Cosmo

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Giảp pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo tại công ty cố phần Sông Đà 11





MỤC LỤC
I. Một số khái niệm liên quan: 1
1. Nguồn nhân lực trong tổ chức : 1
2. Đào tạo nguồn nhân lực. 1
II. Tiến trình đào tạo nguồn nhân lực. 1
Xác định nhưu cầu đào tạo. 1
1.1. Khái niệm: 1
1.2.Cơ sở xác định nhưu cầu đào tạo. 2
1.3. Phương pháp xác định nhưu cầu đào tạo. 2
2. Xác định mục tiêu đào tạo. 3
3. Lựa chọn đối tượng đào tạo. 3
Xây dựng chương trình đào tạo và lựa chọn phương pháp đào tạo. 3
5. Lựa chọn đào tạo giáo viên. 4
6. Dự tính chi phí đào tạo. 4
7. Đánh giá chương trình va kết quả đào tạo. 5
III. Nhân tố ảnh hưởng đến công tác đào tạo nhân lực. 5
1. Nhân tố chủ quan. 5
2. Nhân tố khách quan. 5
PHẦN II. PHÂN THÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11. 6
I. Tổng quan về Công ty. 6
1. Quá trình hình thành phát triển của Công ty. 6
2. Các đặc điểm của Công ty. 6
2.1. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức của Công ty. 6
2.2. Đặc điểm về nguồn nhân lực trong Công ty. 6
a. Quy mô nguồn nhân lực của Công ty. 6
b. Quy mô nguồn nhân lực theo trình độ. 7
c. Phân theo cơ cầu tuổi, giới tính. 8
1.3. Đặc điểm về hoạt động sản xuất, thị trường kinh doanh. 11
1.4. Cơ sở vật chất và tiến bộ khoa học công nghệ. 11
II. Đánh giá thực trạng thực hiện công tác đào tạo . 11
1. Kết quả đào tạo tại Công ty cổ phần sông Đà 11 trong thời gian qua. 11
1.1. Kết quả đào tạo đạt dược. 11
a. Quy mô đào tạo phân theo hình thức đào tạo. 11
b. Quy mô đào tạo phân theo phương pháp đào tạo. 12
c. Quy mô đào tạo phân theo nội dung đào tạo. 12
d.Quy mô đào tạo phân theo đối tượng đào tạo. 13
2. Các nguyên nhân tác động đến kết quả đào tạo. 14
2.1.Bộ phận phụ trách công tác đào tạo tại Công ty. 14
2.2. Xác định nhưu cầu đào tạo. 14
2.2. Thực trạng xác định mục tiêu đào tạo. 15
2.3. Lựa chọn đối tượng đào tạo. 16
2.4. Thực trạng lựa chọn phương pháp đào tạo. 16
2.5. Xây dựng chương trình đào tạo và đội ngũ giáo viên. 17
2.6. Kinh phí và cơ sở vật chất phục vụ cho đào tạo. 18
2.7.Đánh giá chương trình đào tạo. 19
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty. 19
3.1. Nhân tố chủ quan. 19
3.2. Nhân tố khách quan. 20
PHẦN III. GIẢP PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TẠI CÔNG TY CỐ PHẦN SÔNG ĐÀ 11. 21
I.Phương hướng phát triển Công ty trong thời gian tới. 21
1. Các chỉ tiêu kinh tế tài chính. 21
2. Công tác nhân lực, kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2008. 21
II. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực. 22
1.Hoàn thiện phương pháp xác định nhưu cầu đào tạo. 22
a.Dựa theo mục tiêu sản xuất kinh doanh để so sánh cho phù hợp. 22
b.Tiến hành công tác phân tích công việc khoa học, cụ thể, rõ ràng 22
c.Tiến hành công tác đánh giá thực hiện công việc khoa học, chính xác. 22
d.Xây dựng phiếu xác định nhưu cầu đào tạo hợp lý. 23
2. Xác định mục tiêu đào tạo cụ thể, rõ ràng. 23
3. Lựa chọn đối tượng đào tạo chính xác. 24
4. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo. 24
5. Xây dựng chương trình đào tạo phù hợp. 24
6. Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên. 25
7. Xây dựng toàn diện và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí đào tạo. 25
8. Hoàn thiện chương trình đánh giá hoạt động đào tạo. 25
9.Một số giải pháp khác. 26
a. Hoàn thiện hệ thống thông tin về nhân lực và đào tạo. 26
b .Hình thành đội ngũ chuyên trách về hoạt động đào tạo. 26
c. Đầu tư cơ sở vật chất cho hoạt động đào tạo. 26
d. Đào tạo gắn với khuyến khích người lao động. 26
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 27
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

áp tính toán căn cứ vào số lượng máy móc, thiết bị lĩ thuật cần thiết cho quá trình sản xuất, mức đảm nhiệm của một công nhân viên kĩ thuật và hệ số ca làm việc của máy móc thiết bị.
