Download miễn phí Tài liệu Chương trình giáo dục phổ thông môn địa lí





Kiến thức :
??Giải thích được bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và
già hoá dân số ở các nước phát triển.
??Biết và giải thích được đặc điểm dân số của thế giới, của
nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển và hệ quả của nó.
? Trình bày được một số biểu hiện, nguyên nhân và phân tích
được hậu quả của ô nhiễm môi trường ; nhận thức được sự cần
thiết phải bảo vệ môi trường.
??Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình.
Kĩ năng :
??Thu thập và xử lí thông tin, viết báo cáo ngắn gọn về một số
vấn đề mang tính toàn cầu



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

trồng rừng.
Trình bày đ•ợc vai trò của thuỷ sản ; tình hình nuôi trồng thuỷ sản.
Biết đ•ợc một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chủ yếu :
trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp và vùng nông nghiệp
Kĩ năng :
Sử dụng bản đồ để phân tích và giải thích sự phân bố các cây trồng,
vật nuôi.
Phân tích bảng số liệu ; vẽ và phân tích biểu đồ về một số ngành sản
xuất nông nghiệp.
Mục đích sản xuất, quy mô đất
đai, vốn, cơ sở vật chất  kĩ thuật,
cách thức tổ chức sản xuất.
Liên hệ với các hình thức tổ
chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt
Nam.
11
IV. Địa lí
công nghiệp
Kiến thức :
Trình bày đ•ợc vai trò và đặc điểm của sản xuất công nghiệp :
+ Vai trò
+ Đặc điểm
Phân tích đ•ợc các nhân tố ảnh h•ởng đến sự phát triển và phân bố
công nghiệp :
+ Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
+ Dân c•, kinh tế  xã hội
Trình bày và giải thích đ•ợc vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số
ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.
Phân biệt đ•ợc một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp : điểm
công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng
công nghiệp.
Kĩ năng :
Sử dụng bản đồ để nhận xét sự phân bố một số ngành công nghiệp.
Vẽ và phân tích biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công
nghiệp ( biểu đồ cột, biểu đồ miền).
 Vai trò chủ đạo trong nền kinh
tế quốc dân ; cung cấp t• liệu sản
xuất, xây dựng cơ sở vật chất  kĩ
thuật cho các ngành kinh tế khác ;
tạo ra các sản phẩm tiêu dùng.
Đặc điểm : hai giai đoạn sản
xuất ; tính chất tập trung cao độ ;
nhiều ngành phức tạp.
Điều kiện tự nhiên : khoáng
sản, khí hậu, n•ớc, các điều kiện
khác.
Kinh tế  xã hội : dân c• lao
động, tiến bộ khoa học, kĩ thuật,
thị tr•ờng, vốn, cơ sở hạ tầng, cơ
sở vật chất  kĩ thuật, đ•ờng lối
chính sách.
Công nghiệp năng l•ợng, luyện
kim, cơ khí, hoá chất, điện tử 
tin học, công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng và công nghiệp
thực phẩm.
Vị trí, vai trò và đặc điểm của
mỗi hình thức.
Liên hệ với các hình thức tổ
chức lãnh thổ công nghiệp ở Việt
Nam.
V. Địa lí
dịch vụ
Kiến thức :
Trình bày đ•ợc vai trò, cơ cấu và các nhân tố ảnh h•ởng tới sự phát
triển và phân bố các ngành dịch vụ.
Trình bày đ•ợc vai trò, đặc điểm của ngành giao thông vận tải. Phân
tích đ•ợc các nhân tố ảnh h•ởng tới sự phát triển và phân bố ngành
giao thông vận tải.
 Trình bày đ•ợc vai trò, đặc điểm phân bố của các ngành giao thông
Các điều kiện tự nhiên : địa
hình, mạng l•ới sông ngòi, thời
tiết, khí hậu... ; các điều kiện kinh
tế xã hội : sự phát triển và phân
bố các ngành kinh tế quốc dân ;
sự phân bố dân c•, các thành phố
lớn, các chùm đô thị.
12
vận tải cụ thể.
Trình bày đ•ợc vai trò, đặc điểm và sự phân bố của ngành thông tin
liên lạc.
