sobienana

New Member

Download miễn phí 246 câu hỏi và đáp án Quản trị doanh nghiệp





CHƯƠNG 4 : QUẢN TRỊNHÂN SỰTRONG DN
Câu 135 : Quản trịnhân sựtrong DN là:
A. Tuyển dụng nhân sự
B. Đào tạo , phát triển nhân sự
C. Đãi ngộnhân sự
D. Cả3
Câu 136: Quản trịnhân sựlà :
A. Biện pháp và thủtục tổchức
B. Nghệthuật tuyển dụng nhân sự
C. Hoạt động tạo ra duy trì phát triển và sửdụng có hiệu quảnhân sự
D. Đào tạo phát triển con người để đạt mục tiêu tối đa vềnăng suất, chất
lượng công việc
Câu 137: Yếu tốquyết định trong sản xuất KD là
A. Lãnh đạo
B. Tổchức
C. Kiếm soát
D. Nhân sự



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Trường phái QT hành chính
D. Trường phái QT tâm lí – XH
Câu 75: Các quan điểm tiếp cận QTDN không phải là
A. Quan điểm tiếp cận quá trình
B. Quan điểm tiếp cận tình huống
C. Quan điểm tiếp cận hệ thống
D. Quan điểm tiếp cận đối sánh
Câu 76: Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là
A. Thu lợi nhuận
B. Cung cấp hàng hoá - dịch vụ
C. Trách nhiệm XH
D. Đạo đức DN
Trần Bảo Loan
- 14 -
Câu 77: Quyết định về sứ mệnh của DN, các mục tiêu của DN trong từng thời kì,
các mục tiêu bộ phận và lựa chọn các P.Án chiến lược hay các biện pháp tác
nghiệp liên quan đến :
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
Câu 78: Quyết định áp dụng một biện pháp khen, thưởng và ra 1 văn bản hướng
dẫn nhân viên dưới quyền thực hiện 1 công việc nào đó liên quan đến
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
Câu 79: Lựa chọn một phương pháp đo lượng kết quả, đưa ra đánh giá 1 kết quả
và quyết định một hành động điều chỉnh sẽ được áp dụng liên quan tới
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
Câu 80: Hoạch định đòi hỏi các điều kiện trả lời các câu hỏi về bản than DN
A. Chúng ta đã làm gì ?
B. Chúng ta sẽ làm gì ?
C. Chúng ta đang ở đâu, muốn đi về đâu ?
D. Chúng ta sẽ đi về đâu ?
Câu 81: Xét về thời gian hoạch định có thể chia thành
A. Hoạch định dài, ngắn hạn
B. Hoạch định tác nghiệp
Câu 82: Trên phương diện chiến lược phát triển của DN, hoạch định được chia
thành
A. Hoạch đinh dài hạn
B. Hoạch định chiến lược, tác nghiệp
C. Hoạch định ngắn hạn
D. Hoach định theo mục tiêu
Câu 83: Có bao nhiêu nội dung của hoạch định DN thương mại
Trần Bảo Loan
- 15 -
Câu 84: Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức
chỉ đạo, kiểm tra là :
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
Câu 85: 1 kế hoạch lớn, chương trình hành động tổng quát, chương trình các mục
tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là :
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
Câu 86: Những điều khoản hay những quy định chung để khai thông những suy
nghĩ và hành động khi ra quyết định là :
A. Mục tiêu
B. Chiến lựơc
C. Chính sách
D. Thủ tục
Câu 87: Các kế hoạch thiết lập một phướng pháp cần thiết cho việc điều hành các
hoạt động tương lai là
A. Mục tiêu
B. Chiến lược
C. Chính sách
D. Thủ tục
Câu 88: Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là :
A. Dự báo
B. Chuẩn đoán
C. Ước lượng
D. Ước tính
Câu 89: Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là :
A. Tìm các phương án
B. Lựa chọn phương án
C. So sánh phương án
D. Quyết định
Trần Bảo Loan
- 16 -
Câu 90: Tìm ra thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với DN mà nhà QT phải giải
quyết là
A. Chuẩn đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
Câu 91: Tìm các khả năng để đạt được mục tiêu là
A. Chẩn đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
Câu 92: Việc xác định các khả năng khac nhau để có thể cho phép triệt tiêu các
khác biệt về kế hoạch là
A. Chẩn đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
Câu 93: Việc lựa chọn giữa các cách hành động khác nhau là
A. Chẩn đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và lựa chọn phương án
D. Quyết định
Câu 94: Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở :
A. Cấp điều hành cấp cao
B. Cấp điều hành trung gian
C. Cấp cơ sở
D. Cấp dịch vụ
Câu 95: Yếu tố (YT) không ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng là
A. YT văn hoá
B. YT xã hội
C. YT tâm lý
D. YT chính trị
Trần Bảo Loan
- 17 -
Câu 96: YT ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng là
A. Thị trường
B. Cơ chế
C. Chính sách
D. Cả 3 ý trên
Câu 97: Trong quá trình QTDN tổ chức được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công
tác rất quan trọng nhằm thực hiện
A. Chiến lược
B. Hoạch định
C. Mục tiêu
D. Cả 3 ý trên
Câu 98: Tổ chức được hiểu là quá trình 2 mặt : công tác tổ chức và cấu trúc tổ
chức chúng :
A. Là quá trình 2 mặt tách rời
B. Là quá trình 2 mặt độc lập
C. Có liên quan mật thiết và chi phối lẫn nhau
D. Có liên quan tương đối với nhau
Câu 99: Công việc tổ chức được coi là
A. Thành lập mạng lưới hoạt động của DN
B. Xây dựng mạng lưới khách hàng
C. Hoạt động với việc phân công lao động khoa học, phân hạn quyền QT
và xác định tổ chức
D. Tổ chức công việc cần làm và mối liên hệ giữa các bộ phận
Câu 100: Cấu trúc tổ chức không được xem xét trên đặc trưng cơ bản sau
A. Tính tập trung
B. Tính phức tạp
C. Tính tổng hợp
D. Tính tiêu chuẩn hoá
Câu 101: Cấu trúc tổ chức nhất định không phải là cơ sở cho :
A. Hoạch định
B. Lãnh đạo
C. Kiểm soát
D. Kế hoạch tác nghiệp
Trần Bảo Loan
- 18 -
Câu 102: Nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức là
A. Đáp ứng yêu cầu của chiến lược KD
B. Đảm bảo tính tối ưu
C. Đảm bảo tính linh hoạt
D. Đảm báo tính tin cậy
Câu 103: Nhân tố không ảnh hưởng manh mẽ và trực tiếp đến cấu trúc tổ chức DN

