Download miễn phí Giáo án Toán 9 - Căn bậc ba





1)Khái niệm căn bậc ba
-Bài toán cho gì yêu cầu tìm gì ?
-Hãy nêu công thức tính thể tích hình lập phương ?
-Nếu gọi cạnh của hình lập phương là x thì ta có công thức nào ?
-Hãy giải phương trình trên để tìm x ?
-KH căn bậc ba , chỉ số , phép khai căn bậc ba là gì ?
-GV đưa ra chú ý sau đó chốt lại cách tìm căn bậc ba



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Đại số 9 - Tiết15 Căn bậc ba
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu được căn bậc ba qua một vài ví
dụ đơn giản Biết được một số tính chất của căn bậc
ba
2. Kiến thức : Tính được căn bậc ba của một số biểu
diễn thành lập phương của một số khác.
3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt
động học.
B-Chuẩn bị:
- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương
tiện dạy học cần thiết
- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo
yêu cầu của GV
C. Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 :Kiểm tra
bài cũ: (8ph)
Học sinh 1
-Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số không âm
a .
-Với mỗi số a  0 có mấy
căn bậc hai .
Học sinh 2:
Viết định lí so sánh các
căn bậc hai số học, định
lý về liên hệ giữa phép
nhân, phép chia và phép
khai phương
Hoạt động 2: (13
phút)
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một
số không âm a .
Với mỗi số a  0 có mấy căn bậc
hai .
Học sinh giải bài tập
Với hai số a, b không âm ta có:
a a a
b b
 ( b khác 0)
1)Khái niệm căn bậc ba
Bài toán ( sgk )
Giải :
Gọi cạnh của hình lập phương là x (
1)Khái niệm căn bậc ba
- Bài toán cho gì yêu cầu
tìm gì ?
- Hãy nêu công thức tính
thể tích hình lập phương
?
- Nếu gọi cạnh của hình
lập phương là x thì ta có
công thức nào ?
- Hãy giải phương trình
trên để tìm x ?
- KH căn bậc ba , chỉ số ,
phép khai căn bậc ba là gì
?
- GV đưa ra chú ý sau đó
chốt lại cách tìm căn bậc
ba .
dm)
Theo bài ra ta có :
x3 = 64  x = 4 vì 43 = 64 .
Vậy độ dài của cạnh hình lập
phương là 4(dm)
 Định nghĩa ( sgk )
Ví dụ 1 :
2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8
( - 5) là căn bậc ba của - 125 vì (-
5)3 = - 125
KL : Mỗi số a đều có duy nhất một
căn bậc ba
Căn bậc ba của a  KH : 3 a số 3
gọi là chỉ số của căn . Phép tìm căn
bậc ba của một số gọi là phép khai
căn bậc ba .
Chú ý ( sgk ) aaa 3 333 )(
- Áp dụng định nghiã hãy
thực hiện ?1 ( sgk)
Gợi ý : Hãy viết số trong
dấu căn thành luỹ thừa 3
của một số rồi khai căn
bậc ba .
?1 a) =?
b) =?
c)=?
d)=?
Nêu nhận xét trong SGK
2) Hoạt động 3 : (12
phút)
- Hãy nêu lại các tính
chất của căn bậc hai . Từ
đó suy ra tính chất của
căn bậc 3 tương tự như
?1 ( sgk )
a) 3327 3 33  b) 4464 3 33  )(
c) 003  d)
5
1
5
1
125
1
3
3
3 





Nhận xét ( Sgk )
2) Tính chất
a) 3 bba  3 a
b) 333 baab .
c) Với b  0 ta có :
3
3
3
b
a
b
a

Ví dụ 2 ( sgk ) So sánh 3 7vµ 2
Ta có 33 7 2 VËy 8 nnª 7 8mµ  33 782
Ví dụ 3 (sgk ) Rút gọn a5a83 3 
Ta có : a5a8a5a8 3 333 3  .
= 2a - 5a = - 3a .
? 2 ( sgk ) Tính 33 641728 :
C1 : Ta có :
vậy .
- Dựa vào các tính chất
trên ta có thể so sánh ,
biến đổi các biểu thức
chứa căn bậc ba như thế
nào ?
- GV ra ví dụ HD học
sinh áp dụng các tính
chất vào bài tập .
- Áp dụng khai phương
một tích và viết dưới
dạng luỹ thừa 3 để tính .
Gợi ý
C1 : Khai phương từng
căn sau đó chia 2 kết quả
.
C2 : áp dụng quy tắc khai
phương một thương
3412412641728 3 33 333  ::):)
C2:Ta có: 327
64
1728
64
1728641728 33
3
3
33 :
Bài tập 67 ( sgk - 36 )
b) 99729 3 33  )(
c) 40400640 3 33 ,),(, 
d) 60602160 3 33 ,),(, 
e) 20200080 3 33 ,),(, 
Bài tập 69( sgk -36 )
a) So sánh 5 và 3 123
Hoạt động 4: Củng cố (
10 phút)
Nêu định nghĩa căn bậc
ba của một số , kí hiệu
căn bậc ba , các khai
phương căn bậc ba .
Nêu các tính chất biến
đổi căn bậc ba , áp dụng
tính căn bậc ba của một
số và biến đổi biểu thức
như thế nào ? áp dụng
làm bài tập 67
- áp dụng các ví dụ bài
tập trên em hãy tính các
căn bậc ba trên .
- Hãy viết các số trong
dấu căn dưới dạng luỹ
thừa 3 rồi khai căn .
Ta có : 5 = 33 125 123 125mµ 1231253 
Vậy 5 > 3 123
Hãy cho biết 53 = ? từ đó
suy ra cách viết để so
sánh
-Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- (SGK - 36 - a)
*Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa và các tính chất áp dụng
vào bài tập .
- Đọc kỹ bài đọc thêm và áp dụng vào bảng số và
máy tính ,
- Giải các bài tập trong sgk các phần còn lại .
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top