Tải Thiết kế lưới điện khu vực

Download miễn phí Thiết kế lưới điện khu vực


Lưới điện là một bộ phận của hệ thống điện làm nhiệm vụ tải điện từ các nguồn điện tới các thiết bị dùng điện. Thiết kế và xây dựng lưới điện là công việc hết sức quan trọng của nghành ñiện, có ảnh hưởng lớn tới các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của hệ thống điện. Giải quyết đúng ñắn vấn đề kinh tế - kỹ thuật, xây dựng và vận hành sẽ mang lại lợi ích không nhỏ đối với hệ thống điện.
đồ án môn học “ Thiết kế lưới điện khu vực ” sẽ tính toán thiết kế mạng điện cho một khu vực gồm các hộ tiêu thụ điện loại I, đưa ra phương án thiết kế thực thi nhất, đảm bảo cung cấp ñiện cho các hộ tiêu thụ điện với chi phí nhỏ nhất khi thực hiện các hạn chế kỹ thuật về ñộ tin cậy cung cấp ñiện và chất lượng ñiện năng.
Nội dung đồ án gồm các chương sau :

Chương 1 : Phân tích nguồn và phụ tải
Chương 2 : Cân bằng công suất trong hệ thống.
Chương 3: Dự kiến các phương án và so sánh về mặt kỹ thuật.
Chương 4: So sánh các phương án về mặt kinh tế.
Chương 5: Chọn số lượng, công suất MBA và sơ đồ nối dây.
Chương 6: Tính chính xác trạng thái vận hành của lưới điện.
Chương 7: Lựa chọn các cách điều chỉnh điện áp. Chương 8: Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng ñiện.

Do thời gian và kiến thức còn hạn chế nên bản đồ án của em không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được sự chỉ bảo và giúp đỡ của các thầy, cô giáo để em có thể tự hoàn thiên kiến thức của mình.
Em xin chân thành Thank các thầy cô trong bộ môn, đặc biệt là TS. Lã Minh
Khánh đã giúp đỡ em hoàn thành đồ án môn học này.


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

3 90
54 42 426 0 21 26 153 42 426 0 416
110N bt
U . %
. . . . .
%

× =
× × × + × × ×
∆ =
Tổn thất ñiện áp ở chế ñộ sự cố là :
1 2 2 12N sc N bt btU U U% % %− − −∆ = × ∆ + ∆
3 4 4 32N sc N bt btU U U% % %− − −∆ = × ∆ + ∆
- Tính toán tương tự cho các nhánh khác ta ñược bảng kết quả sau:
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 19 -
ðoạn
Số
lộ
l km( )
o
r km/Ω
o
x km/Ω R Ω X Ω btU %∆ scU %∆
2 – 1 2 40 0.45 0.44 9.00 8.80 2.19 4.38
N – 2 2 42.426 0.21 0.416 4.45 8.82 3.90 7.79
4 – 3 2 41.231 0.45 0.44 9.28 9.07 2.71 5.42
N – 4 2 67.082 0.27 0.423 9.06 14.19 6.45 12.90
N – 5 2 72.111 0.45 0.44 16.22 15.86 5.93 11.86
N – 6 2 70.711 0.45 0.44 15.91 15.56 5.43 10.85
1 2 2 12 2 3 9 2 19 9 98N sc N bt btU U U% % % . % . % . %− − −∆ = × ∆ + ∆ = × + =
3 4 4 32 2 6 45 2 71 15 61N sc N bt btU U U% % % . % . % . %− − −∆ = × ∆ + ∆ = × + =
⇒Vậy 6 45
bt max
U % . %∆ = và 15 61
sc max
U % . %∆ =
3.2.3. ph−¬ng ¸n 3
2
3
4
5
6
1
P.A 3
67
.082
K
m
41.231 K
m
42
.
42
6 K
m
70.711 K
m
40 Km
N
50
.
99
K
m
a) Xác ñịnh ñiện áp ñịnh mức của mạng ñiện
Ta có : 2 1 1 1 1S S P jQ− = = +
( ) ( )2 1 2 1 2 1 2NS S S P P j Q Q− = + = + + +
4 3 3 3 3S S P jQ− = = +
( ) ( )4 4 4 3 3 4 3 4NS S S P P j Q Q− −= + = + + +
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 20 -
6 5 5 5 5S S P jQ− = = +
( ) ( )6 6 6 5 5 6 5 6NS S S P P j Q Q− −= + = + + +
Thay số vào tính toán ta ñược bảng kết quả sau:
ðoạn 2 – 1 N - 2 4 -3 N - 4 6 - 5 N - 6
L(km) 40 42.426 41.231 67.082 50.990 70.711
P(MW) 20 54 24 49 30 58
ñmU (KV) 82.346 130.664 89.496 126.612 100.008 137.154
Ta thấy 70 (KV) < ñmU < 150 (KV)
⇒ ta chọn ñiện áp ñịnh mức của mạng ñiện là
ñm
U = 110 (KV)
b) Lựa chọn tiết diện dây dẫn và kiểm tra lại bằng ñiều kiện phát nóng
- Tính toán tương tự (như lộ N-2 trong P.A 2) cho các lộ dây còn lại ta có bảng
kết quả sau:
ðoạn max iP max iQ lv maxI (A) ttF 2mm lcF 2mm cpI (A) scI (A)
2 – 1 20 9.686 58.32 53.02 AC-70 265 116.64
N – 2 54 26.153 157.46 143.14 AC-150 445 314.92
4 – 3 24 11.624 69.98 63.62 AC-70 265 139.96
N – 4 49 23.732 142.88 129.89 AC-120 380 285.76
6 – 5 30 14.530 87.48 79.52 AC-70 265 174.95
N – 6 58 28.091 169.12 153.75 AC-150 445 338.25
c) Xác ñịnh tổn thất ñiện áp trong mạng ñiện
- Lộ N – 2 :
Tổn thất ñiện áp ở chế ñộ bình thường là:
2 2 2 2
2 2 100
N N N N
N bt
ñm
P R Q X
U
U
. .
% − − − −

