Tăng khả năng tái tạo sinh lý.

18. Tế bào sinh sản theo các cách sau:
A. Trực phân.
B. Gián phân.
C. Gián phân nguyên nhiễm.
D. Gián phân giảm nhiễm.
E. Trực phân, gián phân nguyên nhiễm và gián phân giảm nhiễm.

19. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở:
A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào gan.
C. Tế bào thận.
D. Tế bào sinh dục.
E. Cả tế bào thận và gan.

20. Phân bào nguyên nhiễm và trực phân có ở:
A. Các loại tế bào thân.
B. Tế bào sinh dục.
C. Tế bào thân và tế bào sinh dục.
D. Tế bào bàng quang.
E. Tế bào khí quản.

21. Trao đổi chất qua màng có các cách sau:
A. Thụ động.
B. Thẩm thấu.
C. Thụ động và chủ động.
D. Chỉ có vận chuyển thụ động.
E. Chỉ có vận chuyển chủ động.

22. Vận chuyển chất qua màng theo cách chủ động cần:
A. Năng lượng.
B. Bộ máy golgi.
C. Không cần năng lượng.
D. Cần ty thể.
E. Năng lượng và chất vận chuyển trung gian.

23. Vận chuyển chất thụ động là cách:
A. Cần năng lượng.
B. Khuyếch tán, không cần năng lượng.
C. Cần sự hỗ trợ của lưới nội bào.
D. Cần bộ máy golgi.
E. Cần sự hình thành thoi vô sắc.

24. Ba thành phần cấu tạo cơ bản của tất cả các loại tế bào là:
A. Nội bào quan, nhân, màng.
B. Màng nhân, hạt nhân và thể nhiễm sắc.
C. Màng, nhân và bào tương.
D. Ti thể, bộ máy golgi và nhân.
E. Hạt nhân, bào tương và màng.

25. Chức năng của ribosom là:
A. Tổng hợp protein.
B. Tổng hợp gluxid.
C. Tổng hợp lipid.
D. Tổng hợp axid nhân.
E. Tổng hợp glycogen..

26. Thành phần cơ bản cấu tạo nên nhân các loại tế bào gồm:
A. Màng nhân và dịch nhân.
B. Màng nhân và hạt nhân.
C. Hạt nhân, màng nhân và dịch nhân.
D. Khoang quanh nhân, lỗ màng nhân và dịch nhân.
E. Màng nhân, hạt nhân, dịch nhân và thể nhiễm sắc.

27. Thực bào và ẩm bào là hình thức trao đổi chất:
A. Chủ động.
B. Thụ động.
C. Vừa chủ động vừa thụ động.
D. Khác với chủ động và thụ động.
E. Là kiểu vận chuyển đặc biệt.

28. Thành phần nào của tế bào có cấu tạo màng kép:
A. Bào tâm.
B. Bộ máy golgi.
C. Nhân và ti thể.
D. Trung thể.
E. Lysosom.

29. Màng nhân có cấu tạo đặc biệt gồm:
A. 1 màng cơ bản.
B. 2 màng kép.
C. 3 màng cơ bản kép.
D. Màng cơ bản kép có lỗ màng nhân.
E. Là màng ngăn cách hoàn toàn với bào tương.

30. Lưới nội bào trong bào tương:
A. Thông với dịch nhân.
B. Thông với khoang quanh nhân.
C. Thông với lỗ màng nhân.
D. Thông với màng hạt nhân.
E. Thông với dịch nhân và hạt nhân.



2. Những nét cơ bản trong phát triển phôi người
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất


1. Sinh sản hữu tính khác với sinh sản vô tính ở chỗ :
A. Có sự hình thành tế bào sinh dục.
B. Có sự hình thành 2 tế bào sinh dục giống nhau.
C. Có sự hình thành 2 loại tế bào sinh dục khác nhau.
D. Không hình thành tế bào sinh dục.
E. Tế bào sinh dục giống tế bào thân.

2. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ được hình thành từ:
A. Trung bì phôi.
B. Nội bì phôi.
C. Nội bì thành túi noãn hoàng.
D. Ngoại bì ngoài phôi.
E. Trung bì màng ối.

3. Dải sinh dục nguyên thuỷ là sự kết hợp của:
A. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ và dải biểu mô nếp sinh dục.
B. ống Wolff và tế bào biểu mô nếp sinh dục.
C. ống muller và tế bào sinh dục nguyên thuỷ.
D. ống trung thận và tế bào biểu mô.
E. Hậu thận và mầm tiền thận.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

111 trang
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top