daigai

Well-Known Member
Tải miễn phí báo cáo

MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Nhận xét của Tổng công ty may Nhà Bè
Nhận xét của Giáo viên hướng dẫn
Nhận xét của Giáo viên phản biện
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NHÀ BÈ 1
1.1. Thành lập: 1
1.1.1. Lịch sử hình thành: 1
1.1.2. Vốn điều lệ: 2
1.1.3. Lĩnh vực hoạt động: 2
1.2. Quy mô Tổng công ty: 3
1.3. Tình hình tổ chức: 4
1.3.1. Cơ cấu chung: 4
1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán 5
1.4. Chính sách kế toán áp dụng tại Tổng Công ty: 8
1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Tổng Công ty: Nhật ký chứng từ 8
1.4.2. Quy trình luân chuyển chứng từ 8
1.4.3. Các chính sách khác: 9
1.5. Quy trình công nghệ 9
CHƯƠNG 2 THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NHÀ BÈ 12
2.1. Kế toán tiền mặt: 12
2.1.1. Chứng từ sử dụng: 12
2.1.2. Tài khoản sử dụng: 12
2.1.3. Sổ kế toán: 12
2.1.4. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt: 12
2.1.5. Ví dụ minh họa: 14
2.2. Kế toán tiền gửi Ngân hàng: 15
2.2.1. Chứng từ sử dụng: 15
2.2.2. Tài khoản sử dụng: 15
2.2.3. Sổ kế toán: 16
2.2.4. Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi Ngân hàng: 16
2.2.5. Ví dụ minh họa: 18
2.3. Kế toán tiền đang chuyển: 19
2.3.1. Chứng từ sử dụng: 19
2.3.2. Tài khoản sử dụng: 19
2.3.3. Ví dụ minh họa: 19
2.4. Kế toán các khoản phải thu và ứng trước: 19
2.4.1. Kế toán các khoản nợ phải thu: 19
2.4.1.1. Kế toán phải thu khách hàng: 20
2.4.1.2. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ: 21
2.4.2. Kế toán các khoản ứng trước: 23
2.4.2.1. Kế toán các khoản tạm ứng cho nhân viên: 23
2.4.2.2. Kế toán chi phí trả trước dài hạn: 25
2.5. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ: 25
2.5.1. Kế toán nguyên vật liệu: 25
2.5.1.1. Chứng từ sử dụng: 25
2.5.1.2. Tài khoản sử dụng: 26
2.5.1.3. Sổ kế toán: 26
2.5.1.4. Sơ đồ hạch toán: 27
2.5.1.5. Sơ đồ hạch toán chữ T: 29
2.5.2. Kế toán công cụ, dụng cụ: 30
2.5.2.1. Chứng từ sử dụng: 30
2.5.2.2. Tài khoản sử dụng: 30
2.5.2.3. Miêu tả quy trình kế toán công cụ, dụng cụ: 30
2.6. Kế toán Tài sản cố định: 31
2.6.1. Chứng từ sử dụng: 32
2.6.2. Tài khoản sử dụng: 32
2.6.3. Sổ kế toán: 33
2.6.4. Tóm tắt quy trình kế toán Tài sản cố định: 33
2.6.4.1. Quy trình TSCĐ tăng do mua sắm: 33
2.6.4.2. Quy trình TSCĐ giảm do điều chuyển: 35
2.6.4.3. Quy trình TSCĐ giảm do thanh lý: 35
2.6.5. Ví dụ minh họa: 35
2.7. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: 37
2.7.1. Nguyên tắc phân phối: 37
2.7.2. Hình thức trả lương: 37
2.7.3. Cơ sở tính toán: 37
2.7.4. Cách tính: 38
2.7.5. Phụ cấp lương & các khoản có tính chất lương: 38
2.7.6. Các khoản trích theo lương: 39
2.7.7. Chứng từ sử dụng: 39
2.7.7. Tài khoản sử dụng: 40
2.7.8. Sơ đồ chi tiết: 40
2.8. Kế toán các khoản nợ phải trả: 41
2.8.1. Chứng từ sử dụng: 41
2.8.2. Tài khoản sử dụng: 41
2.8.3. Sổ kế toán: 42
2.8.4. Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải trả: 42
2.9. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu: 42
2.9.1. Chênh lệch tỷ giá hối đoái: 43
2.9.2. Các quỹ của doanh nghiệp: 43
2.10. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm: 44
2.10.1. Đối tượng tập hợp chi phí: 44
2.10.2. Tổ chức luân chuyển chứng từ, sổ sách trong quá trình tập hợp chi phí nguyên vật liệu: 44
2.10.2.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng: 44
2.10.2.2. Tài khoản sử dụng: 44
2.10.2.3. Hạch toán thực tế: 45
2.10.3. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp: 45
2.10.3.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng: 45
2.10.3.2. Tài khoản sử dụng: 45
2.10.3.3. Quy trình kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 46
2.10.3.4. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp: 46
2.10.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung: 48
2.10.4.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng: 48
2.10.4.2. Tài khoản sử dụng: 48
2.10.4.3. Hạch toán thực tế chi phí sản xuất chung: 50
2.10.5. Tính giá thành: 51
2.10.5.1. Tài khoản sử dụng: 51
2.10.5.2. Tính giá thành: 51
2.10.5.3. Mô tả quy trình hạch toán sổ chi tiết TK 154 53
2.11. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 54
2.11.1. Chứng từ & sổ sách sử dụng: 54
2.11.2. Tài khoản sử dụng: 54
2.11.3. Hạch toán doanh thu: 55
2.11.3.1. Xuất hàng trong nước: 55
2.11.3.2. Xuất hàng Xuất khẩu: 55
2.11.3.3. Hàng gửi đi bán: 55
2.11.4. Sơ đồ chữ T: 56
2.12. Kế toán hoạt động tài chính và hoạt động khác: 57
2.12.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: 57
2.12.1.1. Chứng từ sử dụng: 57
2.12.1.2. Sơ đồ chữ T kế toán doanh thu tài chính: 57
2.12.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính: 58
2.12.2.1. Chứng từ & sổ sách sử dụng: 58
2.12.2.2. Sơ đồ chữ T kế toán chi phí tài chính: 59
2.12.3. Kế toán thu nhập khác – chi phí khác: 59
2.12.3.1. Kế toán thu nhập khác (TK 711) 59
2.12.3.2. Kế toán chi phí khác (TK 811): 60
2.12.4. Kế toán các khoản đầu tư khác: 60
2.13. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: 60
2.13.1. Chứng từ sử dụng: 60
2.13.2. Doanh thu thuần: 61
2.13.3. Giá vốn hàng bán: 61
2.13.4. Chi phí bán hàng: 61
2.13.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 63
2.13.6. Xác định kết quả kinh doanh (Tài khoản 911): 64
2.14. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp: 64
2.14.1. Chứng từ sử dụng: 65
2.14.2. Tài khoản sử dụng: 65
2.15. Lập báo cáo tài chính: 65
2.15.1. Bảng cân đối kế toán: 66
2.15.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: 66
2.15.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: 66
2.15.4. Thuyết minh báo cáo tài chính: 67
CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ 69
3.1. Tổ chức bộ máy kế toán: 69
3.2. Hình thức kế toán: 69
3.3. Một số kiến nghị: 70

Link download:
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top