lep8588

New Member

Download miễn phí Đồ án Chi tiết mát - Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải





Mục lục
1-Xác dịnh công suất cần thiết . 4
2-Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện . 5
3-Chọn động cơ điện 5
Phần 2:phân Phối Tỉ Số Truyền . 6
1-Xác định tỉ số truyền của hệ thống dẫn động 6
2-Phâp phối tỉ số truyên của hệ dẫn động cho các bộ truyền 6
3-Xác định công suất mômen và số vòng quay trên các trục 6
Phần 3:Thiết Kế Các Bộ Truyền 8
I-Chọn vật liệu 8
II-Xác định ứng suất cho phép 8
III-Tính bộ truyền cấp nhanh 10
1-Xác định sơ bộ khoảng cách trục 10
2-Xác định thông số ăn khớp mô đun . 10
3-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiép xúc . 10
4-Kiểm nghiệm răng về dộ bền uốn . 12
5-Kiểm nghiệm răng về quá tải . 13
6-Các thông số và kích thước bộ truyền 14
IV-Tính bộ truyền cấp chậm 15
1-Xác định sơ bộ khoảng cách trục . 15
2-Xác định thông số ăn khớp mô đun . 15
3-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiép xúc . 16
4-Kiểm nghiệm răng về dộ bền uốn . 17
5-Kiểm nghiệm răng về quá tải . 19
6-Các thông số và kích thước bộ truyền 19
V-Tính bộ truyền ngoài 20
1-Chọn loại xích 20
2-Xác định các thông của xích và bộ truyền . 20
3-Tính kiểm nghiệm xích về độ bền . 22
4-Tính đường kính đĩa xích 23
5-Xác định lực tác dụng lên trục . 25
Phần 4:Thiết Kế Trục Và Then 26
I-Chọn Vật Liệu . 26
II-Xác định sơ bộ đường kính trục, khoảng cách giữa các gối đỡtrục. 26
1-Xác định chiều rộng mayơ 27
2-Xác định chiều dài giữa các ổ 27
III-Tính lực tác dụng trong các bộ truyền 29
1-Bộ truyền cấp nhanh . 29
2-Bộ truyền cấp chậm 30
VI-Tính chính xác trục . 32
1-Tính trục 1 . 32
2-Tính trục 2 . 38
3-Tính trục 3 . 44
V- Chọn mối ghép 49
VI-Tính mối ghép then . 49
VII-Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi . 50
Phần 5:Chọn ổ Lăn . 52
I-Tính trục 1 52
1-Chọn loại ổ lăn . 52
2-Chọn cấp chính xác . 52
3-Tính kiểm nghiệm khả năng tảI của ổ . 52
II-Tính trục 2 . 54
1-Chọn loại ổ lăn . 54
2-Chọn cấp chính xác 54
3-Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ 54
III-Tính trục 3 . 55
1-Chọn loại ổ lăn . 55
2-Chọn cấp chính xác 56
3-Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ 56
Phần 6:Nối Trục Đàn Hồi 57
Phần 7:Tính Kết Cấu Vỏ Hộp Giảm Tốc 59
1-Chọn bề mặt lắp ghép giữa lắp và thân . 59
2-Xác địn các kích thước cơ bản của vỏ hộp . 59
3-Cửa thăm 61
4-Nút thông hơi 61
5-Nút tháo dầu . 62
6-Que thăm dầu 62
7-Chốt định vị 62
Phần 8:BôI Trơn Hộp Giảm Tốc 63
1-Bôi trơ trong hộp 63
2-Bôi trơn ngoài hộp . 63
3-Bôi trơ ổ lăn 63
Phần 9:Chọn Các Kiểu Lắp 65
Phần 10:phương Pháp Lắp Ráp Hộp Giảm Tốc 68
1-Phương pháp lắp ráp các tiết máy trên trục 68
2-Phương pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền . 68
3-Phương pháp điều chỉnh sự ăn khớp ổ lăn 68
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Phần 1: Chọn động cơ
Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và chọn động cơ điện:
1) Xác định công suất cần thiết : P=
Trong đó: P là công suất cần thiết trên trục động cơ(kW).
P là công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).
h là hiệu suất truyền động.
