caube_cute

New Member

Download miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2010 thời gian: 90 phút môn thi: Hoá học





Câu 1: Để khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO ở nhiệt độ cao cần vừa hết 8,96 lít CO(đktc). Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:

A. 9,6 gam. B. 21,8 gam. C. 17,6 gam. D. 19,6 gam

Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cả 3 phương pháp(nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân trong dung dịch)?

A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg.

Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 4: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là

A. Stearic B. tripanmitin C. triolein D. tristearin

Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?

A. Phenylmetylamin. B. Anilin. C. Benzylamin. D. Phenylamin.

Câu 6: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2 B. H2/Ni, t0 C. AgNO3 / dd NH3 D. Dung dịch brom.

Câu 7: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 12,59 gam. B. 11,95 gam. C. 11,85 gam. D. 12,95 gam.

Câu 8: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

A. H2NCH2COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH.

Câu 9: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm amino. D. chỉ chứa nitơ hay cacbon

Câu 10: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH3COOCH=CH2. B. CH2 =CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010
Thời gian: 90 phút
Môn thi: HOÁ HỌC
Câu 1: Để khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO ở nhiệt độ cao cần vừa hết 8,96 lít CO(đktc). Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:
A. 9,6 gam. B. 21,8 gam. C. 17,6 gam. D. 19,6 gam
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cả 3 phương pháp(nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân trong dung dịch)?
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 4: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Stearic B. tripanmitin C. triolein D. tristearin
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylmetylamin. B. Anilin. C. Benzylamin. D. Phenylamin.
Câu 6: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 B. H2/Ni, t0 C. AgNO3 / dd NH3 D. Dung dịch brom.
Câu 7: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 12,59 gam. B. 11,95 gam. C. 11,85 gam. D. 12,95 gam.
Câu 8: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NCH2COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH.
Câu 9: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm amino. D. chỉ chứa nitơ hay cacbon
Câu 10: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 11: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch natri hidroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng:
A. 22 % B. 42,3 % C. 57,7 % D. 88 %
Câu 12: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. NaOH loãng. D. NaCl loãng.
Câu 13: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat. B. Natri hiđroxit. C. Anilin D. Amoniac
Câu 14: Hòa tan 58 g muối CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dd CuSO4. Cho dần dần bột sắt vào 50ml dd trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là
A. 2,5984 gam. B. 0,6496 gam. C. 1,2992 gam D. 1,9488 gam.
Câu 15: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 180 gam. B. 120 gam. C. 112,5 gam. D. 225 gam.
Câu 17: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lit khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24
Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 300. D. 400.
Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 600 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 200 ml.
Câu 21: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 6 amin. B. 7 amin. C. 3 amin. D. 5 amin.
Câu 22: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 23: Cho 3,5 g hỗn hợp ba kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 2,24 lít H2 ( ở đktc). Khi cô cạn thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A. 5,275 gam. B. 7,05 gam. C 10,6 gam. D. 5,3 gam.
Câu 24: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 25: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Câu 26: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu 28: Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 29: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Câu 30: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất: NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3 chỉ bằng một kim loại là:
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Al.
Câu 31: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 23g. B. 36,8g C. 18,4 D. 28,75g
Câu 32: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. valin. B. glixin C. alanin. D. axit glutamic.
Câu 33: Xenlulozơ  trinitrat được điều chế từ xenlulozơ  và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D. 21 kg.
Câu 34: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. xelulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 35: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 1,86 gam C. 3,72 gam D. 2,79 gam
Câu 36: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 37: Hấp thụ hết 4,48lit khí CO2 (đktc) vào 1 lit dd Ca(OH)2 0,1M . Sản phẩm muối thu được là
A. CaCO3 B. CaCO3 và Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 D. Ba(HCO3)2
Câu 38: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. CH3–CH(NH2)–COOH B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 39: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 40: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:
A. 4,32g B. 8,64g C. 1,12g D. 9,72g
Câu 41: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 42: Phản ứng nào sau đây được dùng để hàn, vá đường ray xe lửa bị “Mọt”?
A. Fe2O3 +3CO2Fe +3CO2. B. Fe2O3 + 2AlAl2O3 +2Fe.
C. 3FeSO4+2AlAl2(SO4)3 + 3Fe. D. Fe2O3 +3H22Fe + 3H2O.
Câu 43: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. propyl fomiat. B. etyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl axetat.
Câu 44: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic.
Câu 45: 1 mol a - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH...

 
Top