Jerry

New Member

Download 58 bài tập thực hành vẽ biểu đồ ôn thi Tốt nghiệp và Đại học miễn phí





2- Nhận xét
a- Diện tích cây công nghiệp hàng năm.
Tăng thấp và không đề. có thời gian suy giảm diệntích.
Trongc ả thời kỳ diện tích tăng từ 542 lên 657,3 nghìn ha (tăng 145,7 lần );
Tỉ trọng giảm dần từ 45,2% so với tổng số còn 34,8% năm 2001.
Tốc độ tăng diện tích của các năm sau nhỏ, năm 2001 giảm so với năm 1998.
Lí do.
d- Cây lâu năm
Tăng liên tục và với một tốc độ 2,247lần so với năm1990; cao hơn nhiều so
với cây công nghiệp hàng năm;
Năm 1990 mới chỉ hơn cây hàng năm 115,3 nghìn ha, tới năm 2001 đR gấp 1,9
lần so với cây hàng năm;
Năm 1995 mới chiếm 54,8% so với tổng số, tới năm 2001 đR tăng lên tỉ trọng
65,2% so với tổng số. Lí do.



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

ế, giáo dục. Những năm
gần đây gia tăng dân số giảm dần do chính sách dân số của Nhà n−ớc.
Sản lựợng lúa tăng 2,68 lần, cao hơn nhiều so với tốc độ tăng dân số. Những
năm qua diện tích, sản l−ợng, năng suất lúa đều tăng do chính sách giá, hỗ trợ vốn,
giống, thuỷ lợi đR có kết quả.
b- Bình quân sản l−ọng lúa theo đầu ng−ời không ngừng tăng.
Tr−ớc năm 1990 chỉ d−ới 300 kg. Sau 1990 đR tăng hơn 300kg theo đầu ng−ời.
Năm 2003 là 426 kg/ ng−ời. Mức tăng bình quân là sản l−ợng lúa tính theo đầu
ng−ời trong thời gian 1981- 2003 tăng 1,81 lần cao hơn mức tăng của dân số những
lại thấp hơn mức tăng của sản l−ợng lúa.
Có đ−ợc kết quả trên là do n−ớc ta vừa có chính sách giảm gia tăng dân số vừa
đẩy mạnh sản xuất lúa.
Bài tập 28 - Cho bảng số liệu d−ới đây về diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của
n−ớc ta năm 1995 và năm 2001 phân theo vùng. Hy vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu
diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản phân theo các vùng Duyên hải miền Trung, Đồng
bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu long và các vùng khác. (Đơn vị ha)
TT Vùng 1995 2001
Cả n−ớc 453582,8 755177,6
1 TDMNPB 26120,1 34909,4
2 ĐB sông Hồng 58753,5 71333
3 DHMT 40342,7 51778
4 Tây Nguyên 4203 5643
5 Đông Nam Bộ 34773 44409,1
6 ĐB sông Cửu Long 289390,5 547105,1
Tải miễn phớ eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
34
Nguồn: NGTK năm 2001, trang 186
1- Xử lý số liệu và vẽ biểu đồ.
Có thể vẽ các dạng biểu đồ cột chồng, thanh ngang sử dụng số liệu tuyệt đối
(để nguyên dạng số liệu khi vẽ và xử lý số liệu r−ớc khi nhận xét. Dạng biểu đồ
hình tròn hay hình vuông (cần xử lý số liệu tr−ớc khi vẽ) với các bán kính khác
nhau.
Lựa chọn kiểu hình tròn vì loại này vừa thể hiện đ−ợc quy mô vừa thể hiện tỷ
lệ % các diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản phân theo vùng.
Xử lý số liệu:
Tính diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của các vùng khác.
Tính tốc độ tăng của cả n−ớc và từng vùng của năm 2001 so với năm 1995.
Tính cơ cấu diện tích nuôi trồng THS phân theo vùng, cả n−ớc là 100%
Vùng Cả n−ớc ĐBSH DHMT ĐBSCL Các vùng khác
Mức tăng so với năm 95 166,5 121,4 128,3 189,1 130,5
Tỉ trọng năm 1995 100 13,0 13,9 63,8 1,4
Tỉ trọng năm 2001 100 9,4 9,5 72,4 1,1
Tính bán kính diện tích nuôi trồng thuỷ sản cho từng năm.
Cho R95 = 2 cm;
R 2001 = 2.
Vẽ biểu đồ:
Vẽ hai đ−ờng tròn với bán kính và tỷ lệ % nh− đR tính.
Có 4 ký hiệu để phân biệt các vùng nh− yêu cầu của bài.
Biểu đồ cơ cấu diện tích NTTHS của n−ớc ta phân theo các vùng năm 1995 và
2001
3- Nhận xét
a-Sự tăng tr−ởng.
Diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản cả n−ớc tăng tới 1,665 lần trong các năm
1995- 2001.
Các vùng tăng khác nhau:
Cao nhất là đồng bằng sông Cửu Long với mức 1,89 lần và là vùng duy nhất
tăng mức cao hơn số với mức tăng cả n−ớc.
cm34,367,1.29,453582:6,755177 ==
Tải miễn phớ eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
35
Thấp nhất là ĐBSH với mức 1,214 lần;
DHMT có mức tăng 1,283 lần
Các vùng khác có mức at−ng chậm , chỉ khoảng 1,305 lần.