- Hiệu suất truyền động: h =h.h.h
Trong đó:
h là hiệu suất của một cặp ổ lăn.
h là hiệu suất của bộ truyền bánh răng .
h là hiệu suất của bộ truyền xích .
hlà hiệu suất nối trục di động
Theo bảng (2.3) ta có :
h = 0,99 ; h = 0,97 ; h = 0,93 ;h= 0,99
Thay số: h = 0,99. 0,994 . 0,97. 0,93 = 0,83
Tính pt :
+ Trước hết ta phải xác định tính chất làm việc của động cơ
ts = .100 = .100 = 87,5
ts > 60% do đó động cơ làm việc với tải trọng thay đổi có chu kì
ị P= P
P=
+Xác định P1 , P2 :
P1 = (kw)
Vì P tỉ lệ bậc nhất với T nên ta có:
ị P2 = 0,5P1
ị P= 8,4 = 7 (kw)
- Công suất cần thiết :
Pct == = 8,43(kw)
Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện:
- Tính số vòng quay của trục tang :
nlv == 64 (v/p)
- Tỉ số truyền của cơ cấu : Ut =
U: tỉ số truyền hộp giảm tốc.
U: tỉ số truyền bộ truyền ngoài.
- Theo bảng 2- 4 Trang 21/ tập 1, ta chọn sơ bộ : Un = 2,2
Uh = 10
ị Ut = 10 . 2,2 = 22
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n = n. U
Trong đó: n là số vòng quay đồng bộ
n là số vòng quay của trục máy công tác ở đây là trục tang
U là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống
- Thay số : n = 22.64 = 1408 (v/p)
3) Chọn quy cách động cơ:
- Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ : n= 1500 (v/ph)
Ta có : P = 8,43 (kw)
n = 1408 (v/ph)
1,4
Dựa vào các thông số trên và phụ lục 1-3 ta chọn động cơ có ký hiệu :
4A132M4Y3 có : P = 11 kw
n = 1458 v/ph
= 2
phần 2: phân phối tỉ số truyền
Xác định tỉ số truyền động U của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn , số vòng quay trên các trục:
1) Xác định tỷ số truyền U của hệ thống dẫn động:
Ut =
Trong đó: n là số vòng quay của động cơ.
n là số vòng quay của trục tang.
Thay số Ut == 22,8
2) Phân phối tỷ số truyền của hệ dẫn động U cho các bộ truyền :
U=U.U
Ta có hộp giảm tốc bánh răng trụ phân đôi,do đó chọn Utrước sau đó tính U
U= U.U
Theo bảng 3-1 ứng với U= 10 ta có :
U = 3,58
U= 2,79
U: tỉ số truyền của bộ truyền cấp nhanh.
U: tỉ số truyền của bộ truyền cấp chậm.
ị U= = = 2,28
3) Xác định công suất, mô men và số vòng quay trên các trục:
Dựa vào sơ đồ dẫn động ta có :
+ Trục I :
P= P.= 8,26 (kw)
n = n = 1458 (v/ph)
54104 (Nmm)
+ Trục II :
P 7,93(kw)
n
186072 (Nmm)
+ Trục III :
P(kw)
n= = 146 (v/ph)
=498432 (Nmm)
- Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta có bảng sau:
Trục
Thông số
Động cơ
1
2
3
Công suất P
8,43
8,26
7,93
7,62
Tỷ số truyền U
3,58
2,79
2,28
Số vòng quay n
1458
1458
407
146
Mô men xoắn T(Nmm)
54104
186072
498432
Phần 3: Thiết kế các bộ truyền.
I- Chọn vật liệu:
- Với đặc tính của động cơ cùng với yêu cầu bài ra và quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế nên ta chọn vật liệu hai cấp bánh răng như nhau . Theo bảng 6-1 chọn
Bánh nhỏ : Thép 45 tui cải thiện có
HB = 241đ285 lấy giá trị HB =250 ;
;
Bánh lớn : Để tăng khả năng chạy mòn nhiệt luyện với độ rắn mặt răng nhỏ hơn từ 10đ15HB nên ta chọn thép 45 tui cải thiện có
HB = 192đ240 lấy giá trị HB =235 ;
750Mpa ; 450Mpa
II- Xác định ứng suất cho phép:
- Theo bảng 6-2 với thép 45 tui cải thiện thì :
; ; ;
- Chọn độ rắn bánh nhỏ HB=250 ; độ rắn bánh lớn HB=235
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
Theo 6-5 N thay số
N ; N
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
N với tất cả các loại thép
- Do bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên
NHE = 60.C.S(Ti/Tmax)3.ni. t
NFE = 60.C.S(Ti/Tmax)mF.ni. t
Trong đó : c là số lần ăn khớp trong 1vòng quay.
n là số vòng quay trong một phút.
tlà tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét.
