khanhvemco
New Member
Công ty Cổ phần VEM Việt Nam xin gửi lời chào trân trọng tới Quý khách hàng!
Với kinh nghiệm kinh doanh kim loại nhiều năm tại Việt Nam và đội ngũ cán bộ được đào tạo chuyên nghiệp, Công ty chúng tui có đủ khả năng cung cấp các sản phẩm Nhôm tấm, nhôm cuộn, nhôm thanh, Inox tấm, cuộn, thanh, Tôn, tôn... đảm bảo chất lượng, giá thành cạnh tranh, giao hàng đúng tiến độ với các chủng loại hàng phong phú xuất xứ EU, Nhật bản,
1.Nhôm tấm, cuộn, thanh:
1.1 Tiêu chuẩn : JIS, ASTM,EN,DIN,GOST
1.2 Mác nhôm
+ Seri :A1050 ;1060 ;1070...: Ứng dụng cho các ngành cơ khí, xây dựng(bảo ôn), dân sinh...
+ Seri 2 A( 2024 ; 2014..); Seri A( 3003;3105...); Seri A(5052;5083...)
Ứng dụng cho các ngành cơ khí công nghệ cao, đặc biệt cho các ngành đóng tàu, ca nô, thuỷ lợi....
+ Seri A( 6061; 6063 ..); Seri7 (A7075...) Ứng dụng chế tạo máy, chế tạo khuôn mẫu...
2. Thép không gỉ :
2.1. Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, EN, JIS, GB...
2.2. Mác thép: SUS 201, 202, 301, 304, 304L, 310, 310S, 316, 316L , 420, 430…
SUS 321, , 309, 310S, 800H, 253MA
3.3 Chủng loại:
3.3.1 Tấm, cuộn: Độ dày từ 0.3mm - 60.0mm
Độ.bóng bề mặt: No1/2D/2B/BA/HL/No4/No8
Với kinh nghiệm kinh doanh kim loại nhiều năm tại Việt Nam và đội ngũ cán bộ được đào tạo chuyên nghiệp, Công ty chúng tui có đủ khả năng cung cấp các sản phẩm Nhôm tấm, nhôm cuộn, nhôm thanh, Inox tấm, cuộn, thanh, Tôn, tôn... đảm bảo chất lượng, giá thành cạnh tranh, giao hàng đúng tiến độ với các chủng loại hàng phong phú xuất xứ EU, Nhật bản,
You must be registered for see links
, Ấn độ, Nga, Trung quốc.. và tồn kho có sẵn sau :1.Nhôm tấm, cuộn, thanh:
1.1 Tiêu chuẩn : JIS, ASTM,EN,DIN,GOST
1.2 Mác nhôm
+ Seri :A1050 ;1060 ;1070...: Ứng dụng cho các ngành cơ khí, xây dựng(bảo ôn), dân sinh...
+ Seri 2 A( 2024 ; 2014..); Seri A( 3003;3105...); Seri A(5052;5083...)
Ứng dụng cho các ngành cơ khí công nghệ cao, đặc biệt cho các ngành đóng tàu, ca nô, thuỷ lợi....
+ Seri A( 6061; 6063 ..); Seri7 (A7075...) Ứng dụng chế tạo máy, chế tạo khuôn mẫu...
2. Thép không gỉ :
2.1. Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, EN, JIS, GB...
2.2. Mác thép: SUS 201, 202, 301, 304, 304L, 310, 310S, 316, 316L , 420, 430…
SUS 321, , 309, 310S, 800H, 253MA
3.3 Chủng loại:
3.3.1 Tấm, cuộn: Độ dày từ 0.3mm - 60.0mm
Độ.bóng bề mặt: No1/2D/2B/BA/HL/No4/No8
3.3.2 Thép đặc: | Đường kính từ OD 6 – 100 | |
3.3.3 Thép ống: | Ống hàn và ống đúc chịu áp lực. |