* Công thức. SM . Hca
KT = ———
N
a.2 . Phương pháp chỉ số.
* Công thức. I sp
I KT = ———
I w
b. Xác định nhưu cầu đào tạo lao động gián tiếp:
- Thông qua nhưu cầu trực tiếp của các phòng ban cũng như chiến lược, yêu cầu của cấp lãnh đạo cao hơn.
2. Xác định mục tiêu đào tạo.
- Xác định kết quả đạt được chương trình đào tạo : Trình độ, kĩ năng; Số lượng , cơ cấu học viên; Thời gian địa điểm đào tạo.
3. Lựa chọn đối tượng đào tạo.
- Là lựa chọn người đào tạo phù hợp.
- Cơ sở lựa chọn :
+ Phù hợp mục tiêu, nội dung của khóa đào tạo.
+ Nhưu cầu động cơ đào tạo của người lao động.
+ Tác dụng đào tạo với người lao động.
+ Khả năng ngề nghiệp từng người.
Xây dựng chương trình đào tạo và lựa chọn phương pháp đào tạo.
* Chương trình đào tạo : Hệ thống môn học, bài học được dạy cho thấy những kiếm thức, kĩ năng nào cần được dạy và dạy trong bao lâu.
a.Phương pháp đào tạo trong công việc.
* Là phương pháp đào tạo trực tiếp tại nơi làm việc, trong đó người học có những kiến thức, kĩ năng cần thiết cho công việc thông qua thực tế thực hiện công việc và thường dưới sự hướng dẫn của công nhân lành nghề hơn.
Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
Đào tạo theo kiểu học nghề.
Kèm cặp và chỉ bảo.
Luân chuyển và thuyên chuyển công việc.
* Ưu nhược
- Đào tạo ngoài công việc.
Là phương pháp đào tạo trong đó người học được tách khỏi sự thực hiện công việc thực tế.
Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
Cử đi học các trường chính quy
Các bài giảng, các hội nghị hay hôi thảo.
Đào tạo theo kiểu chương trình hóa, với sự trợ giúp của máy tính.
Đào tạo theo cách từ xa.
Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm
Đào tạo kĩ năng xử lý công văn giấy tờ.
Ưu nhược điểm .
5. Lựa chọn đào tạo giáo viên.
Căn cứ vào mục tiêu, đối tượng cũng như nội dung chương trình đào tạo cụ thể lựa chọn giáo viên phù hợp.
Giáo viên thuê ngoài.
Giáo viên là cán bộ kiêm nhiệm.
6. Dự tính chi phí đào tạo.
Quyết định việc lựa chọn phương án đào tạo.
Bao gồm : chi phí trực tiếp, chi phí cơ hội.
7. Đánh giá chương trình va kết quả đào tạo.
Mục đích đánh giá : xem mục tiêu đào tạo có đạt được không. Nhận xét ưu nhược điểm để khắc phục.