Thay số NHE1 = 60.1[(1).407.3600 + (0,5).146.2700]
= 9,1.10.
ị NHE1 > NHO1 ị KHL1 =1
N= = = 2,5.10.
ị NHE2 > NHO2 ị KHL2 =1
áp dụng công thức 6-1a tập 1
Sơ bộ xác định được :
Với cấp nhanh sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng :
= = = 504,5 (Mpa) < 1,25
Cấp chậm sử dụng bánh răng trụ răng thẳng :
’ = = 491 (Mpa)
- Tính : NFE = 60.C.S(Ti/Tmax)6.ni.tI
NFE1 = 60.1[(1).407.3600 + (0,5).146.2700] = 8,8.10.
ị NFE1 > N ị KFL1 = 1
N = = = 2,45.10
ị N > N ị KFL2 = 1
- Động cơ làm việc 1 chiều ị KFC = 1
Theo 6-2a
Sơ bộ xác định được :
- ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
III- Tính bộ truyền cấp nhanh :
( Bánh răng trụ răng nghiêng )
1) Xác định sơ bộ khoảng cách trục :
a
K là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng
Tra bảng 6-5 tập 1 được k
T1Mô men xoắn trên trục bánh chủ động T54104 (Mpa)
Theo bảng 6-6 chọn
Theo bảng 6-7 sơ đồ 3 =1,09
Thay vào trên
a 118 (mm)
Lấy aw = 120 mm
2) Xác định thông số ăn khớp , mô đun:
Theo 6-17 m = (1,2đ2,4)
Theo bảng 6-8 chọn m = 2
Sơ bộ chọn b =30 ị cosb = 0,866
- Xác định số răng
Theo công thức 6-19 tập 1 : Z
Lấy tròn Z1 = 22
Theo 6-20 Z2 =U2.Z1 = 3,58.22 = 78,7 làm tròn Z2 = 78 răng
Tỷ số truyền thực u
Tính lại góc nghiêng b :
cosb = ị b = 33,590
3) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo 6-33 tập 1 ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc :
Trong đó :
Z là hệ số kể đến cơ tính của vật liệu tra bảng 6-5 được Z
Z: hệ số kể đến hình dáng bề mặt tiếp xúc
Z với là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
at = atw = arctg(tga/cosb) = arctg(tg200/cos33,590) = 23,60
tgbb = cosat.tgb = cos(23,6).tg(33,59) = 0,686 ị bb = 31,230
b = 0,3.120 = 36 (mm)
Theo 6.37 eb =bwsinb/(p.m) = 36.sin(33,59)/(3,14.2) = 1,57 >1
Do đó Zlà hệ số kể đến sự trùng khớp của răng được tính theo công thức
Z với
- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
dw1 = = 52,8 mm
- K là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K
K là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Tra bảng 6-7 tập 1
K là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng ăn khớp
K là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K với
Vận tốc vòng
V=
Theo bảng 6-13 chọn cấp chính xác 9
Theo bảng 6-14 : K= 1,13
Tra bảng 6-15 ; 6-16 tập 1
Vởy K
Thay vào 6-33 :
Xác định chính xác ứng suất cho phép :
Theo 6-1 và 6-1a
Vì V
Cấp chính xác 9 R
Đường kính đỉnh răng d
Do đó
Kiểm tra :
ị Điều kiện về bền tiếp xúc thoả mãn
4) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Theo 6-43
Trong đó:
T1 Mô men xoắn trên bánh chủ động T1 = 54104 (N.mm)
m Mô đun pháp m= 2 (mm)
b Chiều rộng vành răng b
dw1 Đường kính vòng lăn bánh chủ động dw1 = 52,8 (mm)
Y Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Y với hệ số trùng khớp ngang
Y Hệ số kể đến dộ nghiêng của răng
Y Hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2
- Số răng tương đương :
Z
Tra bảng 6-18 được
K Hệ số tải trọng khi tính về uốn K
Trong đó:
KFb = 1,19 (tra bảng 6-7) với =0,68
KFa = 1,386 (tra bảng 6.14)
KFV = 1 + với
Theo bảng (6.15) ; theo bảng (6.16) g0=73
đKFV=1+
KF = 1,19.1,386.1,109...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top