Quarrie

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Chương 1
Bài tập này tính toán kết cấu than tàu theo yêu cầu của quy phạm TCVN 6259-2B:2003
1.Giới thiệu chung
1.1.Công dụng,vùng hoạt động,quy phạm áp dụng
- Tàu thiết kế thuộc tàu chở hàng container,vỏ thép,một boong,kết cấu đáy đôi,mạn kép,buồng máy được đặt ở phía đuôi.
- Vùng hoạt động là vùng không hạn chế.
- Kết cấu tàu được tính theo quy pham phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của VN:TCVN 6259-2B:2003
- Vật liệu đóng tàu theo quy phạm TCVN 6259-2B:2003 quy định trong phần 2B.Thép đóng tàu có giới hạn chảy ch =240 MPa(2400KG/cm2)
1.2.Các thông số cơ bản và tỉ số kích thước tàu
Chiều dài thiết kế L¬tk =84,80m
Chiều rộng thiết kế Btk =15,40m
Chiều cao mạn tàu D =7,10m
Chiều chìm d =5,50m
Tỉ số chiều dài-chiều cao L/D =11,9m
Tỉ số chiều rộng -chiều cao B/D =2,17m
Tốc độ chạy tàu V =13hl/h
Tải trọng 232 TEU
1.3.Lựa chọn hệ thống kết cấu
Tàu có boong đơn,có đáy đôi ở khoang hàng,mạn kép được kết cấu theo theo hệ thống hỗn hợp với các hình thức kết cấu khung dàn tàu như sau:
-Vùng mũi,vùng đuôi kết cấu theo hệ thống ngang.
-Dàn boong,dàn đáy được kết cấu theo hệ thống dọc.
-Dàn vách được kết cấu nẹp đứng sống nằm.
2.Khoảng cách sườn và sơ đồ phân khoang
2.1.Khoảng cách sườn
Quy phạm Việt Nam hiện nay quy định khoảng cách sườn tiêu chuẩn:
Khoảng sườn ngang:
S = 2L +450 (mm)
Khoảng cách dầm dọc:
S = 2L+ 550 (mm)
Theo yêu cầu của đề bài ta có:
Khoảng cách sườn giữa tàu là 620mm
Khoảng cách sườn vùng đuôi tàu là 600mm<610mm
Khoảng cách sườn vùng mũi tàu là 600mm<610mm
2.2.Sơ đồ phân khoang
Trên cơ sơ khoảng cách sườn đã xác định, chia chiều dài tàu thành 144 khoảng sườn thực với khoảng cách sườn ở các khu vực như sau :
- Khoảng sườn vùng đuôi tàu : 0,60m (từ sườn số -4 đến sườn số 33)
- Khoàng sườn giữa tàu : 0,62m (từ sườn số 33 đến sườn số 117)
- Khoảng sườn vùng mũi tàu : 0,60m (từ sườn số 117 đến sườn số 144)
Theo quy định về phân khoang của quy phạm,phân chia tàu bằng 5 vách kín nước với chiều dài của các khoang như sau:
- Khoang lái từ sườn -4 đến sườn số 2 có l0 = 3.60m
- Khoang đuôi từ sườn số 2 đến sườn số 8 có l1 = 3.60m
- Khoang máy từ sườn số 8 đến sườn số 33 có l2 = 15,0 m
- Khoang hàng từ sườn số 33 đến sườn số 75 có l3 = 26,04m
- Khoang hàng từ sườn số 75 đến sườn số 117 có l4 = 26,04m
- Khoang mũi từ sườn số 117 đến sườn số 125 có l5 = 4,8m
- Khoang chống va từ sườn 125 đến sườn so 144 có l6 = 11,4m