+
∆ = ×
Thay số vào ta có:
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 21 -
22
1 1
2 2 100 3 90
54 42 426 0 21 26 153 42 426 0 416
110N bt
U . %
. . . . .
%

× =
× × × + × × ×
∆ =
Tổn thất ñiện áp ở chế ñộ sự cố là :
1 2 1 22N sc N bt btU U U% % %− − −∆ = × ∆ + ∆
3 4 4 32N sc N bt btU U U% % %− − −∆ = × ∆ + ∆
5 6 6 52N sc N bt btU U U% % %− − −∆ = × ∆ + ∆
- Tính toán tương tự cho các nhánh khác ta ñược bảng kết quả sau:
ðoạn
Số
lộ
l km( )
o
r km/Ω
o
x km/Ω R Ω X Ω btU %∆ scU %∆
2 – 1 2 40 0.45 0.44 9.00 8.80 2.19 4.38
N – 2 2 42.426 0.21 0.416 4.45 8.82 3.90 7.79
4 – 3 2 41.231 0.45 0.44 9.28 9.07 2.71 5.42
N – 4 2 67.082 0.27 0.423 9.06 14.19 6.45 12.90
6 – 5 2 50.99 0.45 0.44 11.47 11.22 4.19 8.38
N – 6 2 70.711 0.21 0.416 7.42 14.71 6.97 13.95
1 2 1 22 2 3 9 2 19 9 98N sc N bt btU U U% % % . % . % . %− − −∆ = × ∆ + ∆ = × + =
3 4 4 32 2 6 45 2 71 15 61N sc N bt btU U U% % % . % . % . %− − −∆ = × ∆ + ∆ = × + =
5 6 6 52 2 6 97 4 19 18 14N sc N bt btU U U% % % . % . % . %− − −∆ = × ∆ + ∆ = × + =
⇒Vậy 6 97
bt max
U % . %∆ = và 18 14
sc max
U % . %∆ =
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 22 -
3.2.4. ph−¬ng ¸n 4
2
3
4
5
6
1
P.A 4
76.1
58 K
m
72
.111
Km67
.082
K
m
70
.
71
1
K
m
42
.
42
6 K
m
70.711 K
mN
41.231
Km
a) Xác ñịnh ñiện áp ñịnh mức của mạng ñiện
Tính dòng công suất chạy trên các ñoạn ñường dây trong mạch vòng
1 3 4 2N N− − − , với chiều dài các ñoạn ñường dây ghi trên hinh vẽ. ðể xác ñịnh các
dòng công suất ta cần giả thiết rằng, mạng ñiện ñồng nhất và tất cả các ñoạn ñường
dây ñều có cùng một tiết diện .
N1 N2
S 3 = 24 + j11.624 (MVA) S 4 = 25 + j12.108 (MVA)
3 4
70.711 km 41.231 km 67.082 km
SN1 - 3 SN2 - 4
..
. .
41.231
Km
4
3
70
.
71
1
K
m
67
.082
K
m
N
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 23 -
Dòng công suất chạy trên ñoạn N1-3 là:
3 3 4 4 2 4 4 2
1 3
1 3 3 4 4 2
24 11 624 41 231 67 082 25 12 108 67 082
70 711 67 082 41 231
N N
N
N N
S l l S l j j
S
l l l
.( ) . ( . ) ( . . ) ( . ) .
( . . . )
− − −