A. Chiến lược KD của DN trong từng thời kì
B. Môi trường KD và quy mô của DN
C. Kinh tế ngành, nghề KD
D. Công nghệ KD, trình độ quản trị và trang thiết bị quản trị của DN
Câu 104: Cấu trúc đơn giản tổ chức DN là loại cấu trúc
A. Không có cấu trúc
B. Gần như không có cấu trúc
C. Nhiều yếu tố được “ mô hình hoá”
D. Nhiều yếu tố được “ công thức hoá”
Câu 105: Cấu trúc tổ chức đơn giản thể hiện rất cao :
A. Tính tập trung
B. Tính tối ưu
C. Tính linh hoạt
Câu 106: Cấu trúc chức năng tiêu biểu cho laọi hình cấu trúc :
A. Truyền thống
B. Cổ điển
C. Hiện đại
D. Cả 3 ý trên
Câu 107: Ưu điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo chức năng là
A. Đáp ứng yêu cầu của thị trường hay khách hàng
B. Hợp tác chặt chẽ giữa các bộ phận, tăng cường tính hệ thống
C. Linh hoạt và có hiệu quả cao trong việc sử dụng nhân sự
Câu 108 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng KD tiêu biểu cho loại
hình cấu trúc
A. Truyền thống
B. Cổ điển
C. Hiện đại
Trần Bảo Loan
- 19 -
D. Cả 3 ý trên
Câu 109 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng tiêu biểu có ưu điểm
cơ bản sau :
A. Các cấp quản trị nắm bắt và thống nhất hiểu được các mục tiêu chung
B. Giảm chi phí và giá thành sản phẩm
C. Phát huy đầy đủ năng lực sở thích của nhân viên
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh về chất lượng
Câu 110: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức cho khách hàng:
A. Hoạt động tập trung
B. Hoạt động phi tập trung
C. Hoạt động phân nhánh
D. Hoạt động phân tán
Câu 111: Cấu trúc tổ chức định hướng theo khách hàng có ưu điểm cơ bản ?
A. Ít có sự trùng lặp về hoạt động
B. Ít có sự trùng lặp về chức năng
C. Tránh được sự trùng lặp về sử dụng nguồn lực
D. Toàn bộ hoạt động DN hướng vào kết quả cuối cùng
Câu 112: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là :
A. C...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top