giang_mafia198

New Member
Download Báo cáo Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang

Download Báo cáo Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang miễn phí





Phòng kếtoán của Xí nghiệp với biên chế8 người được sắp xếp hợp lý trong
công việc đểphù hợp với nội dung kếtoán đã được đặt ra và khối lượng công tác
phát sinh trong quá trình hoạt động.
Có thểnói rằng sựphân công nhiệm vụcho từng đối tượng lao động trong
phòng kếtoán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thểhiện ởchỗ, trong phòng
đã có sựphân công, từng phần hành cho từng nhân viên kếtoán đảm nhiệm do đó
không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dưthừa lao động.
Mặt khác cùng với sựhiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm
làm kếtoán, kếtoán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơgiới
hóa kếtoán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm
bớt hoạt động của nhân viên kếtoán.



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

hải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Số
TT
Lương Các
khoản
phụ cấp
Các
khoả
n
khác
Cộng co
TK 334
Kinh phí

(3382)
BHXH
(3383)
BHYT
(3384)
Cộng có
TK338
(3382,338
3,
3384)
Tổng cộng
1 Phòng
TCHC
4863744,2 612000 5475744
,2
109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6
2 Phòng
tài
chính
6801165 705000 7560165 150123,
3
1125924,
8
150123,
3
1426171 8932336,3
5
3 Phòng
dịch vụ
1713277,9
8
150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721
4 Phân
xưởng I
32416300 2096800 3451310
0
690262 5176965 690262 6557489 41070589
5 Phân
xưởng
II
24763399,
8
1945700 2670910
0
534182 4006365 534182 5074729 31783829
Báo cáo kế toán 52
Người lập bảng ngày ….tháng….năm 200….
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Báo cáo kế toán 53
Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: .............. Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN ....................................................
Địa chỉ : .......................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi
sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu
mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Báo cáo kế toán 54
HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ khách hàng: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới Chỉ số

Hệ số ĐN tiêu
thụ
đơn giá Thành tiền
2562 3572 Trong
đó:
1010 1500 1.514.993
Cộng 1.514.993
Thuế suet GTGT 10% Thuế
GTGT
151.499,3
Ngày….tháng…năm…
TUQ Quản Đốc
Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín
mươi hai phẩy ba đồng.
Báo cáo kế toán 55
48
Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: .............. Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN .......................................
Địa chỉ : .......................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm
bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn
hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ
quỹ Người nhận tiền
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ
tên) (Ký,họ tên)
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
49
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):……………
Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS
Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HN
Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):………..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….
Stt(item
)
đơn vị
cung cấp
dịch vụ
(Supplyin
g
company)
Mã số
thuế(Tộtio
n Code)
Mã dịch
vụ(Sevic
e code)
Tiền
dịch vụ
(Service
changes)
VND
Tiền
thuế
GTGT
(VAT
amount
10%)
VND
Tổng cộng
(Grand
total) VND
1 Bưu điện
TPHN
01-
006862231
325.706 32.570,6 358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu
phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 200….
50
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: .............. Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của
Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ : .......................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm
ba mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn
năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
51
Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày….tháng….năm…. Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : …………………………………………………..
Địa chỉ (Bộ phận) :…………………………………………
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho : ..................................................................................................
Số lượng STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )

số
Đơn vị
tính Yêu
cầu
Thực
xuất
Đơn giá Thành tiền
1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5
2 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 28.542,5 5.993.925
3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870
4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 28.510 2.252.290
Cộng : 14.595.743,5
Ngày 25tháng04..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
52
Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: .............. Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
C
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top