Các tiêu thức đánh giá kết quả chương trình đào tạo.
+ Sự phù hợp của chương trình đào tạo với học viên.
+ Kết quả thông qua kiểm tra.
+ Kết quả thông qua thực hiện công việc cụ thể sau đào tạo.
+ So sánh chi phí và lợi ích của chương trình đào tạo.
III. Nhân tố ảnh hưởng đến công tác đào tạo nhân lực.
1. Nhân tố chủ quan.
a.Quan điểm của các nhà lãnh đạo.
- Ảnh hưởng việc tạo điều kiện cho công tác đào tạo.
+ Kinh phí
+ Các khuyến khích với người lao động.
b. Chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Thông qua kế hoạch phát triển doanh nghiệp, phải có đội ngũ cán bộ công nhân viên phù hợp nên cần tiến hành đào tạo đáp ứng phù hợp.
c. Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
- Phụ thuộc về trình độ lành nghề, chuyên môn lao động.
- Phụ thuộc cơ cấu tuổi , giới tính.
2. Nhân tố khách quan.
a. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, tiến bộ khoa học công nghệ.
- Tùy đặc điểm sản xuất kinh doanh đơn giản, phức tạp, quy mô thế nào để đào tạo nhân lực phù hợp.
- Sự tiến bộ khoa học công nghệ đòi hỏi thay thế lao động chân tay hay nâng cao kĩ năng để đào tạo cho phù hợp.
b. Cơ sơ vật chất cho công tác đào tạo.
- Cơ sở vật chất quyết định 1 phần chất lượng phục vụ công tác đào tạo, hiệu quả trong quá trình đào tạo.
c. Nhân tố khác.
- Nhân tố cạnh tranh thị trường : đòi hỏi nâng cao trình độ nhân lực để nâng cao năng suất lao động.
- Nhân tố thị trường lao động : so sánh việc tuyển dụng từ thị trường hay đào tạo là tối ưu hơn.
PHẦN II. PHÂN THÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11.
I. Tổng quan về Công ty.
1. Quá trình hình thành phát triển của Công ty.
- Quá trình hình thành qua nhiều giai đoạn khác nhau.
2. Các đặc điểm của Công ty.
2.1. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức của Công ty.
2.2. Đặc điểm về nguồn nhân lực trong Công ty.
a. Quy mô nguồn nhân lực của Công ty.
Chỉ tiêu
2005
2006
2007
Đơn vị
Người
%
Người
%
Người
%
Tổng số
1109
1091
1049
A
Cán bộ khoa học quản lý
385
100
350
100
303
100
1
Quản lý kinh tế
207
53.77
181
51.71
153
50.49
2
Kĩ sư
178
46.23
169
49.29
150
49.51
B
Công nhân kĩ thuật
724
100
741
100
746
100
1
Công nhân chính
702
46.23
724
98.10
722
96.78
2.
Công nhân phụ, phục vụ.
20
2.77
12
2.90
24
4.22
* Nhận xét.
- Công nhân kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn hơn rất nhiều và có xu hướng tăng- phù hợp.
Trong CBCNV, kĩ sư ít hơn, có xu hướng chiếm tỉ trọng ngày càng tăng- phù hợp với đặc thù sản xuất kinh doanh công ty.
Lượng công nhân phụ và công nhân phục vụ tuy rất ít nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng, cần xem xét, điều chỉnh ho phù hợp, tránh tình trạng sử dụng không hiệu quả.
b. Quy mô nguồn nhân lực theo trình độ.
b.1. Lao động gián tiếp.
Chỉ tiêu
2005
2006
2007
Tổng số
Người
%
Người
%
Người
%
1.
