Download miễn phí Bài giảng Lập trình web asp.net





Textbox là điều khiển đượ c dùng để nhậ p liệ u và hiển thị dữ
liệ u. Textbox thường đượ c sửdụ ng nhiều với các ứng dụ ng
trên web
Các thuộ c tính
 Text: nộ i dung chứa trong textbox
 TextMode: quy định chức năng của textbox nhưsau:
• SingleLine: hiển thịvà nhậ p liệ u 01 dòng vă bản
• MultiLine: hiển thịvà nhậ p liệ u nhiều dòng văn bản
• Password: hiển thị dấu *thay cho các ký tự có trong textbox
 Rows: trong trường hợ p textmode=MultiLine, thuộ c tính Rows sẽ
qui định sốdòng vă bản đượ c hiển thị
 MaxLength: quy định sốký tự tối đa đượ c nhậ p vào Textbox
 Wrap: tự độ ng ngắt lềphải và xuống dòng



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

http:// lhu.edu.vn19
Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p
ASP.NET Web Control: HyperLink
 Cách khai báo:
HyperLink
Ví dụ:
hplLienket.text=“Trang chủ ASP.NET”
hplLienket.ImageUrl=“hinh\hinhmau.jpg”
hplLienket.Navigation=“http:’//lhu.edu.vn”
hplLienket.Target=“_blank”
http:// lhu.edu.vn20
Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p
ASP.NET Web Control: Textbox
 Textbox là điều khiển được dùng để nhập liệu và hiển thị dữ
liệu. Textbox thường được sử dụng nhiều với các ứng dụng
trên web
 Các thuộc tính
 Text: nội dung chứa trong textbox
 TextMode: quy định chức năng của textbox như sau:
• SingleLine: hiển thị và nhập liệu 01 dòng vă bản
• MultiLine: hiển thị và nhập liệu nhiều dòng văn bản
• Password: hiển thị dấu * thay cho các ký tự có trong textbox
 Rows: trong trường hợp textmode=MultiLine, thuộc tính Rows sẽ
qui định số dòng vă bản được hiển thị
 MaxLength: quy định số ký tự tối đa được nhập vào Textbox
 Wrap: tự động ngắt lề phải và xuống dòng
http:// lhu.edu.vn21
Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p
ASP.NET Web Control: Textbox
 Các thuộc tính tiếp theo:
 AutoPostBack: thuộc tính này
qui định điều khiển có được
phép tự động PostBack về
Server khi nội dunng trong
Textbox bị thay đổi hay không.
Thuộc tính này có giá trị
boolean
 Khai báo textbox:
runat="server">
http:// lhu.edu.vn22
Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p
ASP.NET Web Control: Image
 Điều khiển này dùng để hiện thị hì nh ảnh lên trang web
 Thuộc tính:
 ImageURL: đường dẫn đến tập tin hình ảnh cần hiển thị
 AlternateText: chuỗi văn bản sẽ hiển thị khi tập tin được thiết lập
trong thuộc tính ImageURL không tồn tại
 ImageAlign: vị trí hiển thị giữa hình và nội dung văn bản
• NotSet
• Left
• Middle
• TextTop
• Right
http:// lhu.edu.vn23
Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p
ASP.NET Web Control: Button, Image Button,
LinkButton
 Các điều khiển Button, Image Button , LinkButton mặc định
đều là nút submit button, mỗi khi được nhấn sẽ PostBack về
Server
 Khi chúng ta thiết lập giá trị thuộc tính CommandName cho
các điều khiển này, chúng ta gọi tên chung cho các điều khiển
là Command Button
 Các thuộc tính thường sử dụng:
 Text: chuỗi văn bản hiển thị trên điều khiển
 CommandName: tên lệnh, đ ược sử dụ ng trong sự kiện
Command
 CommandArgument: thông tin bổ sung cho sự kiện Command
 CausesValidation: trang web mặc định kiểm tra tính hợp lệ dữ
liệu mỗi khi được PostBack. Giá trị mặc định là True
http:// lhu.edu.vn24
Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p
ASP.NET Web Control: Button, Image Button,
LinkButton
http:// lhu.edu.vn25
Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
 Listbox và DropDownList là điều khiển danh sách lựa chọn
mà người dùng có thể chọn một hay nhiều(Chỉ dành riêng cho
listbox). Các mục lựa chọn có thể thêm vào danh sách thông
qua lệnh hay ở cửa sổ thuộc tính ( property windows)
 Các thuộc tính thường sử dụng:
 AutoPostBack: thuộc tính này quy định điều khiển có được phép
tự động PostBack về server khi chỉ số của mục chọn bị thay đổi.
Giá trị mặc định của thuộc tính này là False.
 Item: đây là tập hợp chứa các mục chọn của điều khiển. Ta có
thể thêm vào mục chọn vào thời điểm thiết kế thông qua cửa sổ
ListItem Collection Editor hay thông qua lệnh.
 Rows: qui định chiều cao của ListBox theo số dòng hiển thị
 SelectionMode: thuộc tính này xác định cách thức chọn các mục
trong ListBox, SelectionMode chỉ được phép thay đổi trong quá
trình thiết kế
http:// lhu.edu.vn27
Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p
ASP.NET Web Control: Listbox, DropDownList
 Tìm hiểu về tập hợp Items
 Add: thêm mục mới vào cuối danh sách, sử dụng phương thức
Item.Add
• Cú pháp: Items.Add()
• Cú pháp: Items.Add()
 Insert: thêm mục mới vào danh sách tại một vị trí nà o đó, sử
dụng phương thức Item.Insert
• Cú pháp: Items.Insert(,)
• Cú pháp: Items.Insert(,)
 Count: trả về số mụ c (item) có trong danh sách , sử dụ ng
phương thức Item.Count
• Cú pháp: Items.Count
...
 
Top