Trình bày đ•ợc vai trò của ngành th•ơng mại. Hiểu và trình bày đ•ợc
một số khái niệm (thị tr•ờng, cán cân xuất nhập khẩu), đặc điểm của
thị tr•ờng thế giới và một số tổ chức th•ơng mại thế giới.
Kĩ năng :
Phân tích các bảng số liệu về một số ngành dịch vụ.
Vẽ biểu đồ kết hợp giữa biểu đồ cột và biểu đồ đ•ờng.
Dựa vào bản đồ và t• liệu đã cho, viết báo cáo ngắn về một ngành
dịch vụ.
Đ•ờng sắt, đ•ờng ôtô, đ•ờng
sông  hồ, đ•ờng biển, đ•ờng
hàng không, đ•ờng ống.
VI. Môi tr•ờng
và sự
phát triển
bền vững
Kiến thức :
Hiểu và trình bày đ•ợc các khái niệm : môi tr•ờng, tài nguyên thiên
nhiên, phát triển bền vững.
Trình bày đ•ợc một số vấn đề về môi tr•ờng và phát triển bền vững
trên phạm vi toàn cầu và ở các nhóm n•ớc.
Kĩ năng :
Phân tích bảng số liệu, tranh ảnh về các vấn đề môi tr•ờng.
Biết cách tìm hiểu một vấn đề môi tr•ờng ở địa ph•ơng.
 Nhóm n•ớc phát triển và đang
phát triển
Ví dụ : môi tr•ờng n•ớc, môi
tr•ờng đất, rác thải, tiếng ồn.
13
Lớp 11 : địa lí thế giới
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
A. Khái quát
chung về nền kinh
tế -
xã hội thế giới
I. Sự t•ơng phản về
trình độ phát triển
của các nhóm n•ớc
Kiến thức :
Biết sự t•ơng phản về trình độ phát triển kinh tế  xã hội của
các nhóm n•ớc : phát triển, đang phát triển, n•ớc công nghiệp
mới (NIC).
Trình bày đ•ợc đặc điểm nổi bật của cách mạng khoa học và
công nghệ.
Trình bày đ•ợc tác động của cuộc cách mạng khoa học công
nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh tế : xuất hiện ngành kinh tế
mới ; chuyển dịch cơ cấu kinh tế ; hình thành nền kinh tế tri
thức.
Kĩ năng :
Nhận xét sự phân bố các nhóm n•ớc trên bản đồ.
Phân tích bảng số liệu về kinh tế xã hội của từng nhóm
n•ớc.
Đặc điểm phát triển dân số, tổng GDP,
GDP/ng•ời ; cơ cấu kinh tế phân theo khu
vực của các nhóm n•ớc.
Bùng nổ công nghệ cao với 4 ngành
công nghệ chính là công nghệ sinh học,
công nghệ vật liệu, công nghệ năng l•ợng
và công nghệ thông tin.
Ngành mới : sản xuất phần mềm, công
nghệ gen.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo h•ớng
tăng tỉ trọng của dịch vụ, giảm tỉ trọng của
công nghiệp và nông nghiệp.
Nền kinh tế tri thức : nền kinh tế với các
ngành kĩ thuật, công nghệ cao phát triển
dựa trên tri thức.
II. Xu h•ớng
toàn cầu hoá,
khu vực hoá
Kiến thức :
Trình bày đ•ợc các biểu hiện của toàn cầu hoá.
Trình bày đ•ợc hệ quả của toàn cầu hoá.
Trình bày đ•ợc biểu hiện của khu vực hoá.
Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và một
số tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
Kĩ năng :
Sử dụng bản đồ thế giới để nhận biết lãnh thổ của các liên kết
kinh tế khu vực.
Phân tích số liệu, t• liệu để nhận biết quy mô, vai trò đối với
thị tr•ờng quốc tế của các liên kết kinh tế khu vực.
Phát triển th•ơng mại quốc tế ; Tổ chức
th•ơng mại quốc tế (WTO) ; tăng đầu t•
quốc tế ; mở rộng thị tr•ờng tài chính ; vai
trò của công ti xuyên quốc gia.
 Kinh tế tăng tr•ởng ; tăng c•ờng hợp tác
kinh tế và hệ quả : tăng khoảng cách giữa
n•ớc giàu, n•ớc nghèo.
Liên kết kinh tế khu vực và hệ quả ; tự
do hoá th•ơng mại, lập thị tr•ờng khu vực
; vấn đề tự chủ kinh tế.
Hiệp hội các n•ớc Đông Nam á
(ASEAN), Khu vực hợp tác kinh tế châu á
Thái Bình D•ơng (apec) ; Liên minh
châu Âu (EU),..
14
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
III. Một số vấn đề
mang tính
toàn cầu
Kiến thức :
Giải thích đ•ợc bùng nổ dân số ở các n•ớc đang phát triển và
già hoá dân số ở các n•ớc phát triển.
Biết và giải thích đ•ợc đặc điểm dân số của thế g...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top