Tổng số
385
100
350
100
303
100
2
Trên đại học
5
1.29
5
1.43
5
1.65
3
Đại học
245
63.63
236
67.43
194
64.03
4
Cao đẳng
69
17.93
57
16.29
50
16.50
5
Trung cấp
39
10.13
41
11.72
45
14.85
6
Chuyên viên
3
0.79
3
0.86
4
1.32
7
Sơ cấp cán sự
18
4.68
8
2.28
5
1.66
* Nhận xét:
- Nhân viên đại học tăng trong năm 2006, giảm trong 2007 đồng thời nhân viên trình độ cao đẳng giảm do các yếu tố nghỉ hưu, đào tạo, tuyển dụng chưa hợp lý cần cố gắng nâng cao trình độ.
- Thực tại trình độ trung cấp, sơ cấp gia tăng cần xem xét điều chỉnh cho phừ hợp, do bộ phận nhân viên phục vụ.
b.2. Công nhân kĩ thuật.
Chỉ tiêu
2005
2006
2007
Đơn vị
Người
%
Người
%
Người
%
Tổng số
724
100
741
100
746
100
Lao động phổ thông
18
2.49
14
1.89
11
7.53
B1
34
4.69
32
4.32
33
4.42
B2
76
10.50
73
9.85
59
7.90
B3
433
59.81
426
57.46
421
56.43
B4
118
16.29
135
18.22
149
19.97
B5
40
5.52
56
7.56
66
8.85
B6
2
0.28
3
0.40
5
3.42
B7
2
0.28
2
0.27
1
0.68
- Công nhân B3, B4 chiếm tỉ trọng cao nhất- mức trung bình.
- Công nhân B1, B2, B3 có xu hướng giảm trong khi công nhân B3, B4, B5- đào tạo nâng cao trình độ tay nghề theo chiều hướng tốt.
- Công nhân B6, B7 tuy số lượng quá ít, cần đào tạo, tuyển dụng tốt hơn để phù hợp sản xuất kinh doanh.
c. Phân theo cơ cầu tuổi, giới tính.
c.1. Phân theo giới tính.
Lao động giới tính nam.
Chỉ tiêu
2005
2006
2007
Đơn vị
Người
%
Người
%
Người
%
Tổng số
965
87.01
957
87.96
930
89.34
Lao động quản lý
305
79.22
284
81.14
251
82.84
Công nhân kĩ thuật
652
90.01
676
91.22
678
91.10
- Lao động nam chiểm tỉ trọng lớn và ngày có xu hướng chiếm tỉ trọng cao- hoàn toàn phù lợp sản xuất kinh doanh công ty.
c.2. Phân theo tuổi.
* Cán bộ công nhân viên năm 2007.
Tuổi
Số lượng
%...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
P Tiểu luận: cổ phần hoá DNNN và một số giảp pháp góp phần thúc đẩy tiến trình cổ phần hoá DNNN tại Tổ Luận văn Kinh tế 0
F Tội cố ý gây thương tích – thực thực trạng và giảp pháp trên địa bàn thành phố Huế Tài liệu chưa phân loại 2
D Tìm hiểu về bộ chứng từ trong thanh toán xuất nhập khẩu thực trạng và các giải pháp hoàn thiện tại Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Một số biện pháp đổi mới phương pháp tổ chức để nâng cao hiệu quả Hoạt động giáo dục ngoài giờ Luận văn Sư phạm 0
D Bằng chứng kiểm toán và các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán BCTC Kế toán & Kiểm toán 0
D So sánh kết quả điều trị sốt xuất huyết độ iii ở trẻ dư cân béo phì bằng hai phương pháp truyền dịch Y dược 0
D Quyền an tử và vấn đề hợp pháp hóa an tử ở Việt Nam Luận văn Luật 0
D Giải pháp nâng cao chất lượng thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Vietinbank Luận văn Kinh tế 0
A Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý chất thải rắn tại thành phố đông hà tỉnh Quảng trị Khoa học Tự nhiên 0
D Nguyên tắc quyền yêu cầu tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự trong tố tụng dân sự Luận văn Luật 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top