− − −
+ + + × + + + ×
= =
+ + + +
23 888 11 57j MVA. . ( )= +
Nhận thấy ngay 1 3 3NS S− < ⇒ ñiểm 3 là ñiểm phân công suất nên ta có chiều dòng
công suất như hình vẽ trên.
Dòng công suất chạy trên ñoạn N2-4 là:
4 3 4 1 3 3 1 3
4
1 3 3 4 4 2
N N
N
N N
S l l S l
S
l l l
.( ) .
− − −

− − −
+ +
= =
+ +
25 12 108 41 231 70 711 24 11 624 70 711 25 112 12 162
70 711 67 082 41 231
j j
j MVA
( . ) ( . . ) ( . ) .
. . ( )
( . . . )
+ × + + + ×
= = +
+ +
Vậy dòng công suất trên ñoạn 3- 4 là:
( ) ( )3 4 3 1 3 24 11 624 23 888 11 57 0 112 0 054NS S S j j j MVA( . ) . . . .− −= − = + − + = +
Thay số vào tính toán ta ñược bảng kết quả sau:
ðoạn N – 1 N - 2 N -3 N - 4 4 - 3 N - 5 N - 6
L(km) 76.158 42.426 70.711 67.082 41.231 72.111 70.711
P(MW) 20 34 23.888 25.112 0.112 30 28
ñmU (KV) 86.382 105.098 92.546 93.796 28.467 102.033 98.844
Ta thấy 70 (KV) < ñmU < 150 (KV)
⇒ ta chọn ñiện áp ñịnh mức của mạng ñiện là
ñm
U = 110 (KV)
b) Lựa chọn tiết diện dây dẫn và kiểm tra lại bằng ñiều kiện phát nóng
- Tính tiết diện các ñoạn ñường dây trong mạch vòng N-3-4-N
* Dòng ñiện chạy trên ñoạn N-3:
2 2
3 33 3 3
3 10 103 3
max N max Nmax N
lvmax N
ñm ñm
P QS
I
n U n U
− −


×
+
= = ×
Thay số vào ta có:
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 24 -
( )2 2 33 23 888 139 312103 110lvmax N A
11.57
I
.
.

× =
+
=
×
Tiết diện tính toán là :
tt
F =
69 656 126 647
1 1
.
.
.
= ( )2mm
Chọn tiết diện tiêu chuẩn là
tc
F = 120 2mm loại dây AC-120 có
cp
I = 380A,
0 27 0 423
o o
r km x km. / , . /= Ω = Ω .
* Dòng ñiện trên ñoạn 3-4:
( )2 2 33 4 0 112 0 653103 110lvmax A
0.054
I
.
.

× =
+
=
×
Tiết diện tính toán là :
tt
F =
0 653 0 593
1 1
.
.
.
= ( )2mm
Chọn tiết diện tiêu chuẩn là
tc
F = 70 2mm loại dây AC-70 có
cp
I = 265A,
0 45 0 44
o o
r km x km. / , . /= Ω = Ω .
* Dòng ñiện trên ñoạn N-4 là:
( )2 2 34 25 112 146 448103 110lvmax N A
12.162
I
.
.

× =
+
=
×
Tiết diện tính toán là :
tt
F =
146 448 133 135
1 1
.
.
.
= ( )2mm
Chọn tiết diện tiêu chuẩn là
tc
F = 120 2mm loại dây AC-120 có
cp
I = 380A,
0 27 0 423
o o
r km x km. / , . /= Ω = Ω .
- Kiểm tra dây dẫn khi có sự cố: ñối với mạch vòng ñã cho thì có 2 trường hợp
sự cố có thể xảy ra ñó là ñứt ñoạn N-3 hay N-4.
* Trên ñoạn 4-3: dòng ñiện sẽ có giá trị lớn nhất khi ngừng ñường N-4 như vậy :
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 25 -
( ) ( )2 2 34 3 25 154 8 265103 110 cpsc A I A
12.108
I .

× = < =
+
=
×
⇒ Dây dẫn ñảm bảo
ñiều kiện phát nóng.
41.231 km70.711 km
43N1 SN1 - 3
.
..
S 4 =...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top