Mức tăng diện tích nuôi trồng thuỷ sản cả n−ớc tăng có liên quan tới ...
b-Chuyển dịch cơ cấu diện tích mặt n−ớc nuôi trồng thuỷ sản.
Tất cả các vùng đều giảm dần tỉ trọng.
Vùng giảm nhiều tỉ trọng nhất là đồng bằng sông Hồng từ 10 % còn 9,0%.
DHMT giảm từ 13,9 xuống còn 9,5%
Các vùng khác có diện tích nhỏ và cũng giảm đáng kể.
Riêng đồng bằng sông Cửu Long tăng từ 63,8% lên 72,4%. Đây là vùng có tỉ
trọng diện tích nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất n−ớc ta. Lí do...
Bài tập 29- Vẽ và nhận xét biểu đồ diện tích và sản l−ợng nuôi trồng thuỷ, hải sản
của n−ớc ta năm 2001 phân theo vùng. Từ biểu đồ đ vẽ hy nhận xét và rút ra các
kết luận cần thiết.
TT Vùng Diện tích (Ha) Sản l−ợng (Tấn )
Cả n−ớc 755177,6 709891
1 ĐBSH 64783,4 111969
2 DHMT 51778 52269
3 ĐBSCL 547105,1 444394
4 Vùng khác 91511,1 101259
1-Xử lý số liệu và vẽ biểu đồ.
Có thể vẽ đ−ợc các dạng biểu đồ cột kép, thanh ngang kép (có hai trục tung với
hai loại đơn vị khác nhau). Lựa chọn kiểu biểu đồ cơ cấu của diện tích và sản
l−ợng thuỷ sản phân theo vùng dạng hình tròn. Cách này thích hợp hơn vì thể hiện
đ−ợc sự phân bố của diện tích và sản l−ợng thuỷ sản nuôi trồng phân theo vùng.
Cách này cần xử lý số liệu tr−ớc khi vẽ.
Xử lý số liệu:
Tính cơ cấu diện tích nuôi trồng cả n−ớc phân theo vùng (Đơn vị %).
Tính cơ cấu sản l−ợng thuỷ sản cả n−ớc phân theo vùng (Đơn vị %).
chức năng suất nuôi trồng theo công thức:
Năng suất = Sản l−ợng/ diện tích (Đơn vị: Tạ /ha).
Kết quả nh− sau (Đơn vị% so với tổng số)
TT Vùng Diện tích Sản l−ợng Tạ/ha)
Cả n−ớc 100,0 100,0 9,4
1 ĐBSH 8,6 15,8 17,3
2 DHMT 6,9 7,4 10,1
3 ĐBSCL 72,4 62,6 8,1
4 Vùng khác 12,1 14,3 11,1
Tải miễn phớ eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
36
Vẽ biểu đồ. Vẽ hai đ−ờng tròn có bán kính bằng nhau. Trong đó, một thể hiện
diện tích, một thể hiện sản l−ợng. Hai biểu đồ này có cùng một bảng chú dẫn với 4
ký hiệu.
Biểu đồ cơ cấu diện tích,
sản l−ợng thuỷ, hải sản cả
n−ớc phân theo vùng trong
năm 2001
2-Nhận xét.
a- Diện tích và sản l−ợng.
Cả 3 vùng đR chiếm
87,9% diện tích và 85,7% về sản l−ợng. Đây là 3 vùng lớn nhất nuôi trồng thuỷ, hải
sản ở n−ớc ta. Lý do...
ĐBSCL có vị trí lớn nhất với 72,4% diện tích và 62,6% sản l−ợng so với cả
n−ớc. Vùng này cao gấp 8,4 lần về diện tích và 4,0 lần về sản l−ợng so với ĐBSH.
Lý do ...
Các vùng còn lại chiếm tỉ trọng nhỏ (12,1% diện tích và 14,3% sản l−ợng cả
n−ớc).
b-Năng suất nuôi trồng.
Cả n−ớc đạt khoảng 9,4 tạ/ha. Năng suất này là thấp so với nhiều n−ớc trong
khu vực Đông Nam á và trên thế giới. Các vùng có năng suất khác nhau:
Vùng cao nhất là ĐBSH với 17,3 tạ/ha, cao hơn 2,8 lần so với cả n−ớc. Điều
đó thể hiện qua tỉ trọng diện tích nhỏ hơn so với tỉ trong sản l−ợng. Các vùng khác
và DHMT cũng có năng suất cao hơn trung bình cả n−ớc.
ĐBSCL có năng suất thấp nhất, chỉ đạt 8,1 tạ/ha, thấp hơn nhiều so với cả
n−ớc và kém hơn ĐBSH tới 2,1 lần. Vùng này có tỉ trọng diện tích tới 72,4% nh−ng
chỉ chiếm có 62,6% về sản l−ợng. Năng suất nuôi trồng tại ĐBSCL thấp là
do...Việc phát triển quá nhanh diện tích nuôi trông v−ợt quá các điều kiện về
CSVCKT...
Bài tập 30 - Vẽ và nhận xét biểu đồ diện tích và sản l−ợng nuôi trồng thuỷ, hải sản
của n−ớc ta năm 1990 và 2004. Từ biểu đồ đ vẽ hy nhận xét và rút ra các kết
luận cần thiết.
Đơn vị (Nghìn tấn)
Chia ra Năm Tổng
số Khai
thác
Nuôi
trồng
1990 890,6 728,5 162,1
1995 1584,4 1195,38 389,1
2005* 3432,8 1995,4 1437,4
1- Vẽ biểu đồ.
Lựa chọn biểu đồ cơ cấu hình tròn sử dụng số liệu tuyệt đối.
Tải miễn phớ eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
37
a- Xử lý số liệu.
Tính tỉ lệ % của sản l−ợng khai thác, sản l−ợng nuôi trồng so với tổng số của từng
năm;
Tính bản kính các đ−ờng tròn.
Kết quả tính toán nh− sau:
Chia ra (%) Năm Tổng
số
(%)
Khai
thác
Nuôi
trồng
R cá...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top