Chương 2
I.TÍNH CHỌN CHIỀU DÀY TÔN BAO




















1.Tôn bao đáy
1.1.Chiều dày tôn bao đáy
Theo 14.3.4-[1]
Đáy kết cấu theo hệ thống dọc nên chiều dày tôn đáy (gồm cả tôn hông nhưng không kể tôn giữa đáy) không nhỏ hơn trị số tính theo công thức :
t đ = 4S(d+0.035L)1/2 +2.5) = 9,7(mm) chọn 10mm
Trong đó:
d = 5,50m chiều chìm tàu
S = 0,62m khoảng cách giữa các dầm dọc đáy
1.2.Tôn bao đáy ở đoạn đáy gia cường mũi tàu:
Chiều dày tôn bao đáy ở đoạn gia cường vùng mũi tàu thõa mãn các yêu cầu sau:
+Chiều dày tôn bao đoạn đáy gia cường mũi tàu ở điều kiện dằn có chiều chìm không lớn hơn 0,025L,không được nhỏ hơn giá trị sau:
1,34SL1/2 +2,5 =9,9mm chọn 12mm
1.3.Tôn sống đáy
Theo 14.2..1-[1]
a.Chiều dày tôn bao sống đáy:
t sđ = tđ + 1.5 = 11,2mm chọn 12mm
b.Chiều rộng dải tôn sống đáy:
4,5L + 775 = 1156,6mm chọn 1500mm
1.4.Tôn đáy trên
Theo 4.7.1-[1]
Chiều dày tôn đáy trên
Trong vùng khoang hàng
3,8S.d1/2 +2,5= 8,02mm chọn 10mm
Trong vùng khoang máy(tăng thêm 2mm)
Bảng Phụ Lục

A.LỜI NÓI ĐẦU
B.TINH TOÁN THIẾT KẾ TÀU THEO QUY PHẠM
CHƯƠNG 1
1.Giới thiệu chung
1.1.Công dụng,vùng hoạt động,quy phạm áp dụng
1.2.Các thông số cơ bản và tỉ số kích thước tàu
1.3.Lựa chọn hệ thống kết cấu
2.Khoảng cách sườn và sơ đồ phân khoang
2.1.Khoảng cách sườn
2.2.Sơ đồ phân khoang
Chương 2
I.TÍNH CHỌN CHIỀU DÀY TÔN BAO
1.Tôn bao đáy
1.1.Chiều dày tôn bao đáy
1.2.Tôn bao đáy ở đoạn đáy gia cường mũi tàu:
1.3.Tôn sống đáy
1.4.Tôn đáy trên
1.5.Tôn đáy dưới
1.6.Tôn sống hông
2.Tôn bao mạn
2.1.Tôn bao vùng giữa tàu
3.Tôn bao ở phần mũi và phần đuôi tàu
4.Bồi thường cục bộ tôn bao
5.Tôn đáy vùng gia cường
6.Tôn boong
6.1. Tải trọng boong
6.2.Tôn boong
II.Kết cấu đáy đôi
1.Sống chính
2.Sống phụ
3.Đà ngang đặc
4.Đà ngang hở
5.Dầm dọc
6.Mã hông
7.Kết cấu đáy vùng gia cường mũi
III.Kết cấu khung dàn mạn
1.Khoang máy
2.Khoang hàng
3.Kết cấu mạn kép
4.Khoang mũi
5.Khoang lái
6.Sống dọc khoang mũi và khoang đuôi
7.Dầm dọc mạn
IV.Kết cấu boong
1. Sống boong
2.Sống ngang boong chính
3.Sống boong boong dâng
4.Xà ngang thường boong thượng tầng
5.Xà ngang thường boong lầu
6.Kết cấu thành miệng khoang hàng
V.Kết cấu sống mũi và sống đuôi
1.Sống mũi tấm
2.Ky sống đuôi
3.Chiều dày đà ngang vòm đuôi
4.Chiều dày ụ đỡ trục
5.Trục chân vịt
VI.Kết cấu khung giàn vách
1.Kết cấu vách ngang khoang hàng:
2.Kết cấu vách ngang khoang đuôi:
VII. KÕt cÊu bÖ m¸y
VIII. Cột chống
IX.Bảng tóm tắt.


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

Các chủ đề có liên quan khác

Top