daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối

1. Quy định chuyển tiền
Ban hành theo 7075 QĐ-TTTT ngày 31 tháng 12 năm 2010
Câu 1. Việc hạch toán Lệnh chuyển tiền đến phải đảm bảo hoàn tất trong
thời gian bao lâu?
a. Trong ngày
b. 2 ngày
c. 3 ngày
d. 15 ngày
92
Câu 2. Khi có sự cố kỹ thuật hay do lỗi tác nghiệp của cán bộ ngân hàng dẫn
đến hạch toán sai/hạch toán nhiều lần trên một lệnh chuyển tiền đến (số dư
tài khoản người thụ hưởng > số tiền hạch toán sai), Chi nhánh thực hiện như
thế nào?
a. Liên hệ với người thụ hưởng và thu hồi số tiền hạch toán sai khi được sự
đồng ý của đơn vị hưởng.
b. Thu hồi ngay số tiền hạch toán sai sau khi phát hiện.
c. Phong tỏa tài khoản khách hàng, liên hệ với người thụ hưởng và thu hồi số
tiền hạch toán sai khi được sự đồng ý của người thụ hưởng.
d. Thu hồi số tiền hạch toán sai vào ngày làm việc tiếp theo.
Câu 3. Đối với lệnh chờ thanh toán đang chờ tra soát từ Ngân hàng gửi lệnh,
sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày Chi nhánh gửi tra soát mà không
nhận được trả lời tra soát thì Chi nhánh thực hiện hoàn trả cho Ngân hàng
gửi lệnh?
a. 1 ngày
b. 3 ngày
c. 5 ngày
d. 7 ngày
Câu 4. Sử̉ dụng kênh thanh toán nào khi hoàn trả lệnh chuyển tiền đến từ
kênh thanh toán song phương do sai chỉ dẫn thanh toán?
a. IBPS vì ngân hàng gửi lệnh có tham gia IBPS.
b. Thanh toán song phương.

c. Thanh toán bù trừ vì ngân hàng gửi lệnh có tham gia TTBT.
d. Cả a, b, c
Câu 5. Phải thực hiện tra soát chậm nhất sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ
ngày nhận lệnh chuyển tiền đến sai chỉ dẫn thanh toán?
a. Ngay trong ngày
b. 1 ngày
c. 2 ngày
d. 3 ngày
Câu 6. Khi thực hiện chuyển tiền đi kênh Thanh toán song phương (NHNO,
NHCT…) từ tài khoản GL, GDV sử dung Menu ID nào để thực hiện?
a. 7050
b. 7051
c. 7053
d. Cả a, b, c
Câu 7. Khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền đi trên BDS, GDV lựa chọn
Menu ID nào/
a. 7050


b. 7051
c. 7053
d. Cả a, b, c
Câu 8. Cuối ngày giao dịch GDV/KSV in báo cáo các giao dịch đến từ
TTSP/IBPS trong ngày tại Menu ID nào sau đây?
a. 50625
b. 50626
c. 50621
d. Cả a, b, c
Câu 9. Chi nhánh thực hiện hoàn trả lệnh chờ thanh toán bằng tiền mặt nếu
người hưởng không đến nhận tiền sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận lệnh?

a. 3 ngày kể từ ngày chuyển tiền.
b. 7 ngày kể từ ngày chuyển tiền.
c. 15 ngày kể từ ngày chuyển tiền.
d. 30 ngày kể từ ngày chuyển tiền.
Câu 10. GDV Chi nhánh BIDV A nhận điện đến sản phẩm IL11 có chỉ dẫn
thanh toán người thụ hưởng bằng CMND tại chi nhánh BIDV B, GDV chi
nhánh A nên xử lý?
a. Chọn mã chi nhánh chi trả B.
b. Hạch toán TK 280601002 của chi nhánh A.
c. Hạch toán TK 280701002 của chi nhánh A & tạo điện OL3 gửi chi nhánh B.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11. GDV có thể tra cứu giao dịch chuyển tiền chờ thanh toán trong toàn
hệ thống tại các Menu ID nào?
a. 50501/50502/50503
b. 50502/50503/50505
c. 50503/50505/50500
d. Cả a, b, c
Câu 12. Tại Menu ID nào GDV in được lệnh chuyển tiền chờ thanh toán?
a. 50502/50503/50504
b. 50502/50503/50505
c. 50502/50504/50505
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13. Sản phẩm chuyển tiền đi nào được sử dụng chức năng sửa lỗi (EC)
trong ngày giao dịch?
a. OL4
b. OL1
c. SL1
d. OL11
Câu 14. Sản phẩm chuyển tiền đi nào không được sửa lỗi (EC) trong ngày
giao dịch?

a. OL4
b. OL3
c. OL1
d. OL2
Câu 15. Sản phẩm chuyển tiền nào được sử dụng khi chuyển tiền đi TTBT?
a. OL1, OL6, OL4, SL3, SL4
b. OL3, OL4, OL6, SL5, SL6


c. OL1, OL6, OL7, SL1, SL4
d. OL3, OL11, OL2, SL3, SL5
94
Câu 16. Tài khoản nào của khách hàng không được trích nợ để thu phí cho
các giao dịch chuyển tiền đi ngoài hệ thống?
a. Tài khoản CA
b. Tài khoản tiền mặt
c. Tài khoản SA
d. Cả a, b, c đều không được
Câu 17. Khi khách hàng tra soát sửa đổi chỉ dẫn thanh toán giao dịch
OL3/SL5, chi nhánh khởi tạo giao dịch thực hiện như thế nào?
a. Tạo điện Tra soát IQS gửi Chi nhánh chi trả để Chi nhánh chi trả làm căn cứ
chi tiền cho khách hàng.
b. Hoàn trả giao dịch gốc và tạo giao dịch chuyển tiền đi mới.
c. Tạo điện Tra soát IQS gửi Chi nhánh chi trả yêu cầu trả lại lệnh chuyển tiền.
d. Fax Thư tra soát của khách hàng tới chi nhánh chi trả làm căn cứ chi tiền
cho khách hàng.
Câu 18. Điều kiện sử dụng đối với sản phẩm chuyển tiền đi OL11 là gì?
a. Tất cả các chi nhánh có mã BDS.
b. Tất cả các chi nhánh cấp I.
c. Tất cả các chi nhánh cấp I được NHNN cấp mã 8 số.

d. Chi nhánh có mã BDS có Phòng Giao dịch khách hàng doanh nghiệp.
Câu 19. Khi chuyển tiền cho KBNN qua kênh Thanh toán song phương, chỉ
được chuyển cho người thụ hưởng có tài khoản tại đâu?
a. Tất cả các KBNN.
b. SGD KBNN và các chi nhánh KBNN tại địa bàn Hà Nội.
c. SGD KBNN.
d. KBNN Hà Nội.
Câu 20. Không sử dụng kênh Thanh toán song phương để chuyển tiền cho
người thụ hưởng có tài khoản tại đơn vị nào?
a. KBNN Hoàn kiếm.
b. NHTMCP Công thương Hoàn kiếm.
c. NHTMCP Kỹ thương Hoàn kiếm.
d. NHTMCP Sài gòn CN Hà Nội.
Câu 21. Sản phẩm chuyển tiền đi nào được sử dụng khi chuyển tiền qua kênh
Thanh toán song phương?
a. OL1, SL2

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top